Đề thi thử và đáp án môn Hóa học 12
Câu 1: Bản chất liên kết hidro là:
A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O2.
C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Câu 2: Khi đun nóng hỗn hợp 2 rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
ylic và các chất vô cơ, ta có thể điều chế trực tiếp ra chất nào sau đây: I/ Axit axeticII/ AxetandehitIII/ Butadien-1,3 IV/ Etyl axetat A. I, II, III B. I, II, IV C. I, III, IV D. I, II, III, IV Câu 19: Để điều chế trực tiếp glixerin ta có thể dùng nguyên liệu chính nào sau đây: I/ CH2Cl-CHCl-CH2Cl II/ CH2Cl-CHOH-CH2Cl III/ Chất béo (lipit) A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 20: Hợp chất C8H8O2 (X) khi tác dụng dd KOH dư cho hỗn hợp chứa 2 muối hữu cơ thì X có công thức cấu tạo là: A. -CH2-COOH B. CH3-COO- C. -COO-CH3 D. CH3--COOH Câu 21: Hợp chất C8H8 (X) có chứa 1 vòng, 1 mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol H2 nhưng chỉ kết hợp được tối đa 1 mol Br2 (ở trạng thái dung dịch), X có công thức cấu tạo là: I/-CH=CH2 II/ -CH=CH-CH=CH2 A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. Chỉ có I đúng. D. Chỉ có II đúng. Câu 22: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ nào có khả năng cộng được hidro sẽ cộng được dung dịch brom. II/ Chất hữu cơ nào có khả năng tạo dung dịch xanh với Cu(OH)2 sẽ tác dụng được với natri. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 23: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ CnH2nOz tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng Na thì nó phải là este. II/ Chất hữu cơ CnH2nO tác dụng được Na thì nó phải là rượu. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 24: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với NaOH thì chất đó dễ tan trong nước. II/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với natri thì chất đó dễ tan trong nước. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 25: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ có công thức CnH2nO2 tác dụng được với dd KOH thì nó phải là axit hay este. II/ Chất hữu cơ có công thức CnH2nO tác dụng được với dd AgNO3 / NH3 thì nó phải là andehit. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 26: Để phân biệt 3 chất lỏng: dd glucozơ, glixerin và fomon, ta dùng thí nghiệm nào: I/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường). II/ Thí nghiệm 1 dùng dd AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường). III/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)2 (có đun nóng). A. I, II B. I, III C. II, III D. Chỉ dùng III. Câu 27: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và axetilen, ta dùng thí nghiệm nào: I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch Br2. II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch KMnO4. III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch HCl. A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 28: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và CO2, ta dùng thí nghiệm nào: I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Br2 và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong. II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch KMnO4 và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy. III/ Thí nghiệm 1 dùng H2 và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong. A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 29: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): CH à CH à X à CH3-COO-C2H5 thì X là: I/ CH2=CH2 II/ CH3-COO-CH=CH2 III/ CH3-CHO A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 30: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): CH2=CH2 à X à CH3-CH2Cl thì X là: I/ CH3-CH3 II/ CH3-CH2OH III/ Cl-CH2-CH2Cl A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 31: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): X à CH3-CHO à Y thì: I/ X là CH à CH và Y là CH3-CH2OH II/ X là CH3-CH2OH và Y là CH3-COOH A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 32: Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng CxHyOz ta được mC + mH = 1,75mO. Công thức đơn giản của X là: A. CH2O B. CH3O C. C2H4O D. C2H6O Câu 33: Từ các hóa chất cho sau: Cu, Cl2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34: Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau như thế nào? A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện. B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện. C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử. D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện. Câu 35: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn: A. Tính chất hóa học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại. C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hóa ion kim loại. Câu 36: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3? A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân. B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm. Câu 37: M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là: A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl Câu 38: Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO3? A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su. C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng. Câu 39: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3? A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Cho Al2O3 vào nước. C. Cho Al4C3 vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. Câu 40: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội? A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag Câu 41: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al2O3? A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhôm nitrat. C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. A, B, C đều đúng. Câu 42: Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2. Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu? A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. Giá trị khác. Câu 43: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu? A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol Câu 44: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít Câu 45: Quặng xiderit có thành phần chính là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeCO3 Câu 46: Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất: A. Al2O3, FeO, Zn, MgO B. Al, Fe, Zn, MgO C. Al2O3, Fe, Zn, MgO D. Al, Fe, Zn, Mg Câu 47: Thuỷ phân FeCl3 trong nước sôi,ta được: A. Dung dịch có màu nâu sẫm. B. Dung dịch keo. C. Kết tủa Fe(OH)3. D. Dung dịch FeCl3. Câu 48: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. Vậy trong hỗn hợp X có những chất sau: A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3 B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3 C. Al, Fe, Al2O3 D. Al, Fe, FeO, Al2O3 Câu 49: Lấy m gam hỗn hợp bột Al, Al2O3 và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH, phản ứng xong người ta thu được V lít khí hidro. Chất bị hòa tan là: A. Al, Al2O3 B. Fe2O3, Fe C. Al và Fe2O3 D. Al, Al2O3 và Fe2O3 Câu 50: Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí cacbonic.Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là: A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Hỗn hợp của Fe2O3 và Fe3O4. Câu 51: Hỗn hợp G gồm Fe3O4 và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G1 và 1,62 gam H2O. Số mol của Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp G ban đầu lần lượt là: A. 0,05; 0,01 B. 0,01; 0,05 C. 0,5; 0,01 D. 0,05; 0,1 Câu 52: Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và 0,672 lít CO2 (đktc). Khi cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan bằng: A. 103,3 g B. 10,33 g C. 11,22 g D. 23,2 g Câu 53: Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại N và M đều có hóa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn). Phần dung dịch đem cô cạn thu được 32,5 gam muối khan. Khối lượng m của hỗn hợp X ban đầu là: A. 22,9 g B. 29,2 g C. 35,8 g D. 38,5 g Câu 54: Hòa tan 6,96 gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít NxOy (đktc). Khí NxOy có công thức là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3 Câu 55: Tìm phát biểu đúng: A. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe(II). B. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa. C. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe kim loại. D. Đều kém bền và không tồn tại trong tự nhiên. Câu 56: Chất X có các tính chất sau: tác dụng nước tạo dung dịch kiềm, dung dịch kiềm này có khả năng tạo kết tủa với Na2CO3. Chất X phản ứng với axit tạo muối. Vậy X là: A. Ca B. CaO C. BaO D. Cả A, B, C Câu 57: Một dung dịch X không màu chứa duy nhất một hợp chất ion. Xác định tên hợp chất, biết rằng: Cho dung dịch NaOH loãng vào X xuất hiện kết tủa, kết tủa này tan trong NaOH dư. Thêm bạc axetat vào X tạo kết tủa trắng. A. Chì sunfat B. Đồng sunfat C. Bari nitrat D. Nhôm clorua Câu 58: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc là: A. Z, T B. Y, Z C. X, Z D. X, Y Câu 59: Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng: A. Ag2O/dd NH3 B. Cu(OH)2 C. Quỳ tím. D. Natri kim loại. Câu 60: Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là: A. 115.000 B. 112.000 C. 120.000 D. 118.000
File đính kèm:
- CAC DE THI THU DAI HOC.doc