Đề thi chứng chỉ quốc gia trình độ A - Môn: Lý thuyết (tin học) ngày thi 16/07/2000
1 Hệ điều hành DOS dùng bộ mã lệnh bao nhiêu bits?
a. 8 bits b. 16 bits c. 32 bits d. 64 bits
2 Bộ nhớ nào sau đây, có thể ghi được, đọc được; nếu mất điện dữ liệu bị mất:
a. ROM b. RAM c. CDROM d. Hard disk
3 Đĩa khởi động máy(đĩa hệ thống) chứa các files nào?
a. Command.com b. IO.SYS c. MS_DOS.SYS d. Tất cả 3 files
4 Tên nào sau đây không được phép đặt tên cho thư mục:
a. DOS6 b. CON c. DOS7 d. NORTON
KỲ THI CHỨNG CHỈ QUỐC GIA Trình độ A - Môn: Lý thuyết (Tin học) Ngày thi: 16/07/2000 Thời gian 60 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN DOS 1 Hệ điều hành DOS dùng bộ mã lệnh bao nhiêu bits? a. 8 bits b. 16 bits c. 32 bits d. 64 bits a b c d 2 Bộ nhớ nào sau đây, có thể ghi được, đọc được; nếu mất điện dữ liệu bị mất: a. ROM b. RAM c. CDROM d. Hard Disk a b c d 3 Đĩa khởi động máy(đĩa hệ thống) chứa các files nào? a. Command.com b. IO.SYS c. MS_DOS.SYS d. Tất cả 3 files a b c d 4 Tên nào sau đây không được phép đặt tên cho thư mục: a. DOS6 b. CON c. DOS7 d. NORTON a b c d 5 Kí hiệu nào sau đây dùng để chuyển hướng xuất dữ liệu: a. c. : d. ! a b c d 6. Lệnh nào cho phép tạo được thư mục gốc: a. MD b. CD c. DIR d. Không có a b c d 7 Lệnh nào định dạng đĩa hệ thống tại ổ đĩa A: a. TREE b. DIR c. FORMAT A: d. Format A:/s a b c d 8 File nào cần dùng để quản lý vùng nhớ mở rộng: a. HIMEM.EXE b. DRIVE.SYS c. IO.SYS d. HIMEM.SYS a b c d 9 File nào có thể thi hành lúc khởi động máy: a. CHAY.BAT b. AUTO.TXT c. AUTOEXEC.COM d. Không có a b c d 10 Lệnh nào cho phép cài đặt chương trình quản lý thiết bị: a. CHKDSK b. HIGH c. DEVICE d. FILES a b c d 11 Màn hình văn bản bình thường của DOS có thể chứa bao nhiêu kí tự? a. 1000 b. 1021 c. 2000 d. 2048 a b c d 12 Lệnh nào cho phép thay đổi tên thư mục: a. Không có b. REN c. RENAME d. COPY a b c d 13 Lệnh nào cho phép hiển thị đầy đủ nội dung cây thư mục: a. DIR b. TREE \ c. TREE \ /F d. DELTREE a b c d 14 Có các files: BTT1.DOC; BTA1.TXT; BAAA.DOC; BEER.DOC Dùng kí tự đại diện sau cho tất cả các files trên a. BT*.* b. BT??.DOC c. BT??.* d. B*.* a b c d 15 Tham biến nào được dùng trong lệnh PROMPT để hiển thị dấu “<” a. $Q b. $L c. $P d. SG a b c d 16 Tham biến nào được dùng trong lệnh PROMPT để hiển thị dấu “=” a. $D d. $L c. $P d. SQ a b c d 17 Các lệnh sau đây lệnh nào là lệnh ngoại trú: a. PROMPT b. COPY CON c. DEL d. CHKDSK a b c d 18 Lệnh nào dành ra 1 vùng trong bộ nhớ làm vùng đệm trong các thao tác ghi đọc đĩa a. DEVICE b. BUFFERS c. FILES d. SYS a b c d 19 Lệnh nào hướng dẫn DOS nạp chính nó vào vùng nhớ cao: a. FILES b. ECHO c. DEVICEHIGH d. DOS=HIGH.UBM a b c d 20 Lệnh nào khai báo các địa chỉ chứa các tập tin khả thi: a. UNDELETE b. SETPATH c. ECHO d. REM a b c d 21 Ổ đĩa hiện hành G:, tạo file DS.TXT tại ổ A:\ a. COPY CON DS.TXT b. COPY CON \DS.TXT c. COPY CONA:\DS.TXT d. COPY CON A:\DS.TXT a b c d 22 Ổ đĩa hiện hành là G: sao chép các file *.TXT từ thư mục gốc ổ A: sang D: a. COPY A;\*.