Đề thi thử môn Sinh 12 - Đề 5

1. Trong kỹ thuật cấy gen người ta dùng vi khuẩn E. coli làm tế bào nhận vì:

a. Vi khuẩn này sinh sản rất nhanh

b. Số lượng cá thể nhiều

c. Dễ làm

d. Cấu tạo cơ thể đơn giản

pdf33 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi thử môn Sinh 12 - Đề 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
hệ P là: 
0,50AA + 0,40Aa + 0,l0aa = l thì thành phần kiểu gen ở thế hệ F1 là: 
a. 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa 
b. 0,50AA + 0,40Aa + 0,l0aa 
c. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa 
d. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa 
213. Giai đoạn tiến hóa hóa học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ 
đơn giản rồi phức tạp là nhờ: 
a. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép 
b. Tác động của các enzim và nhiệt độ 
c. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, 
...) 
d. Các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm 
214. Khâu thứ 1 trong kỹ thuật cấy gen là 
a. Tách ADN trong NST của tế bào cho và cắt đoạn ADN ở những điểm xác 
định trong NST của tế bào cho 
b. Tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuấn và cắt ADN vòng của plasmit 
c. Tách ADN trong NST của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi 
khuẩn 
d. Tách ADN trong NST của tế bào cho cắt ADN vòng của plasmit. Nối 
đoạn ADN vào plasmit tạo ADN tái tổ hợp 
215. Nội cung của chọn lọc nhân tạo là: 
a. Hình thành nòi mới, thứmới 
b. Hình thành loài mới 
c. Gồm 2 mặt song song: Vừa giữ lại những biến dị có lợi cho cơn người, 
vừa đào thải những biến dị không có lợi cho con người 
d. Gồm 2 mặt song song: Vừa tích lũy những biến có lợi cho sinh vật, vừa 
đào thải những biến không có lợi cho sinh vật 
216. Đột biến gen là ...... cho qúa trình chọn lọc tư nhiên Điền vào chỗ trống 
(......) từ nào dưới đây cho câu trên đúng nghĩa 
a. . nguồn nguyên liệu 
b. nguồn nguyên liệu chủ yếu 
c. nguồn nguyên liệu thứ yếu 
d. nguồn nguyên liệu phong phú 
217. Những người mắc hội chứng Claiphentơ có số lượng nhiễm sắc thể là: 
a. 45, cặp giới tính XO 
b. 45, cặp giới tính YO 
c. 47, cặp giới tính XXX 
d. 47, cặp giới tính XXY 
218. Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn qui định nằm trên nhiễm sắc thể 
nào? 
a. NST thứ 21 
b. NST thứ 23 
c. NST giới tính Y 
d. NST giới tính X 
219. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng 
bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ ảnh hưởng đến 
a. l axit amin trong chuỗi polypeptit 
b. 2 axit amin trong chuỗi polypeptit 
c. 3 axit amin trong chuỗi pôlypeptit 
d. 4 axit amin trong chuỗi polypeptit 
220. Cải củ (Raphanus sativus) 2n = 18 NST cho giao phấn với cải bắp 
(Brassica oleracea) 2n = 18 NST, được cải lai F1 có bộ NST: 
a. n + n = 9 NST + 9 NST 
b. 4n = 126 NST 
c. 2n + 2n = 64 NST + 62 NST 
d. 3n = 93 NST 
221. Đặc điểm nào sau đây khác nhau giữa thường biến và đột biến? 
a. Thường biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. Đột biến 
có ý nghĩa quan trọng trong chọn giống và tiến hóa 
b. Thường biến là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống và tiến hóa. 
Đột biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa 
c. Thường biến có ý nghĩa quan trọng trong chọn gilống và tiến hóa. Đột 
biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa 
d. Thường biến ít có ý nghĩa quan trọng trong chọn giống và tiến hóa. Đột 
biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa 
