Đềthi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: vật lí 12

Câu 3:Phát biểu nào sau đây là saikhi nói về độphóng xạ(hoạt độphóng xạ)?

A. Độphóng xạcủa một lượng chất phóng xạphụthuộc nhiệt độcủa lượng chất đó.

B. Độphóng xạlà đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạmạnh hay yếu của một lượng chất phóng

xạ.

C. Đơn vị đo độphóng xạlà becơren.

D. Với mỗi lượng chất phóng xạxác định thì độphóng xạtỉlệvới sốnguyên tửcủa lượng chất đó

pdf8 trang | Chia sẻ: lalala | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đềthi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: vật lí 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
át thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết 
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
A. 12 m/s. B. 8 m/s. C. 16 m/s. D. 4 m/s. 
Câu 37: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh 
trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 
0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của 
mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong 
khung là 
A. e = 4,8πsin(4πt + π) (V) . B. πe = 4,8πsin(40πt - ) (V)
2
. 
C. πe = 48πsin(40πt - ) (V)
2
. D. e = 48πsin(4πt + π) (V) . 
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động 
điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao 
động của viên bi là 
A. 4 3 cm. B. 16 cm. C. 10 3 cm. D. 4 cm. 
Câu 39: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ 
trong dãy Laiman là 1λ và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2λ thì bước sóng λα của 
vạch quang phổ Hα trong dãy Banme là 
A. 21(λ - λ ) . B. 2
2
1
1
λ λ
λ - λ
. C. 2
2
1
1
λ λ
λ + λ
. D. 21(λ + λ ) . 
Câu 40: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện 
có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng LZ , 
dung kháng CZ (với C LZ Z≠ ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị 0R 
thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại mP , khi đó 
A. 
2
m
0
UP = 
R
. B. 
2
L
0
C
ZR = 
Z
. C. 0 L CR = Z + Z . D. L C0R = Z - Z . 
 Trang 6/8 - Mã đề thi 230 
PHẦN RIÊNG __________ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II __________ 
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50): 
Câu 41: Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần 
lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên 
văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5’. Góc trông thiên thể khi không 
dùng kính là 
A. 0,5’. B. 0,25’. C. 0,35’. D. 0,2’. 
Câu 42: Một kính hiển vi quang học gồm vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 0,5 cm và 4 cm. 
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng 20 cm. Một người mắt không có tật, có điểm cực cận 
cách mắt 25 cm, sử dụng kính hiển vi này để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác của kính khi ngắm 
chừng ở vô cực là 
A. 25,25. B. 193,75. C. 19,75. D. 250,25. 
Câu 43: Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh hai mặt cầu lồi, có chiết suất tuyệt đối n. Thấu kính này 
có độ tụ 
A. âm khi đặt trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n’ > n. 
B. luôn dương, không phụ thuộc vào môi trường chứa thấu kính. 
C. dương khi đặt trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n’ = n. 
D. âm khi đặt trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n’ < n. 
Câu 44: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính 
có độ tụ 2− điốp sát mắt thì nhìn rõ vật 
A. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm. B. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết. 
C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết. D. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết. 
Câu 45: Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) 
có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần 
có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? 
A. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). 
B. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). 
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). 
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). 
Câu 46: Cho một hệ hai thấu kính mỏng L1 và L2 đồng trục chính. L1 là thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 
cm. Trên trục chính, trước L1 đặt một điểm sáng S cách L1 là 8 cm. Thấu kính L2 đặt tại tiêu diện ảnh 
của L1. Để chùm sáng phát ra từ S, sau khi qua hệ là chùm song song với trục chính thì độ tụ của thấu 
kính L2 phải có giá trị 
A. 25
9
 điốp. B. 5
2
 điốp. C. 16
3
 điốp. D. 8
3
 điốp. 
Câu 47: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ 
tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, 
người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng 
A. 3C. B. 2C. C. 4C. D. C. 
Câu 48: Nếu chùm tia sáng ló khỏi thấu kính phân kỳ mà hội tụ tại một điểm thì chùm tia tới thấu 
kính đó có đường kéo dài 
A. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng lớn hơn độ lớn tiêu cự của 
thấu kính. 
B. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm trùng với tiêu điểm vật của thấu kính. 
C. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng nhỏ hơn độ lớn tiêu cự của 
thấu kính. 
D. song song với trục chính của thấu kính. 
Câu 49: Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục 
chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh 
luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của 
mắt này thay đổi như thế nào? 
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng. 
 Trang 7/8 - Mã đề thi 230 
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. 
Câu 50: Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) 
của một thấu kính, tạo ra ảnh A1B1 = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu 
kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2B2 = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ 
cao vật AB bằng 
A. 5,12 cm. B. 25 cm. C. 1,56 cm. D. 5 cm. 
Phần II. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60): 
Câu 51: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động 210 tϕ= + 
(ϕ tính bằng rad, t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời 
điểm t = 0 lần lượt là 
A. 10 rad/s và 35 rad. B. 5 rad/s và 25 rad. C. 5 rad/s và 35 rad. D. 10 rad/s và 25 rad. 
Câu 52: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị 
A. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều. 
B. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều. 
C. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần. 
D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần. 
Câu 53: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với 
tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa 
A. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. 
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến. 
C. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. 
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm. 
Câu 54: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm 
bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 
2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. 
Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng 
A. 1 rad/s. B. 0,25 rad/s. C. 2 rad/s. D. 2,05 rad/s. 
Câu 55: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không 
dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng 
cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản 
của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là 
2mR
2
 và gia tốc rơi tự do g. 
Gia tốc của vật khi được thả rơi là 
A. 2g
3
. B. g. C. g
2
. D. g
3
. 
Câu 56: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài A , có thể quay xung quanh 
trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản 
của môi trường. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay là 21I = m
3
A và gia tốc rơi tự do là g. 
Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ 
góc ω bằng 
A. 2g
3A . B. 
g
3A . C. 
3g
2A . D. 
3g
A . 
Câu 57: Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi 
nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 
Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần 
số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn 
âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm 
này là 
A. v ≈ 30 m/s. B. v ≈ 35 m/s. C. v ≈ 25 m/s. D. v ≈ 40 m/s. 
 Trang 8/8 - Mã đề thi 230 
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngẫu lực? 
A. Đối với vật rắn không có trục quay cố định, ngẫu lực không làm quay vật. 
B. Momen của ngẫu lực không có tác dụng làm biến đổi vận tốc góc của vật. 
C. Hợp lực của một ngẫu lực có giá (đường tác dụng) đi qua khối tâm của vật. 
D. Hai lực của một ngẫu lực không cân bằng nhau. 
Câu 59: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) 
A. tách sóng. B. phát dao động cao tần. 
C. biến điệu. D. khuếch đại. 
Câu 60: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài A , khối lượng m. Tại đầu B của thanh 
người ta gắn một chất điểm có khối lượng m
2
. Khối tâm của hệ (thanh và chất điểm) cách đầu A một 
đoạn 
A. 
6
A . B. 
3
A . C. 
2
A . D. 2
3
A . 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfDeVatliACt_M230.pdf
Bài giảng liên quan