* D: b. COPY A:\*.TXT D: c. COPY A:\ D: d. COPY A:\*.TXT a b c d 23 Ổ đĩa hiện hành là C:, đổi tên file THI.TXT ở thư mục LUU (ổ đĩa D:) thành BAITHI.TXT a. REN THI.TXT BAITHI.TXT b. REN \THI.TXT BAITHI.TXT c. REN \LUU\THI.TXT BAITHI.TXT d. REN D:\LUU\THI.TXT BAITHI.TXT a b c d 24 In nội dung file BAITHI.TXT (ở D:\LUU) ra giấy in: a. DIR BAITHI.TXT b. TYPE D:\LUU\BAITHI.TXT c. TYPE D:\LUU\BAITHI.TXT > PRN d. DIR D:\LUU\BAITHI.TXT > PRINTER a b c d 25 Thư mục hiện hành là D:\LUU, chép tất cả các file tại thư mục hiện hành đến C:\LUUTRU a. COPY C:\LUUTRU b. COPY *.TXT C:\LUUTRU c. COPY TXT.* C:\LUUTRU d. COPY C:\LUUTRU D:\LUU a b c d 26 In đầy đủ nội dung nhánh thư mục \LUUTRU (ổ C:) ra giấy: a. DIR \LUUTRU > PRN b. TREE \LUUTRU > PRN c. TREE C:\LUUTRU /F > PRN d. TREE C:\LUUTRU /F | MORE a b c d 27 Ổ đĩa hiện hành D:, thư mục chứa các file chương trình của lệnh ngoại trú C:\DOS, định dạng đĩa hệ thống đặt tại ổ đĩa A: a. FORMAT A: b. C:\DOS\FORMAT A: /S c. D:\DOS\FORMAT A: d. D:\DOS\FORMAT A: /S a b c d 28 Thư mục chứa các files chương trình của lệnh ngoại trú là C:\DOS; Xem thuộc tính các files *.DOC (ở D:\VAN) a. C:\DOS\ATTRIB \VAN\*.DOC b. CHKDSK D:\VAN\*.DOC c. ATTRIB *.DOC D:\VAN d. Không có câu nào. a b c d 29 Cài đặt trình cho phép tạo lập đĩa ảo dung lựơng 200KB, 1sector = 512B, tại vùng nhớ mở rộng. a. SYS.COM b. RAMDRIVE.SYS 200 512 /E c. HIMEM.SYS d. DEVICE = C:\DOS\RAMDRIVE.SYS 200 512 /E a b c d 30 Xóa các files có phần mở rộng .TMP (ở C:\TEMP) a. DELTREE C:\TEMP b. DEL C:\TEMP\*.TMP c. RD C:\TEMP d. REN C:\TEMP\*.TMP a b c d PHẦN NORTON 31 Tăt/mở cửa sổ phải dùng tổ hợp phím: a. Alt + Q b. Ctrl + F1 c. Alt + F2 d. Ctrl + F2 a b c d 32 Xem, sửa nội dung file dùng phím: a. F2 b. F1 c. F4 d. F5 a b c d 33 Tạo 1 file mới dùng phím, tổ hợp phím: a. F4 b. Shift + F4 c. F10 d. F11 a b c d 34 Nén dữ liệu các file được chọn, dùng phím, tổ hợp phím: a. F5 b. Alt + F5 c. F7 d. Shift + F2 a b c d 35 Giải nén dữ liệu dùng phím, tổ hợp phím: a. Alt + F6 b. F6 c. Shitf + F6 d. Ctrl + F6 a b c d 36 Kích hoạt menu đầu màn hình dùng phím, tổ hợp phím: a. Ctrl + F10 b. F9 c. Alt + F9 d. F12 a b c d 37 Sắp xếp danh sách các files trong panel theo thứ tự của phần mở rộng dùng phím, tổ hợp phím: a. Ctrl + F4 b. Ctrl + F3 c. Shift + F3 d. Ctrl + F11 a b c d 38 Nối, cắt file dùng phím, tổ hợp phím? a. Không có b. Ctrl + A c. Shift + F10 d. Ctrl + F10 a b c d 39 Thực đơn Full, nằm trong thực đơn nào: a. Files b. Left c. Commands d. Disk a b c d 40 Chọn nhiều files ( dùng kí tự đại diện, ví dụ: *.doc), dùng phím gì? a. Dấu * b. Insert c. Dấu + d. Dấu - a b c d 41 Thôi chọn nhiều files (dùng kí tự đại diện, ví dụ: *.doc), dùng phím gì? a. Dấu * b. Insert c. Dấu + d. Dấu - a b c d 42 Sắp xếp danh sách các files trong panel theo thứ tự Name dùng phím tổ hợp phím: a. Ctrl + F4 b. Không có c. Shift + F3 