Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 2, Bài 2: Phiên mã và dịch mã

I. PHIÊN MÃ

1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN

2. Cơ chế phiên mã

II. DỊCH MÃ

1. Hoạt hóa axit amin

2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

Củng cố bài

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 21/03/2022 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 2, Bài 2: Phiên mã và dịch mã, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Câu 3: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào ? 
Câu 2: Mã di truyền có đặc điểm gì ? 
Câu 1: Gen là gì ? Mỗi gen cấu trúc mã hóa prôtêin có những vùng nào ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
I. PHIÊN MÃ 
1. Cấu trúc và chức năng các loại ARN 
2. Cơ chế phiên mã 
II. DỊCH MÃ 
1. Hoạt hóa axit amin 
2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit 
Củng cố bài 
Dặn dò 
I. Phiên mã là gì ? 
	 Phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn ( mạch mã gốc ) của ADN. 
 
 
 
 
Trở lại dàn bài 
THẢO LUẬN NHÓM 
Có mấy loại ARN? Cấu trúc và chức năng mỗi loại ? 
Các nhóm hoàn thành phiếu học tập : 
Loại ARN 
Cấu trúc 
Chức năng 
+ Mang axit amin tới ribôxom để tham gia dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptit , đóng vai trò là người phiên dịch . 
+ Có cấu trúc 1 mạch đơn cuộn xoắn , một đầu gắn axit amin , đầu đối diện mang bộ ba đối mã ( anticodon ) đặc hiệu với 1 loại axit amin . 
5’ 
3’ 
Bộ ba đối mã 
Đầu gắn axit amin 
Cấu trúc và chức năng của các loại ARN: 
ARN thông tin ( mARN ) 
5’ 
3’ 
Đoạn nuclêotit đặc hiệu để ribôxôm nhận biết và gắn vào 
Vùng mã hóa axit amin 
Mã kết thúc 
+ Truyền thông tin di truyền từ ADN tới prôtêin , làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribôxom . 
+ Có cấu trúc 1 mạch pôlinuclêotit , dạng mạch thẳng . 
mARN có cấu trúc như thế nào ? Và đảm nhiệm chức năng gì ? 
 ARN vận chuyển ( tARN ) 
tARN có cấu trúc như thế nào ? Và đảm nhiệm chức năng gì ? 
 ARN Ribôxôm ( rARN ) 
+ Kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm ( bộ máy tổng hợp prôtêin ). 
 + Có cấu trúc 1 mạch đơn . 
 
 
 
 
Trở lại dàn bài 
rARN có cấu trúc như thế nào ? Và đảm nhiệm chức năng gì ? 
- Giai đoạn kéo dài : ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc để hình thành phân tử mARN theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, T-A, G-X và ngược lại ) theo chiều 5’  3’ . Vùng nào trên gen phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn ngay lại . 
- Giai đoạn khởi đầu : Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa  gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc có chiều 3’  5’ và bắt đầu phiên mã tại vị trí đặc hiệu 
+ Giai đoạn kéo dài 
+ Giai đoạn kết thúc 
Ở sinh vật nhân thực , mARN sau phiên mã phải cắt bỏ các đoạn intron , nối các đoạn exon lại với nhau thành mARN trưởng thành rồi qua màng nhân ra tế bào chất làm khuôn tổng hợp prôtêin 
Hãy trình bày diễn biến của giai đoạn kết thúc của quá trình phiên mã ? 
mARN ở sinh vật nhân thực 
+ Giai đoạn khởi đầu 
XTTAATX 
ATGXXT 
AXGTTAGGGXXA 
XATTGAAXGT 
G 
U 
A 
X 
G 
A 
U 
G 
X 
A 
A 
U 
X 
X 
X 
G 
G 
U 
G 
U 
A 
A 
X 
U 
U 
G 
X 
A 
G 
A 
A 
U 
U 
A 
A 
Êxôn 
Êxôn 
Êxôn 
Intron 
Intron 
ARN trưởng thành 
ARN sơ khai 
2. Cơ chế phiên mã 
3’ 
3’ 
5’ 
5’ 
Enzim ARN pôlimeraza 
Điểm khởi đầu đặc hiệu 
- Giai đoạn kết thúc : ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã , mARN được giải phóng . 
mARN ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin 
 
 
 
 
Trở lại dàn bài 
Hãy trình bày diễn biến của giai đoạn khởi đầu của quá trình phiên mã ? 
Hãy trình bày diễn biến của giai đoạn kéo dài của quá trình phiên mã ? 
G 
U 
A 
X 
G 
A 
U 
G 
A 
X 
G 
A 
U 
G 
X 
A 
A 
U 
X 
X 
X 
G 
G 
U 
G 
U 
A 
A 
X 
U 
U 
G 
X 
A 
G 
A 
A 
U 
U 
A 
A 
U 
G 
A 
X 
G 
A 
U 
G 
X 
A 
A 
U 
X 
X 
X 
G 
G 
U 
GAAXGT 
5’ 
3’ 
5’ 
3’ 
Thế nào là dịch mã ? 
II. Dịch mã : 
Dịch mã là quá trình tổng hợp Prôtêin . 
Quá trình dịch mã có 2 giai đoạn : 
	 - Hoạt hóa axit amin 
	- Tổng hợp chuỗi Pôlipeptit 
 
 
 
 
Trở lại dàn bài 
AGA 
tARN 
1. Hoạt hóa axit amin : 
ATP 
ADP 
Axit 
amin 
AGA 
Axit 
amin 
Axit amin + ATP  Axit amin hoạt hóa 
tARN 
Phức hợp 
aa – tARN 
 