222. Tạo ra vô số các biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho 
quá trình chọn lọc tự nhiên là vai trò của nhân tố nào trong quá trình hình thành 
đặc diềm thích nghi? 
a. Quá trình đột biến 
b. Quá trình giao phối 
c. Quá trình chọn lọc tự nhiên 
d. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên 
223. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức 
thường gặp ở: 
a. Thực vật 
b. Động vật 
c. Động vật ít di động 
d. Động vật kísinh 
224. Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100%, sau khi tự thụ 
phấn bắt buộc qua các thế hệ thì I3 có tỉ lệ thể đồng hợp lặn là: 
a. 75% 
b. 50% 
c. 37,5% 
d. 25% 
225. Trong quần thể giao phối, thành phần kiểu gen ở P và F1 có thể khác nhau 
(do quần thể chưa cân bằng) sẽ làm cho: 
a. Tần số tương đối của các alen thay đổi qua các thế hệ 
b. Tần số tương đối của các alen không thay đổi qua các thế hệ 
c. Tỉ lệ kiểu hình P và F1 vẫn giống nhau 
d. Thành phần kiểu gen F2 khác F1 
226. Ở cây trồng, người ta sử dụng phương pháp gây đột biến nhân tạo nào để 
gây đột biến ở cành cây? 
a. Ngâm hạt khô trong dung dịch hóa chất có nồng độ thích hợp 
b. Ngâm hạt nảy mầm trong dung dịch hóa chất có nồng độ thích hợp 
c. Tiêm dung dịch có nồng độ thích hợp vào bầu nhụy 
d. Quấn bông có tẩm dung dịch hóa chất vào đỉnh sinh trưởng của thân 
227. Ở thực vật, trong tế bào sinh dưỡng có bộ NST 2n đa nhân đôi nhưng thoi 
vô sắc không hình thành, bộ NST không phân li. Nếu hiện tượng này xảy ra ở 
đỉnh sinh trưởng của 1 cành cây sẽ tạo thành 
a. Cơ thể tam bội 
b. Cơ thể tứ bội 
c. Cành cây (ngay chỗ đột biến) tam bội 
d. Cành cây (ngay chỗ đột biến) tứ bội 
228. Thể ba nhiễm kép được hình thành từ sự thụ tinh của: 
a. Giao tử 2n với giao tử n 
b. Giao tử n + 1 + 1 với giao tử 2n 
c. Giao tử n + 1 với giao tử 2n 
d. Giao tử n + 1 với giao tử n – 1 
229. Mức phản ứng hep là 
a. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen, phát sinh trong quá trình 
phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường 
b. Giớl hạn thường biến của 1 kiểu gen trước những điều kiện môi trường 
khác nhau 
c. Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởngg của điều kiện sống 
d. Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống 
230. Ở lúa đại mạch, đột biến làm tăng hoạt tính amylaza là dạng: 
a. Lặp đoạn 
b. Mất đoạn 
c. Chuyển đoạn 
d. Đảo đoạn 
231. Có giống tốt mà không nuôi trồng đúng yêu cầu kỹ thuật thì: 
a. Năng suất vẫn cao 
b. Không phát huy hết nãng suất của giống 
c. Năng suất sẽ thấp 
d. Năng suất từ min đến max 
232. Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn 
người hóa thạch là: 
a. Lao động, tiếng nói, tư duy 
b. Phát sinh nhiều chất phóng xạ 
c. Chế tạo và sử dụng công cụ lao động 
d. Quá trình biến dị, giao phối và chọn lọc tự nhiên 
233. ADN của plasmit có đặc điểm: 
a. Dạng xoắn kép chứa từ 8000 đến 200000 cặp nuclêôtit 
b. Dạng xoắn kép chứa từ vài chục ngàn đến vài triệu cặp nuclêôtit 
c. Dạng vòng chứa từ 8000 đến 200000 cặp nuclêôtit 
d. Dạng vòng chứa từ vài chục ngàn đến vài triệu cặp nuclêôtit 
234. Trong tế bào nhận, plasmit mang ADN tái tổ hợp có khả năng tồn tại và 
...... độc lập với ADN của NST. Điền vào chỗ trống (......) cụm từ nào dưới đây 
cho câu trên đúng nghĩa? 
a. Tự hủy 
b. Tố hợp 
c. Tự nhân đôi 
d. Giải mã 
235. Hóa chất nào sau đây khi thấm vào tế bào sẽ làm thay thế cặp G-X thành 
T-A hoặc X-G? 
a. 5-Brôm uraxin 
b. Hydroxylamin (NH2OH) 
c. Êtyl metal sunfonat 
d. Cônsixin 
236. Thành tựu của kĩ thuật di truyền là: 