d. Ctrl + f11 a b c d 43 Tắt/mở đồng thời 2 panel (2 cửa sổ) dùng phím, tổ hợp phím: a. Ctrl + F4 b. Ctrl + A c. Shift + F3 d. Ctrl + O a b c d 44 File dùng để khởi động Norton? a. NC.TXT b. NCEDIT.EXE c. Không có d. NCZIP.EXE a b c d 45 Tìm files dùng phím, tổ hợp phím: a. Ctrl + F2 b. Alt + F2 c. Shift + F7 d.Alt + F7 a b c d PHẦN WINDOWS 46 Kích hoạt nút lệnh Start, để tạo bảng thực đơn chính a. Ctrl + ESC b. Ctrl + A c. Ctrl + F1 d. Alt + F4 a b c d 47 Đóng 1 cửa sổ chương trình ứng dụng: a. Ctrl + ESC b. Ctrl + A c. Ctrl + F1 d. Alt + F4 a b c d 48 Cắt 1 đối tượng vào Clipboard: a. Ctrl + A b. Ctrl + V c. Alt + X d. Ctrl + X a b c d 49 Hiển thị menu hệ thống của cửa sổ hiện hành a. Alt + Spacebar b. Shift + Tab c. Ctrl + Tab d. Alt + Shift a b c d 50 Trong cửa sổ Explorer, tìm file hoặc folder, chọn thực đơn ngang là: a. File b. Edit c. View d. Tools a b c d 51 Trong cửa sổ Explorer, chọn tất cả các đề mục: a. Shift + A b. Tab + A c. Ctrl + S d. Không có a b c d 52 Trong cửa sổ Explorer, hiển thị thông tin chi tiết của các đề mục dùng các lệnh sau: a. View, List b. View, Details c. View, Refresh d. File, New a b c d 53 Trong cửa sổ Explorer, hiển thị thông tin về ổ đĩa, đối tượng hịen hành dùng lệnh: a. File, properties b. File, New c. File, Creat shortcut d. File, Rename a b c d 54 Chuyển đổi qua lại giữa hai cửa sổ kế tiếp: a. Alt + Tab b. Shift + Tab Ctrl + Tab d. Alt + Shift a b c d 55 Kích hoạt thanh menu của chương trình ứng dụng a. F1 b. F3 c. F6 d. F10 a b c d 56 Trong cửa sổ Windows Explorer, kí hiệu dấu + trên cây folder sẽ hiển thị? a. 2 cấp folder b. Toàn bộ cây folder c. 2 cấp folder d. 1 cấp folder a b c d 57 Định dạng thức như ngày tháng dùng trình: a. Fonts b. Systems c. Sounds d. Regional settings a b c d 58 Tạo nền Desktop, chỉnh màu, tạo chế độ bảo vệ màn hình, dùng trình: a. Fonts b. Systems c. Sounds d. Display a b c d 59 Nạp thêm fonts chữ cho hệ thống dùng trình; a. Add new hardware b. Display c. Fonts d. Power a b c d 60 Windows 95 sử dụng bộ mã lệnh bao nhiêu bits: a. 8 bits b. 16 bits c. 32 bits d. 64 bits a b c d ---------- HẾT---------- KỲ THI CHỨNG CHỈ QUỐC GIA HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Tin học (Trình độ A) Phần: Lý thuyết Ngày thi: 16/07/2000 I. Đáp án: - Mỗi câu thí sinh xác định đúng thì được 0.17đ - Trong một câu thí sinh xác định toàn bộ thì không cho điểm Đáp án như sau: (xác định các câu như sau): 1b 16 d 31 c 46 a 2 b 17 d 32 c 47 d 3 d 18 b 33 b 48 d 4 b 19 d 34 b 49 a 5 b 20 b 35 a 50 d 6 d 21 d 36 b 51 d 7 d 22 b 37 a 52 b 8 d 23 d 38 a 53 a 9 d 24 c 39 b 54 a 10 c 25 a 40 c 55 d 11 c 26 c 41 d 56 d 12 a 27 b 42 b 57 d 13 c 28 d 43 d 58 c 14 d 29 d 44 c 59 c 15 b 30 b 45 d 60 c II. Cách tính tròn điểm: - Mỗi câu là 0.17đ Vd: 0.17đ x 40 câu = 6.8đ = 7đ - Làm tròn điểm như sau: Vd: 38 câu x 0.17đ = 6.46đ = 6đ 39 câu x 0.17đ = 6.63đ = 6.5đ
File đính kèm:
- De ly thuyet ( 16-07-2003).doc