Bài giảng Sinh học Khối 12 - Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (Bản hay)

Mỗi quần thể có những đặc trưng nào ?

Mỗi quần thể có những đặc trưng:
+ tỉ lệ giới tính
+ thành phần nhóm tuổi
+ sự phân bố cá thể
+ mật độ cá thể, kích thướt quần thể, tăng thưởng QT

I. Tỉ lệ giới tính

1. Khái niệm: Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.

Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1:1

Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh

sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi

2. Nhân tố ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính:

Tỉ lệ tử vong không đều giữa đực và cái

Điều kiện nhiệt độ môi trường

Đặc điểm sinh sản của loài

Đặc điểm sinh lý và tập tính của loài

Điều kiện dinh dưỡng của cá thể

Ứng dụng:

Điều khiển tỉ lệ đực cái nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 318 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Khối 12 - Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1. Trình bày quan hệ hỗ trợ ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
BÀI 37. CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT 
Mỗi quần thể có những đặc trưng nào ? 
Mỗi quần thể có những đặc trưng : 
+ tỉ lệ giới tính 
+ thành phần nhóm tuổi 
+ sự phân bố cá thể 
+ mật độ cá thể , kích thướt quần thể , tăng thưởng QT 
‘ 
Nêu khái niệm tỉ lệ giới tính ? 
I. Tỉ lệ giới tính 
1. Khái niệm : Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái . 
Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1:1 
Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi 
Tỉ lệ giới tính 1/1 giống nhau ở các loài không ? 
Thảo luận câu hỏi lệnh trang 162 ? 
2. Nhân tố ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính : 
‘ 
I. Tỉ lệ giới tính 
Thảo luận câu hỏi lệnh trang 162 ? 
2. Nhân tố ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính : 
Tỉ lệ tử vong không đều giữa đực và cái 
Điều kiện nhiệt độ môi trường 
Đặc điểm sinh sản của loài 
Đặc điểm sinh lý và tập tính của loài 
Điều kiện dinh dưỡng của cá thể 
Người ta biết tỉ lệ GT để làm gì ? 
3. Ứng dụng : 
Điều khiển tỉ lệ đực cái nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao 
II. NHÓM TUỔI 
Thảo luận câu hỏi lệnh trang 162 cho biết tên của 3 tháp tuổi A, B, C? 
1. Các khái niệm 
Dạng phát triển 
Dạng ổn định 
Dạng suy giảm 
Em hãy trình bày khái niệm về tuổi sinh lý , tuổi sinh thái và tuổi của quần thể ? 
- Tuổi sinh lý : Là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể 
- Tuổi quần thể : Là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể 
- Tuổi sinh thái : là thời gian sống thực tế của cá thể 
Em hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến nhóm tuổi ? 
II. NHÓM TUỔI 
Dạng phát triển 
Dạng ổn định 
Dạng suy giảm 
Em hãy trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến nhóm tuổi ? 
2. Nhân tố ảnh hưởng đến nhóm tuổi 
+ Khi điều kiện sống thuận lợi : cá thể non lớn nhanh và giảm tỉ lệ tử vong 
- Điều kiện môi trường sống : 
+ Khi điều kiện sống bất lợi : cá thể non và già chết nhiều hơn cá thể nhóm tuổi trung bình 
Quan sát hình 37.2 và cho biết mức độ đánh bắt cá ở các quần thể A,B,C 
Quan sát hình sau và cho biết mức độ đánh bắt cá ở các quần thể A,B,C 
A: quần thể bị đánh bắt ít 
B: quần thể bị đánh bắt vừa phải 
C: quần thể bị đánh bắt quá mức 
Hiểu biết về nhóm tuổi của quần thể có ý nghĩa gì ? 
II. NHÓM TUỔI 
3. Ứng dụng : 
Giúp chúng ta khai thác và bảo vệ nguồn tài nguyên hợp lý hơn . 
Hiểu biết về nhóm tuổi của quần thể có ý nghĩa gì ? 
III. SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ: 
Em hãy cho biết các kiểu phân bố cá thể 
a 
b 
c 
Phân bố theo nhóm 
Phân bố đồng đều 
Phân bố ngẩu nhiên 
Dựa vào bảng 37.2 Em nêu đặc điểm , ý nghĩa các kiểu phân bố cá thể ? 
IV. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ 
- Mật độ quần thể là gì ? 
2. Khái niệm : Là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể . 
Mật độ cây bạch đàn : 625 cây /ha đồi . 
Mật độ sâu rau : 2 con/m 2 ruộng rau . 
Mật độ chim sẻ : 10 con/ha đồng lúa . 
Mật độ tảo xoắn : 0,5 gam/m 3 nước ao 
1. Ví dụ : 
Mật độ này có thay đổi không ? Hãy chứng minh ? 
* Mật độ c á thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa , theo năm và phụ thuộc vào chu kì sống của sinh vật . 
Trong các đặc trưng của quần thể , đặc trưng nào là đặc trưng cơ bản nhất ? Vì sao ? 
Mật độ c á thể của quần thể l à đặc trưng cơ bản c ủa quần thể vì : 
+ ảnh hưởng đến nguồn sống , khả năng sinh sản và tử vong 
CỦNG CỐ 
1. Điều gì sẽ xảy ra với quần thể cá lóc nếu mật độ cá thể tăng cao ? 
2. Điều gì sẽ xảy ra với quần thể sâu ăn lá cây nếu mật độ sâu tăng cao ? Từ đó em hãy cho biết trạng thái cân bằng của quần thể là gì ? 
1.tỉ lệ đực cái xấp xĩ 
1:1 b. 2:1 c. 3:1 d. 1:2 
2. tỉ lệ đực cái ở hươu , nai là 1:3 vì 
a. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều 
b. Do nhiệt độ môi trường 
c. Do tập tính đa thê . 
3.Dựa vào nhóm tuổi người ta chia cấu trúc tuổi thành mấy nhóm ? 
2 b. 3. c. 4 d. 5 
4. Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể là tuổi : 
a. Tuổi sinh lí b. tuổi sinh thái c. tuổi quần thể 
Chọn câu đúng 
Dặn dò : 
 Về nhà học bài , làm bài tập SGK, nghiên cứu bài 38 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_khoi_12_bai_37_cac_dac_trung_co_ban_cua_q.ppt