Đề trắc nghiệm Sinh học 12 - Đề 18

Bài : 6090

Hiện tượng di truyền liên kết được:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan

B. Moocgan phát hiện trên ruồi giấm

C. Mitsurin phát hiện trên chuột

D. Moocgan phát hiện trên bướm tằm

Đáp án là : (B)

 

doc22 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề trắc nghiệm Sinh học 12 - Đề 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 thể thường. 
Ruồi giấm thân xám (Bb) phải giao phối với ruồi có kiểu gen kiểu hình như thế nào để chắc chắn sinh ra tất cả con lai đều có thân xám? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. BB (thân xám) 
B. Bb (thân xám) hoặc bb (thân đen) 
C. Bb (thân xám) hoặc BB (thân xám) 
D. BB (thân xám) hoặc bb (thân đen) 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6037 
Ở ruồi giấm, gen B qui định thân xám, trội hoàn toàn so với gen b qui định thân đen và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. 
Có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau có thể giữa ruồi giấm đực với ruồi giấm cái? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3 kiểu 
B. 4 kiểu 
C. 5 kiểu 
D. 6 kiểu 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6036 
Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng. 
Phép lai nào sau đây tạo ra con lai mang kiểu gen và kiểu hình không giống với bố hoặt mẹ chúng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. DD x Dd 
B. Dd x dd 
C. DD x dd 
D. DD x DD 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6035 
Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng. 
Để con lai F2 có tỉ lệ kiểu hình 25% hoa đỏ : 50% hoa hồng : 25% hoa trắng thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. DD (hoa đỏ) x dd (hoa trắng) 
B. DD (hoa đỏ) x Dd (hoa hồng) 
C. Dd (hoa hồng) x Dd (hoa hồng) 
D. Dd (hoa hồng) x dd (hoa trắng) 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6034 
Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng. 
Phép lai nào sau đây không tạo ra con lai F1 có kiểu hình hoa hồng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: DD x dd 
B. P: Dd x Dd 
C. P: Dd x dd 
D. P: DD x DD 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6033 
Ở cây dạ lan, gen D: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Kiểu gen dị hợp có kiểu hình hoa màu hồng. 
Phép lai nào sau đây tại F1 có 50% hoa hồng : 50% hoa trắng 
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: DD (hoa đỏ) x Dd (hoa hồng) 
B. P: Dd (hoa hồng) x Dd (hoa hồng) 
C. P: Dd (hoa hồng) x dd (hoa trắng) 
D. P: dd (hoa trắng) x dd (hoa trắng) 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6032 
Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng lông dài. 
Nếu gen A qui định tính trạng trội và gen a qui định tính trạng lặn. 
50% số con lai sinh có lông dài có thể từ phép lai nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. AA (lông ngắn) x Aa (lông ngắn) 
B. Aa (lông ngắn) x aa (lông dài) 
C. Aa (lông ngắn) x Aa (lông ngắn) 
D. AA (lông ngắn) x aa (lông dài) 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6031 
Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng lông dài. 
Con có 100% lông ngắn được tạo ra từ phép lai nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thuần chủng lông ngắn x lông dài 
B. Thuần chủng lông ngắn x lông ngắn dị hợp 
C. Thuần chủng lông ngắn x thuần chủng lông ngắn 
D. Cả ba phép lai trên 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6030 	
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về phép lai P: Aa x Aa? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số tổ hợp giao tử ở con lai F1 bằng 4 
B. Nếu tính trội hoàn toàn, con lai F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 
C. Nếu tính trội không hoàn toàn, con lai F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 
D. Con lai đồng tính trội 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6029 
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài. 
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2. 
Nếu cho cây P có quả tròn lai phân tích thì kết quả về kiểu hình ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% quả tròn : 50% quả dài 
B. 75% quả tròn : 25% quả dài 
C. 100% quả dài 
D. 100% quả tròn 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6028 
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài. 
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2. 
Nếu cho các cây có quả tròn thu được ở F2 tạp giao với nhau thì số kiểu giao phấn khác nhau có thể xảy ra là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2 kiểu 
B. 3 kiểu 
C. 4 kiểu 
D. 5 kiểu 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6027 
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài. 
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2. 
Tỉ lệ của kiểu hình quả dài thu được ở F2 là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 25% 
B. 37,5% 
C. 50% 
D. 75% 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6026 
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài. 
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2. 
Tỉ lệ kiểu gen thu được ở F2 nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% AA : 50% Aa 
B. 50% AA : 50% aa 
C. 25% AA : 50% Aa : 25% aa 
D. 25% Aa : 50% aa : 25% AA 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6025 
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài. 
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2. 
