Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Đề 17

PHẦN A. (Phần bắt buộc): Dành chung cho thí sinh học chương trình cơ bản và nâng cao;

Gồm 40 câu, từ câu 1 đến câu 40

 Câu 1. Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng mắt trắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôtit tự do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro. Kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến là:

 A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T. B. Thêm 1 cặp G - X.

 C. Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X. D. Mất 1 cặp G - X.

 

doc8 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Sinh học - Đề 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
bị bệnh M
Câu 34. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là:
	A. AaBb x aabb.	B. AB//ab x ab//ab.	C. AaBB x aabb.	D. Ab//aB x ab//ab.
 Câu 35. Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
	A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
	B. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con
 đường phân li tính trạng.
	C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
	D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
 Câu 36. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng có số cá thể dị hợp gấp 8 lần số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn. Vậy, tần số alen a bằng bao nhiêu ? A. 0,20	B. 0,80	C. 0,40.	 D. 0,02.
 Câu 37. Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, gen 1 và 2 đều có 3 alen nằm trên một cặp NST thường, gen 3 có 4 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là:
	A. 450.	B. 504.	C. 630.	D. 36.
 Câu 38. Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. ở phép lai: (AB//ab)Dd x (AB//ab)dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình A-B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ:
	A. 30%	B. 45%	C. 35%	D. 33%
 Câu 39. Cho các khâu sau:
1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp.
2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn.
5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp. 6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.
Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là:
	A. 1,2,3,4,5,6.	B. 2,4,1,3,5,6.	C. 2,4,1,5,3,6.	D. 2,4,1,3,6,5.
 Câu 40. Cho phép lai P : AaBbDdEe x AaBbddEe. Nếu biết một gen quy định một tính trạng, các tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình có ít nhất 1 tính trạng trội là:
	A. 1/128	B. 127/128	C. 27/128	D. 27/64
PHẦN B. (Phần tự chọn): Thí sinh chỉ được chọn để làm một trong hai phần riêng I hoặc II. 
I. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Gồm 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
 Câu 41. Trong diễn thế sinh thái, dạng sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với việc hình thành quần xã mới? A. Vi sinh vật	B. Sinh vật sống hoại sinh. C. Hệ thực vật	 D. Hệ động vật
 Câu 42. Đột biến mất một cặp nucleotit trên gen có thể do:
	A. do chất 5-BU trong qúa trình nhân đôi	B. acridin chèn vào mạch khuôn của gen ban đầu.
	C. acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ADN.	D. acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ARN.
 Câu 43. Theo thuyết tiến hóa trung tính, trong sự đa hình cân bằng:
	A. có sự thay thế hoàn toàn một alen lặn bằng một alen trội, làm cho quần thể đồng nhất về kiểu hình.
	B. có sự thay thế hoàn toàn một alen trội bằng một alen lặn, làm cho quần thể có vốn gen đồng nhất.
	C. không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một 
 hoặc một số cặp alen nào đó.
	D. không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể đồng hợp về
 một số cặp alen nào đó.
 Câu 44. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở F1 xuất hiện 4 kiểu hình trong đó cây cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 16%. Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết quả trên? (Biết rằng cây cao là trội hoàn toàn so với cây thấp , hoa đỏ hoàn toàn so với hoa trắng và mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau) A. AB//ab x AB//ab, f = 40%	B. Ab//aB x Ab//aB, f = 40%
	 C. AaBb x AaBb.	D. AB//ab x AB//ab, f = 20%
 Câu 45. Trong một gia đình, bố và mẹ biểu hiện kiểu hình bình thường về cả hai tính trạng, đã sinh 1 con trai bị mù màu và teo cơ. Các con gái biểu hiện bình thường cả hai tính trạng. Biết rằng gen m gây mù màu, gen d gây teo cơ. Các gen trội tương phản qui định kiểu hình bình thường. Các gen này trên NST giới tính X. Kiểu gen của bố mẹ là:
	A. XDmY x XDmXdm .	B. XDMY x XDMXdm .	C. XdMY x XDmXdm .	D. XDMY x XDMXDm .
Câu 46. Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau :
	(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
	(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
	(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi 
 trường. (4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thoái.
	Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là:
