Đề thi thử theo bài Sinh 12

 1.Định nghĩa nào sau đây là đúng?

A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn AND xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử AND.

B. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của AND liên quan đến một hoặc một số NST trong bộ NST.

C.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số nuclêôtit xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử AND.

D.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử AND.

 

doc6 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử theo bài Sinh 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ày trồng ở 200C thì lại cho hoa màu đỏ; còn cây hoa màu trắng thuần chủng ( rr) trồng ở nhiệt độ 350C hay 200C đều cho hoa màu trắng. Điều này chứng tỏ ở cây hoa liên hình
A. tính trạng màu hoa không chỉ do gen qui định mà còn chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường.
B. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào kiểu gen.	C. màu hoa phụ thuộc hoàn toàn vào nhiệt độ
D. gen R qui định hoa màu đỏ đã đột biến thành gen r qui định hoa màu trắng
42.Hiện tượng đột biến cấu trúc NST là do:
A. Đứt gãy NST B. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp NST bất thường
C. Thay cặp nu này bằng cặp nu khác D. Rối loạn phân li NST trong phân bào
43. Trường hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được goi là trường hợp
A. thể đa bội B. thể dị bội C. thể một nhiễm	 D. thể khuyết nhiễm
44. Ở 1 loài thực vật, gen A qui định hạt màu nâu trọi hoàn toàn so với gen a qui định hạt màu trắng; các cơ thể đem lai giảm phân đều cho giao tử 2n. Phép lai không thể tạo ra con lai có kiểu hình hạt màu trắng là
A. AAaa x Aaaa B. AAaa x AAaa C. Aaaa x Aaaa D. AAAa x aaaa 
45. Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó có 1 NST giới tính X, đó là
A. người nam mắc hội chứng Claiphentơ B. người nam mắc hội chứng Tơcnơ
C. người nữ mắc hội chứng Tơcnơ D. người nữ mắc hội chứng Claiphentơ
46. Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa lai với 1 cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Qúa trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thuờng, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
A. 1/6 B. 1/12 C. 1/36 D. 1/2
47. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến 
A. NST bị thay đổi trong cấu trúc	B. bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST
C. bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥ 2n D. bộ NST tăng lên theo bội số của n và > 2n
48. Hội chứng Đao được phát hiện bằng phương pháp
A. phả hệ B. giải mã bộ gen di truyền C. nghiên cứu trẻ đồng sinh	D. tế bào học
49. Số liên kết hiđrô của gen thay đổi như thế nào khi xảy ra đột biến thêm 1 cặp nu?
I. Làm tăng 1 liên kết hiđrô trong ge II. Làm tăng 2 liên kết hiđrô trong gen
III. Làm tăng 3 liên kết hiđrô trong gen IV. Làm tăng 4 liên kết hiđrô trong gen 
A. I, II, III B. II, III C. I, II, IV	 D. I, III
50. Người mắc hội chứng Đao có đặc điểm
A. Khó có con, buồng trứng và dạ con không phát triển, da trắng, mắt hồng.
B. cổ ngắn, không có kinh nguyệt, trí tuệ chậm phát triển, tóc trắng, mắt hồng.
C. cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lưỡi dài và dày, trí tuệ phát triển chậm, thường vô sinh
D. si đần, vô sinh, thân cao, chân tay dài, tay sáu ngón, tinh hoàn nhỏ
51. Đột biến thay cặp nuclêôtit có thể gây ra 
A. thay 1 axit amin này bằng 1 axit amin khác 	B. cấu trúc của prôtêin thay đổi
C. số axit amin trong chuỗi polipeptit tăng lên	D. số axit amin trong chuỗi polipeptit giảm
52. Sự rối loạn phân li của 1 cặp NST tưong đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện
A. toàn thể tế bào của cơ thể đều mang tế bào đột biến
B. chỉ có cơ quan sinh dục mang tế bào bị đột biến 
C. tất cả tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến còn tế bào sinh dục thì không
D. trong cơ thể sẽ có 2 dòng tế bào bình thường và mang đột biến
53. Quan sát 2 đoạn mạch gốc trước và sau đột biến
Trước đột biến: .A T G X T T A G X A A A T X .
Sau đột biến: A T G X T A G X A A A T X 
Đột biến nói trên thuộc loại
A. thêm nuclêôtit B. đảo vị trí nuclêôtit C. thay nuclêôtit 	 D. mất nuclêôtit
54. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hiđrô so với gen ban đầu?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêootit.
D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
55.Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định?
A. Điều kiện môi trường B. Kiểu gen của cơ thể C. Thời kỳ phát triển	 D. Thời kỳ sinh trưởng
56. Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối cần
A. gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội.	B. alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn
C. thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần thể.
D. gen lặn đột biến do bị át chế bởi gen trôi alen.
57. Rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong giảm phân sẽ tạo giao tử
A. 2n B. n C. 2n+2 D. n + 2
58. Ở khoai tây có 2n= 48, người ta phát hiện một nhóm tế bào ở đỉnh sinh trưởng chồi khoai tây lại có 96 NST. Bộ NST này phát sinh trong quá trình
A. thụ tinh B. giảm phân C. nguyên phân D. giảm phân và nguyên phân
59. Tronh bệnh máu hồng cầu hình liềm
