Đề trắc nghiệm Sinh học 12 - Đề 17

Bài : 6552

Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen , với hoán vị gen với tần số 20% ( và liên kết hoàn toàn) là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 40% ABD : 40% abd : 10% Abd : 10% aBD

B. 40% Abd : 40% aBD : 10% ABD : 10% abd

C. 30% ABd : 30% abD : 20% AbD : 20% aBd

D. 25% ABD : 25% abd : 25% Abd : 25% aBD

Đáp án là : (A)

 

doc23 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề trắc nghiệm Sinh học 12 - Đề 17, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ạt tròn; b: hạt dài 
D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng 
Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. 
Số kiểu gen có thể xuất hiện từ sự tổ hợp của các gen nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5 
B. 10 
C. 20 
D. 30 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6118 
Cho biết các gen sau đây: 
A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp 
B: hạt tròn; b: hạt dài 
D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng 
Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. 
Số kiểu gen đồng hợp về các gen nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 kiểu 
B. 6 kiểu 
C. 8 kiểu 
D. 10 kiểu 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6117 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Kết quả kiểu hình của F1 như thế nào nếu phép lai của P là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 100% quả dài, hạt trắng 
B. 100% quả dài, hạt nâu 
C. 50% quả dài, hạt trắng : 50% quả dài, hạt nâu 
D. 50% quả ngắn, hạt nâu : 50% quả ngắn, hạt trắng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6116 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Phép lai cho kiểu hình 50% quả dài, hạt trắng : 50% quả dài, hạt nâu là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6115 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Phép lai nào sau đây cho con lai có tỉ lệ kiểu hình 1 quả dài, hạt nâu : 1 quả dài, hạt trắng : 1 quả ngắn, hạt nâu : 1 quả ngắn, hạt trắng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. (quả dài, hạt trắng) x (quả ngắn, hạt nâu) 
B. (quả dài, hạt nâu) x (quả ngắn, hạt nâu) 
C. (quả ngắn, hạt nâu) x (quả dài, hạt trắng) 
D. (quả ngắn, hạt nâu) x (quả dài, hạt nâu) 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6114 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Số kiểu gen dị hợp về hai cặp gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2 kiểu 
B. 4 kiểu 
C. 5 kiểu 
D. 8 kiểu 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6113 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Số kiểu gen dị hợp về một cặp gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 kiểu 
B. 2 kiểu 
C. 3 kiểu 
D. 4 kiểu 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6112 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Số kiểu gen đồng hợp về các gen nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2 kiểu 
B. 3 kiểu 
C. 4 kiểu 
D. 5 kiểu 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6111 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Số kiểu gen có thể xuất hiện từ tổ hợp các gen nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 kiểu 
B. 6 kiểu 
C. 8 kiểu 
D. 10 kiểu 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6110 
Cho biết 
A: quả tròn trội hoàn toàn so với a: quả dài 
B: quả ngọt trội hoàn toàn so với b: quả chua 
Bố mẹ có kiểu gen, kiểu hình nào sau đây tạo ra con có 100% quả tròn, chua? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. (quả tròn, ngọt) x (quả dài, chua) 
B. (quả tròn, chua) x (quả dài, chua) 
C. (quả dài, ngọt) x (quả dài, ngọt) 
D. (quả tròn, ngọt) x (quả tròn, chua) 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6109 
Cho cây có kiểu gen có kiểu hình thân cao, lá dài giao phấn với cây có kiểu hình thân thấp, lá ngắn thì con lai có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây nếu các gen liên kết hoàn toàn? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% thân cao, lá ngắn : 50% thân thấp, lá dài 
B. 50% thân cao, lá dài : 50% thân thấp, lá ngắn 
C. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài 
D. 75% thân cao, lá dài : 25% thân thấp, là ngắn 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6108 
Nếu các gen đều liên kết hoàn toàn và mỗi gen qui định một tính trạng thì phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6107 
Nếu các gen liên kết hoàn toàn và các tính trội đều hoàn toàn thì phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6106 
Hai cơ thể đều chứa hai gen dị hợp qui định hai cặp tính trạng liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai với nhau tạo tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. hay 
B. hay 
C. hay 
D. 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6105 
Kiểu gen nào sau đây tạo ra bốn loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau nếu các gen liên kết hoàn toàn? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. Tất cả ba kiểu gen nói trên 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6104 
