Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 Môn: Toán Khối D
Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số y = x3 – 3x – 2 (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc bằng 9.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn : TOÁN; khối D Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số y = x3 – 3x – 2 (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc bằng 9. Câu 2 (1,0 điểm) : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3z - )(1 + i) – 5z = 8i – 1. Tính môđun của z. Câu 3 (1,0 điểm) : Tính tích phân I = . Câu 4 (1,0 điểm): a) Giải phương trình: log2(x – 1) – 2log4(3x – 2) + 2 = 0 b) Cho một đa giác đều n đỉnh, n Î N và n ³ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo. Câu 5 (1,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 6x + 3y – 2z – 1 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 6x – 4y – 2z – 11 = 0. Chứng minh mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm của (C). Câu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC. Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có chân đường phân giác trong của góc A là điểm D (1; -1). Đường thẳng AB có phương trình 3x + 2y – 9 = 0, tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC. Câu 8 (1,0 điểm): Giải bất phương trình: Câu 9 (1,0 điểm): Cho hai số thực x, y thỏa mãn các điều kiện 1 £ x £ 2; 1 £ y £ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = Bài giải Câu 1: a) Tập xác định là R. y’ = 3x2 – 3; y’ = 0 Û x = ±1. và x -¥ -1 1 +¥ y’ + 0 - 0 + y 0 +¥ -¥ CĐ -4 CT Hàm số đồng biến trên (-∞; -1) ; (1; +∞); hàm số nghịch biến trên (-1; 1) Hàm số đạt cực đại tại x = -1; y(-1) = 0; hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; y(1) = -4 y" = 6x; y” = 0 Û x = 0. Điểm uốn I (0; -2) Đồ thị : y 0 -2 -4 -1 1 x 2 b) y’ (x) = 9 Û 3x2 - 3 = 9 Û x = ±2 y(-2) = -4; y(2) = 0 Vậy hai điểm M là (-2; -4) và (2; 0) Câu 2: Giả thiết Û (3i – 2)z – (1 + i) = 8i – 1 Gọi z = a + ib Þ (3i – 2)(a + ib) – (1 + i) (a – ib) = 8i – 1 Û - 3a – 4b + (2a – b)i = 8i – 1 Û 3a + 4b = 1 và 2a – b = 8 Û a = 3 và b = -2 Vậy môđun của z là : . Câu 3: . Đặt u = x+1 Þ du = dx dv = sin2xdx, chọn v = – cos2x I = = = Câu 4 : a) log2(x – 1) – 2log4(3x – 2) + 2 = 0 Û log2(x – 1) – log2(3x – 2) = -2 Û x > 1 và log2 Û x > 1 và 4(x – 1) = 3x – 2 Û x = 2 b) Số các đoạn thẳng lập được từ n đỉnh là Số cạnh của đa giác n đỉnh là n Vậy số đường chéo của đa giác n đỉnh là: -n Theo đề bài ta có -n = 27 n = 9 hay n = -6 (loại) Câu 5: (S) : x2 + y2 + z2 – 6x – 4y – 2z – 11 = 0 I (3; 2; 1); R = = 5. (P) : 6x + 3y – 2z – 1 = 0 d(I, (P)) = Þ (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) D là đường thẳng đi qua I (3; 2; 1) và nhận = (6; 3; -2) là vectơ chỉ phương Tâm đường tròn (C) là giao điểm của D và (P) thỏa hệ phương trình : Thế (1), (2), (3) vào (4) ta được : 6(3 + 6t) + 3 (2 + 3t) – 2(1 – 2t) – 1 = 0 Û 49t + 21 = 0 Û t = Þ S A B C I J a Câu 6 : Gọi I là trung điểm của BC Þ SI ^ BC Þ SI ^ mp(ABC) DABC vuông cân Þ AI = S(ABC) = VS.ABC= Kẻ IJ vuông góc với SA, DSIA vuông góc tại I, IJ là khoảng cách giữa SA và BC Þ Þ IJ = Câu 7 : Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình : Û A (1; 3) Phương trình đường thẳng AD : x = 1 Gọi a là góc hợp bởi AB và AD Þ cosa = Phương trình AC có dạng : a(x – 1) + b(y – 3) = 0 Gọi b là góc hợp bởi AD và AC Þ b = a cosb = = Û 4a2 = 9b2. Chọn b = 1 Þ a = ± (loại a = ) Þ Phương trình AC : -3x + 2y – 3 = 0 Gọi g là góc hợp bởi đường tiếp tuyến tại A với đường tròn ngoại tiếp DABC và đường thẳng AC. BC có pháp vectơ (m; n) Þ cosg = = cosB = Û 5(9m2+4n2+ 12mn) = m2 + n2 Û 44m2 + 19n2 + 60mn = 0 Û m = hay m = Vậy phương trình BC là : x - 2y - 3 = 0 hay 19x - 22y – 41 = 0 Câu 8 : Với Đk : x ³ - 2 thì bất pt Û Û Û (*) Ta có: = = x+4 < x + 4 "x ³-2 Vậy (*) Û x – 2 £ 0 Û x £ 2. Vậy -2 £ x £ 2 là nghiệm của bất phương trình. Câu 9 : P = P ³ = Đặt t = x + y, đk 2 £ t £ 4 f(t) = , t Î [2; 4] f’(t) = f’(t) = 0 Û 2(t – 1) = ± (t + 1) Û 2t – 2 = t + 1 hay 2t – 2 = -t – 1 Û t = 3 hay t = 1/3 (loại) . Ta có f(3) = Khi t = 3 Þ Û . Vậy Pmin = tại hay Huỳnh Hoàng Dung, Trần Quang Hiển, Nguyễn Bá Chiêu, Nguyễn Trí Cường (Trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)
File đính kèm:
- Giai chi tiet toan khoi D 2014.doc