a. Tạo đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống 
b. Tạo đột biến là nguồn nguyên liệu cho chọn giống 
c. Tăng cường biến dị tổ hợp 
d. Sản xuất trên qui mô công nghiệp các sản phẩm sinh học nhờ vi khuẩn 
237. Yếu tố nào sau đây qui định giới hạn của năng suất của giống (từ min đến 
max) 
a. Giống 
b. Kỹ thuật sản xuất 
c. Môi trường 
d. Năng suất 
238. Đột biến thêm 1 căp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba 
mở đầu và kết thúc) sẽ làm 
a. mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó lám mất 1 axit aimn tương ứng 
b. thêm môt bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứng 
c. thay đối các bộ ba mã hóa trên gen do đó làm thay đổi các axit amin tương 
ứng 
d. thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối 
gen, do đó làm thay đổi các ait amin tương ứng 
239. Tác nhân gây đột biến nào làm cho cơ chế nội cân bằng của cơ thể không 
khởi động kịp, gây chấn thương trong bộ máy di truyền? 
a. Tia phóng xạ 
b. Tia tử ngoại 
c. Sốc nhiệt 
d. 5-Brôm uraxin 
240. Lai cải củ (2n = 18 NST) với cải bắp (2n = 18 NST). Cải lai F1 được tứ 
bội nên có bộ NST: 
a. n + n = 9 NST + 9 NST 
b. 4n = 26 NST 
c. 2n + 2n = 18 NST + 18NST 
d. 3n = 93 NST 
241. Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đối của môi 
trường do yếu tố nào qui định? 
a. Điều kiện môi trường 
b. Kiểu gen của cơ thể 
c. Kiểu hình của cơ thể 
d. Tác động của con người 
242. Thuyết tiến hóa tổng hợp được hình thành vào: 
a. Đầu thế kỉ XX 
b. Trong thập niên 30 của thế kỉ XX 
c. Trong các thập niên 30 đến 50 của thế kỉ XX 
d. Trong thập niên 70 của thế kỉ XX 
243. Chim sẻ ngô Ấn Độ và chim sẻ ngô Trung Quốc được hình thành nhờ: 
a. Cách li địa lí 
b. Cách li sinh thái 
c. Cách li địa lí và sinh thái 
d. Cách li sinh sản và cách li di truyền 
244. Vật chất vô cơ khác vật chất hữu cơ thể hiện từ cấp độ: 
a. Phân tử 
b. Tế bào 
c. Cá thể 
d. Quần thể 
245. Vai trò của plasmit trong kỹ thuật di truyền là gì? 
a. Làm thể truyền gen 
b. Kết nối vào ADN tế bào nhận 
c. Truyền thông tin di truyền 
d. Lưu giữ thông tin di truyền 
246. Lai xa làm xuất hiện những tính trạng mới mà lai cùng loài không thực 
hiện được vì: 
a. Sử dụng nguồn gen ngoài nhân 
b. Kết hợp những tính trạng tốt của bố mẹ 
c. Do kết hợp được hệ gen của các sinh vật cách xa nhau trong hệ thống phân 
loại 
d. Hạn chế được sự tác động của các yếu tố có hại 
247. Giao phối cận huyết còn gọi là: 
a. Giao phấn 
b. tự thụ phấn 
c. Lai Giống 
d. Giao phối gần 
248. Trong chăn nuôi, biềt hệ số di truyền về sản lượng trứng của gà Lơgo: 9% 
- 22%, suy ra sản lượng trứng của gà Lơgo: 
a. Phụ thuộc vào thức ăn: 9% - 22% 
b. Phụ thuộc vào giống: 78% - 91% và thức ăn: 9% - 22% 
c. Phụ thuộc vào giống: 78% - 91% 
d. Phụ thuộc vào giống: 9% - 22% 
249. Thí dụ nào sau đây là mức phản ứng hẹp? 
a. Sản lượng sữa của bò ảnh hưởng nhiều theo điều kiên chăm sóc và thức ăn 
b. Tỉ lệ bơ trong sữa ít thay đổi theo điều kiên chăm sóc và thức ăn 
c. Số hạt lúa trên bông thay đổi nhiều theo điều kiện nuôi trồng và môi 
trường tự nhiên 
d. Số lượng trứng của gà lơgo thay đổi nhiều theo điều kiện chăm sóc và 
thức ăn 
250. Sự di truyền về tính trạng màu da ở người được nghiên cứu dựa trên 
phương pháp 
a. Nghiên cứu tế bào 
b. Nghiên cứu phả hệ 
c. Nghiên cứu trẻ đồng sinh 
d. Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường lên kiểu gen 

File đính kèm:

  • pdfdethi_sinh_250.pdf
  • pdfdapan_sinh_250.pdf
Bài giảng liên quan