Cơ thể chứa hai cặp gen dị hợp qui định hai cặp tính trạng liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai phân tích cho con lai có kết quả nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đồng tính trội 
B. Đồng tính lặn 
C. Hai kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau 
D. Bốn kiểu hình với tỉ lệ không ngang nhau 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6103 
Cho ruồi giấm đực và ruồi giấm cái F1 đều mang kiểu gen kiểu hình thân xám cánh dài giao phối với nhau. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn 
B. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn 
C. 1 thân xám, cánh ngắn : 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh dài 
D. 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh ngắn 
Bài : 6102 
Di truyền liên kết có đặc điểm giống di truyền độc lập là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể quy định 
B. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân 
C. Sự di truyền của các nhóm tính trạng luôn ổn định 
D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở con lai 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6101 
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở ruồi giấm, hiện tượng liên kết gen hoàn toàn không xảy ra ở giới cái 
B. Ở bướm tằm, hiện tượng liên kết gen hoàn toàn không xảy ra ở giới đực 
C. Ở đậu Hà Lan không xảy ra hiện tượng liên kết gen 
D. Cả A, B, C đều sai 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6100 
Liên kết gen tạo ra kết quả: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Làm hạn chế số loại giao tử tạo ra trong giảm phân 
B. Làm hạn chế biến dị tổ hợp 
C. Làm hạn chế số kiểu gen, số kiểu hình ở con lai 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6099 
Hiện tượng liên kết gen có tác dụng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp và làm đa dạng kiểu gen, kiểu hình ở sinh vật 
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên 
C. Làm tăng sự sai khác ở các thế hệ con lai so với bố mẹ chúng 
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các nhóm tính trạng do các gen liên kết 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6098 
Trong liên kết gen hoàn toàn, số nhóm liên kết gen bằng với: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số nhiễm sắc thể có trong giao tử bình thường của loài 
B. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết 
C. Số nhiễm sắc thể có trong bộ đơn bội của loài 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6097 
Nhóm liên kết gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiều gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau cùng di truyền với nhau 
B. Nhiều gen nằm trên một nhiễm sắc thể cùng phân li và tổ hợp trong phân bào 
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể phân li độc lập với nhau 
D. Các gen khác nhau cùng biểu hiện một loại tính trạng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6096 
Ruồi đực F1 mang có kiểu hình thân xám, cánh dài lai phân tích với ruồi cái có thân đen, cánh ngắn , cho con lai có kết quả kiểu hình nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh ngắn 
B. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen, cánh ngắn 
C. 100% thân xám, cánh dài 
D. 41% thân xám, cánh dài : 41% thân đen, cánh ngắn : 9% thân xám, cánh ngắn : 9% thân đen, cánh dài 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6095 
Kết quả F1 của thí nghiệm lai 2 tính ở đậu Hà Lan của Menđen và ở ruồi giẩm của Moocgan có điểm giống nhau là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. F1 đồng tính 
B. F1 đều mang kiểu hình giống bố 
C. F1 đều mang kiểu hình giống mẹ 
D. F1 có nhiều kiểu hình khác nhau 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6094 
Moocgan đã chọn cặp ruồi giấm thuần chủng nào sau đây để làm thế hệ xuất phát cho phép lai trong thí nghiệm của ông? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: thân xám, cánh ngắn x thân đen, cánh dài 
B. P: thân xám, cánh dài x thân đen, cánh ngắn 
C. P: thân xám, cánh ngắn x thân đen, cánh ngắn 
D. P: thân đen, cánh ngắn x thân đen, cánh dài 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6093 
Trong thí nghiệm phép lai 2 tính mà Moocgan tiến hành trên ruồi giấm có điểm giống với thí nghiệm lai 2 tính mà Menđen thực hiện trên đậu Hà Lan là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bố mẹ thuần chủng về hai cặp gen tương phản 
B. F1 đều có hiện tượng phân tính 
C. F2 có hiện tượng đồng tính 
D. Cho lai giữa các cơ thể F1 với nhau 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6092 
Cơ sở của hiện tượng di truyền liên kết là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do 
B. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể 
C. Nhiều gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể 
D. Sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân 
Bài : 6091 
Ở ruồi giấm, hai tính trạng di truyền liên kết với nhau là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Màu thân và độ dài cánh 
B. Màu thân và màu mắt 
C. Màu mắt và độ dài cánh 
D. Độ dài thân và màu mắt 
Đáp án là : (A) 

File đính kèm:

  • docsinh_7.doc