 
 
 
Trở lại dàn bài 
Bước 1: Mở đầu 
Trình bày diễn biến của giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit ? 
Bước 3: Kết thúc 
Bước 2: Kéo dài chuỗi pôlipeptit 
I I I I I I I AUG GAA XGA AXU AAU AAA GGU XUU UXU 
UGG UGA I I I I I 
UAX 
Met 
XUU 
Glu 
GXU 
Arg 
UGA 
Thr 
UUA 
Asn 
UUU 
Lys 
mARN 
XXA 
Gly 
GAA 
Leu 
AGA 
Ser 
AXX 
Trp 
Gly 
Met 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
2. TỔNG HỢP CHUỖI PÔLIPEPTIT 
Trp 
Gly 
Met 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Trp 
Gly 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Trp 
Gly 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Trp 
Gly 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Val 
Trình bày diễn biến của giai đoạn kết thúc ? 
Trong quá trình dịch mã , mARN đồng thời gắn với một nhóm ribôxom gọi là Pôliribôxôm 
5’ 
3’ 
Trình bày diễn biến của giai đoạn mở đầu ? 
Sơ đồ hoạt động của chuỗi Pôliribôxôm 
3’ 
Hoạt động của chuỗi Pôliribôxôm 
5’ 
TỔNG HỢP CHUỖI PÔLIPEPTIT 
5’ 
3’ 
Mối liên hệ ADN – mARN – Prôtêin – Tính trạng 
ADN 
mARN 
Prôtêin 
Tính trạng 
Nhân đôi 
Phiên mã 
Dịch mã 
Cơ chế của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử được thể hiện theo sơ đồ sau : 
Thông tin di truyền trong ADN được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế nhân đôi của ADN. 
- Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua cơ chế phiên mã và dịch mã . 
Bản chất của mối liên hệ ADN – mARN – Prôtêin – Tính trạng trong sơ đồ trên là gì ? 
 
 
 
 
Trở lại dàn bài 
TÓM TẮT NÔI DUNG 
PHIÊN MÃ: Thông tin di truyên trên mạch mã gốc của gen được phiên thành phân tử mARN theo nguyên tắc bổ sung. 
II. DỊCH MÃ: Là quá trình tổng hợp Prôtêin , trong đó các tARN mang các axit amin tương ứng đặt đúng vị trí trên mARN trong ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi Pôlipeptit . 
XTTAATX 
ATGXXT 
AXGTTAGGGXXA 
XATTGAAXGT 
G 
U 
A 
X 
G 
A 
U 
G 
X 
A 
A 
U 
X 
X 
X 
G 
G 
U 
G 
U 
A 
A 
X 
U 
U 
G 
X 
A 
G 
A 
A 
U 
U 
A 
A 
Êxôn 
Êxôn 
Êxôn 
Intron 
Intron 
ARN trưởng thành 
ARN sơ khai 
Cơ chế phiên mã 
Hãy trình bày diễn biến và kết quả của quá trình phiên mã ? 
I I I I I I I AUG GAA XGA AXU AAU AAA GGU XUU UXU 
UGG UGA I I I I I 
UAX 
Met 
XUU 
Glu 
GXU 
Arg 
UGA 
Thr 
UUA 
Asn 
UUU 
Lys 
mARN 
XXA 
Gly 
GAA 
Leu 
AGA 
Ser 
AXX 
Trp 
Gly 
Met 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Trp 
Gly 
Met 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Trp 
Gly 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Trp 
Gly 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Trp 
Gly 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Val 
Phe 
Thr 
Asn 
Lys 
Gly 
Glu 
Arg 
Thr 
Asn 
Lys 
Leu 
Ser 
Val 
Hãy trình bày diễn biến và kết quả của quá trình dịch mã ? 
3’ 
Cơ chế dịch mã 
Câu 2: Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN pôlimeraza ? 
Câu 1: Trong phiên mã , mạch ADN nào được dùng làm khuôn ? 
Mạch ADN được dùng làm khuôn là mạch có chiều 3’  5’ 
Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN pôlimeraza là 5’ 3’ 
 Ở sinh vật nhân sơ : mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin . 
 Ở sinh vật nhân thực : mARN sau phiên mã được sửa đổi , cắt bỏ intron , nối các êxôn lại với nhau rồi qua màng nhân vào tế bào chất làm khuôn tổng hợp prôtêin . 
Câu 3: Phiên mã ở sinh vật nhân thực khác với phiên mã ở sinh vật nhân sơ như thế nào ? 
mARN 
B. tARN 
C. rARN 
D. Cả 3 câu trên 
Câu 4: Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã ? 
 2 axit amin 
B. 1 codon 
C. 2 anticodon 
D. Cả 3 câu trên sai 
Câu 5: Mỗi bước dịch chuyển của ribôxôm tương ứng : 
 Ribôxôm tiếp xúc với codon AUG trên mARN . 
B. Ribôxôm rời khỏi mARN . 
C. Ribôxôm tiếp xúc với các mã bộ ba : UAA, UAG, UGA. 
D. Mêtiônin bị enzim cắt rời khỏi chuỗi pôlipeptit . 
Câu 6: Quá trình dịch mã kết thúc khi : 
 
 
 
 
Trở lại dàn bài 
Học bài theo câu hỏi ở cuối bài , làm bài tập số 4 và số 5 trang 14 SGK 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_2_bai_2_phien_ma_va_dich_ma.ppt