Kết quả thu được về kiểu gen và kiểu hình ở F1 là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. AA; đều có quả tròn 
B. Aa; đều có quả tròn 
C. aa; đều có quả dài 
D. 50% Aa : 50% aa; một nửa số quả tròn và một nửa số quả dài 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6024 
Cho biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui định quả dài. 
Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với nhau để thu F2. 
Kiểu gen của cặp P đã mang lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. AA và aa 
B. Aa và Aa 
C. Aa và aa 
D. aa và aa 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6023 
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 trong trường hợp tính trạng trội không hoàn toàn? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. NN x nn 
B. Nn x Nn 
C. NN x Nn 
D. NN x NN 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6022 
Cây có kiểu gen nào sau đây chắc chắn cho 100% con lai đều có kiểu hình trội mà không cần quan tâm đến cây lai với nó (trong trường hợp tính trội hoàn toàn)? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dị hợp 
B. Đồng hợp trội 
C. Thuần chủng 
D. Đồng hợp lặn 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6021 
Ở một loài, gen D qui định hoa đỏ, trội hoàn toàn so với gen d qui định hoa trắng. 
Phép lai tạo ra hiện tượng đồng tính ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: DD x dd và P: Dd x dd 
B. P: dd x dd và P: DD x Dd 
C. P: Dd x dd và P: DD x dd 
D. P: Dd x dd và P: DD x DD 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6020 
Ở một loài, gen D qui định hoa đỏ, trội hoàn toàn so với gen d qui định hoa trắng. 
Trong một phép lai, thu được con lai F1 có tỉ lệ kiểu hình 100% hoa đỏ. Kết luận nào sau đây đúng về kiểu gen và kiểu hình của cặp P đã mang lai? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: Dd (hoa đỏ) x Dd (hoa đỏ) 
B. P: Dd (hoa đỏ) x dd (hoa trắng) 
C. P: DD (hoa đỏ) x dd (hoa trắng) 
D. P: dd (hoa trắng) x dd (hoa trắng) 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6019 
Tỉ lệ nào sau đây là kết quả của phép lai phân tích một cặp tính trạng theo định luật Menđen? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% tính trội : 50% tính lặn 
B. 75% tính trội : 25% tính lặn 
C. 75% tính lặn : 25% tính trội 
D. 100% tính lặn 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6018 
Hoạt động nào sau đây trong sản xuất được xem là ứng dụng định luật phân tính của Menđen? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dùng con lai F1 là thể dị hợp vào nuôi trồng và không sử dụng làm giống 
B. Lai giữa bố mẹ thuần chủng về cặp gen tương phản 
C. Lai giữa F1 với bố hoặc mẹ thuần chủng 
D. Cho lai thuận nghịch để xác định vị trí phân bố của gen trong tế bào 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6017 
Kết quả kiểu hình nào sau đây không xuất hiện phép lai 1 tính trạng với tính trội hoàn toàn? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3 tính trội : 1 tính lặn 
B. 50% tính trội : 50% tính lặn 
C. 25% tính trội : 50% tính trung gian : 25% tính lặn 
D. 100% tính lặn 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6016 
Kết quả kiểu hình nào sau đây có thể xuất hiện ở con lai trong trường hợp lai 1 tính với tính trội không hoàc toàn 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đồng tính trội 
B. Đồng tính trung gian 
C. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn 
D. Cả 3 kết quả trên 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6015 
Hiện tượng tính trội không hoàn toàn là hiện tượng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn 
B. Thể dị hợp biểu hiện kiểu hình trung gian giữa tính trội và tính lặn 
C. Mang tính bổ sung cho hiện tượng tính trội hoàn toàn 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6014 
Hiện tượng được xem là ứng dụng định luật đồng tính của Menđen trong sản xuất là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sử dụng con lai F1 làm giống cho các thế hệ sau 
B. Lai giữa cặp bố mẹ thuần chủng mang gen tương phản, để thu F1 là thể dị hợp có nhiều ưu thế lai 
C. Lai xa giữa hai loài bố mẹ để thu con lai có nhiều phẩm chất tốt 
D. Tự thụ phấn ở thực vật để tạo ra các dòng thuần chủng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6013 
Thuyết nhiễm sắc thể giải thích cơ sở tế bào học của các định luật Menđen dựa vào cơ chế nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể mang gen trong 2 quá trình giảm phân và thụ tinh 
B. Sự tương tác giữa các gen không alen 
C. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể trong giảm phân 
D. Sự át chế không hoàn toàn giữa các alen thuộc cùng một gen 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6012 
Hiện tượng không được phát hiện trong quá trình nghiên cứu di truyền của Menđen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn 
B. Gen trội át hoàn toàn gen lặn 
C. Bố mẹ thuần chủng thì con lai đồng tính 
D. Bố mẹ không thuần chủng thì con lai phân tính 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6011 
Định luật đồng tính và định luật phân tính đều được nghiệm đúng mà không cần điều kiện nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thế hệ xuất phát thuần chủng 
B. Các gen qui định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau 
C. Tính trạng do một gen qui định 
D. Tính trội phải trội hoàn toàn 
Đáp án là : (B) 

File đính kèm:

  • docsinh_8.doc