	A. (3) và (4).	B. (1) và (2).	C. (2) và (3).	D. (1) và (4).
 Câu 47. Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là:
	A. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.
	B. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.
	C. tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo giống thông thường 
 không thể thực hiện được.
	D. tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau
 thậm chí giữa động vật và thực vật.
 Câu 48. Một gen đột biến đã mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 198 aa. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đột biến nói trên có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt là 1:2:3:4, số lượng nucleotit trên phân tử mARN này là bao nhiêu?
	A. 240A; 180U; 120G; 60X.	B. 60A; 180U; 120G; 260X.	
	C. 40A; 80U; 120G; 260X.	D. 180G; 240X; 120U; 60A.
 Câu 49. Tính xác suất để bố có nhóm máu A và mẹ có nhóm máu B sinh con gái có nhóm máu AB?
	A. 24%.	B. 12,5%.	C. 50%.	D. 28,125%.
 Câu 50. Các hình thức chọn lọc nào diễn ra khi điều kiện sống thay đổi:
	A. Chọn lọc vận động , chọn lọc giới tính.	B. Chọn lọc phân hóa , chọn lọc ổn định
	C. Chọn lọc vận động , chọn lọc ổn định.	D. Chọn lọc phân hóa , chọn lọc vận động
II. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (Gồm 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
 Câu 51. Hai loài sinh học (lòai giao phối) thân thuộc thì:
	A. Hoàn toàn khác nhau về hình thái. B. Hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
	C. Giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên. D. Cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
 Câu 52. Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để :
	A. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. B. Phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
	C. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận D. Tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng.
 Câu 53. Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm bắt đôi với nucleotit bình thường nào dưới đây gây đột biến gen: A. Timin	B. Xitozin	C. 5-BU	D. Adenin
 Câu 54. Lai giữa hai cây thuần chủng thân cao với thân thấp, F1 đều có thân cao. Cho F1 lai với một cây khác, F2 thu được 62,5% cây thân cao : 37,5% cây thân thấp. Tính trạng chiều cao của cây di truyền theo qui luật nào?
	A. Tương tác bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1.	B. Tương tác át chế kiểu 12 : 3 : 1.
	C. Tương tác tác bổ trợ kiểu 9 : 7.	D. Tương tác át chế kiểu 13 : 3.
 Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không phải của quần xã?
	A. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh). B. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng.
	C. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không
 gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
	D. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu 
 trúc tương đối ổn định.
 Câu 56. Người ta đã sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở người trong giai đoạn sớm, trước sinh? A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.
	B. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
	C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
	D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.
 Câu 57. Theo quan niệm hiện đại , nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là :
	A. Giao phối	B. Các cơ chế cách li.	 C. Đột biến	D. Chọn lọc tự nhiên
 Câu 58. Một quần xã có độ đa dạng càng cao thì:
	A. Sẽ có sự cạnh tranh càng gay gắt B. Số lượng loài và tính ổn định của quần xã càng cao.
	C. Sau đó sẽ có khống chế sinh học làm giảm ngay độ đa dạng. D. Số lượng cá thể trong quần xã rất cao.
 Câu 59. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 A và 250 T. Gen đó bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng: A. 2345.	 B. 2347	C. 2348.	 D. 2346.
 Câu 60. Ở một loài chim Yến, tính trạng màu lông do một cặp gen quy định. Người ta thực hiện ba phép lai thu được kết quả như sau : Phép lai 1 : ♀lông xanh ♂lông vàng --> F1 : 100% lông xanh.
 Phép lai 2 : ♀lông vàng ♂lông vàng --> F1 : 100% lông vàng.
 Phép lai 3 : ♀lông vàng ♂lông xanh --> F1 : 50% ♂ vàng; 50% ♀xanh.
Tính trạng màu sắc lông ở loài chim Yến trên di truyền theo quy luật:
A. Liên kết với giới tính.	 B. Tương tác gen. 
C. Di truyền qua tế bào chất.	 D. Phân li độc lập của Menđen.
Đáp án mã đề: 243. nghĩa hành
	01. B; 02. D; 03. D; 04. B; 05. B; 06. A; 07. A; 08. C; 09. B; 10. C; 11. D; 12. C; 13. A; 14. B; 15. B; 
	16. C; 17. C; 18. D; 19. D; 20. C; 21. A; 22. D; 23. B; 24. A; 25. D; 26. D; 27. B; 28. C; 29. A; 30. A; 
	31. A; 32. C; 33. B; 34. D; 35. A; 36. A; 37. C; 38. D; 39. B; 40. B; 41. C; 42. C; 43. C; 44. A; 45. B; 
	46. C; 47. C; 48. D; 49. D; 50. D; 51. D; 52. B; 53. A; 54. D; 55. A; 56. C; 57. A; 58. B; 59. B; 60. A; 

File đính kèm:

  • docDe 17- Thi thu mon Sinh Nghia Hanh QNgai.doc