A. HbA bị thay bởi HbS B. HbS bị thay bởi HbA. C. HbA bị thay bởi HbF D. HbA bị thay bởi HbE.
60. Một gen trước đột biến có tỷ lệ A/G = 2/3. Một đột biến liên quan đến một cặp nu đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nu của gen. Gen sau đột biến có tỷ lệ A/G = 66,4%. Số liên kết hiđrô trong gen đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 1 liên kết hiđrô	B.Tăng 1 liên kết hiđrô
C. Số liên kết hiđrô không thay đổi	D.Tăng 2 liên kết hiđrô
61.Những đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 NST của cặp NST tương đồng?
A. Chuyển đoạn B. Mất đoạn C. Lặp đoạn 	D. Đảo đoạn
62. Ở người, NST 22 bị mất đoạn gây bệnh 
A. máu khó đông B. ung thu máu C. tiểu đường D. mù màu
63. Sự rối loạn phân li của 1 cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử
A. n; 2n + 1 B. 2n + 1; 2n- 1 C. n; n+ 1; n- 1 D. n; n + 1
64. Nếu bộ NST lưỡng bội của một loài 2n = 14 thì số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng ở thể tam nhiễm, một nhiễm, khuyết nhiễm của loài đó lần lượt là
A. 15; 13; 12 B. 15; 12; 13 C. 13; 12; 15 D. 13; 15; 12
65. Cơ thể đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Thời gian sinh trưởng của cây kéo dài B. Khả năng chống chịu với sâu bệnh
C. Quan sát và đếm số lượng NST trong tế bào D. Quan sát kiểu hình
66. Một số đặc điểm của thể đa bội là
A.sức chống chịu tốt, cơ quan sinh dưỡng kém phát triển B. cho qủa không hạt, sức chống chịu kém
C. cơ quan sinh dưỡng to, sức chống chịu kém
D. quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh, cơ quan sinh dưỡng yo, sức chống chịu tốt
67. Hội chứng Tớcnơ là hội chứng có đặc điểm
A. người nam, tầm vóc cao, chân tay dài, vô sinh
B. người nam hoặc nữ, dầu nhỏ, mắt xếch, cổ ngắn, chậm phát triển trí tuệ
C. người nữ, tầm vóc thấp, cơ quan sinh dục không phát triển, chậm phát triển trí tuệ
D. người nam, tầm vóc thấp, cơ quan sinh dục không phát triển, chậm phát triển trí tuệ
68. Một gen dài 3060 A0, phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có 250A, 350U. Gen đó bị đột biến mất 1 cặp G – X thì số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là
A. 2100 B. 2097 C. 2103 D. 2102
69.Thường biến là những biến đổi 
A.kiểu gen của cùng một kiểu hình, phat sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
B. kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường 
C. kiểu hình do kiểu gen bị biến đổi dướ tác dụng của môi trường
D. kiểu gen do kiểu hình bị biến đổi, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
70.Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các mã bộ ba như sau tương ứng với thứ tự :
AGG, UAX, GXX, AGX, UXA, XXX, .
.6 7 8 9 10 11 .
1 đột biến thay nuclêôtit xãy ra ở bộ ba thứ 10 làm nuclêôtit trên mạch gốc là G bị thay bởi T sẽ làm cho
A. axit amin ở vị trí thứ 10 bị thay đổi bởi một axit amin khác.
B. trật tự của các axit amin từ vị trí thứ 10 về sau bị thay đổi.
C. quá trình tổng hợp prôtêin bị gián đoạn ở vị trí mã thứ 10.
D. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 10.
71. Đột biến xôma là đột biến xảy ra ở
A. tế bào sinh dục B. giao tử C. tế bào sinh dưỡng	D. hợp tử
72. Trong trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
A. Giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường
D. Giao tử không chưa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường
73. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. đa bội B. mất đoạn C. dị bội D. chuyển đoạn
74. Cơ chế chính dẫn đến đột biến số lượng NST là
A. rối loạn phân li NST trong quá trình phân bào B. rối loạn phân li của toàn bộ NST trong gphân
C. rối loạn phân li của toàn bộ NST trong giảm phân D. rối loạn phân li của NST trong giảm phân
75. Ở cà chua ( 2n = 24 NST ), số NST ở tam bội là
A. 25 B. 48 C. 27 D. 36
76. Thể khảm là cơ thể
A. mang 2 dòng tế bào có bộ NST khác nhau B. mang bộ NST bất thường về số lượng
C. ngoài dòng tế bào 2n bình thường còn có 1 hay nhiều dòng tế bào khác bất thường về số lượng hoặc cấu trúc. D. mạng bộ NST bất thường về cấu trúc
77. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh
A. di truyền liên kết với giới tính. B. xảy ra do đột biến mất đoan NST.
C. đột biến gen trên NST giới tính. D. đột biến gen trên NST thường.
76. Một người mang bộ NST có 46 NST với 1 NST giới tính X, người này:
A. người nam mắc hội chứng Claiphentơ B. người nữ mắc hội chứng Claiphentơ
C. người nam mắc hôi chứng Tơcnơ D. người nữ mắc hội chứng Tơcnơ
79. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng làm cho số lượng VCDT không thay đổi là
A. chuyển đoạn B. đảo đoạn C. mất đoạn D. lặp đoạn
 80. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến có ý nghĩa nhất đối với quá trình tiến hoá là
A. đảo đoạn B. mất đoạn C. lặp đoạn D. chuyển đoạn
81. Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 NST là
A. đảo đoạn NST và lặp đoạn trên 1 NST	B. đảo đoạn NST và mất đoạn NST
C. đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên 1 NST	D. mất đoạn NST và lặp đoạn NST
83. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do
A. lặp đoạn trên NST thường B. lặp đoạn trên NST giới tính
C. chuyển đoạn trên NST thường	 D. chuyển đoạn trên NST giới tính

File đính kèm:

  • docDE THI THU TOT NGHIEP 12.doc