Ðề thi tuyển sinh cao đẳng khối B năm 2009 môn thi: Sinh học (khối B) - Mã đề 138

Câu 1: Nói về bằng chứng phôi sinh học (phôi sinh học so sánh), phát biển nào sau đây là đúng?

A. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong quá trình phát triển

phôi của các loài động vật.

B. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển

phôi của các loài động vật.

C. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong quá trình

phát triển phôi của các loài động vật.

D. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống

nhau ở giai đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài.

pdf8 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi tuyển sinh cao đẳng khối B năm 2009 môn thi: Sinh học (khối B) - Mã đề 138, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ 
 C. Tháp sinh khối lượng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ 
 D. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng 
Câu 34: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động 
(promoter) là 
 A. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã 
 B. Những trình tự nuclêtôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự 
phiên mã 
 C. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế 
 D. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã 
Câu 35: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến nhân tạo nhằm mục đích 
 A. Tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình tiến hoá 
 B. Tạo dòng thuần chủng về các tính trạng mong muốn 
 C. Tạo ra những biến đổi về kiểu hình mà không có sự thay đổi về kiểu gen 
 D. Tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình chọn giống 
Câu 36: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen 
đánh dấu 
 A. Để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng 
 B. Vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai 
 C. Để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit 
 D. Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp 
Câu 37: Ở một loài thực vật, cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong 
các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm 
được trong tất cả các tế bào con có 336 crômatit. Số nhiễm sắc thể có trong hợp tử này là 
 A. 14 B. 21 C. 15 D. 28 
Câu 38: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc ? 
 A. 3'AGU 5' B. 3' UAG 5' C. 3' UGA 5' D. 5' AUG 3' 
Câu 39: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau 
đây tạo ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất ? 
 A. AaBb  AaBb B. AaXBXB  AaXbY C. Ab Ab
aB aB
 D. AaXBXb  AaXbY 
Câu 40: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu 
được F1 100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ 
3 cây hoa màu trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật 
 A. Ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân) B. Tương tác bổ sung 
 C. Tương tác cộng gộp D. Phân li 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của 
sinh vật? 
 A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể 
 B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật 
 C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định 
 D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại 
alen có lợi 
Câu 42: Phát biển sau đây là đúng về diễn thế sinh thái? 
 A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu, ... hoặc do sự cạnh 
tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người 
 B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật 
 C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng 
sống 
 D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương 
ứng với sự biến đổi của môi trường 
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ? 
 A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá trình phiên mã 
 B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN 
 C. Trong vùng điều hoà có trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp ARN pôlimeraza có thể nhận biết 
và liên kết để khởi động quá trình phiên mã 
 D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen 
Câu 44: Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội 
đồng hợp tử về tất cả các gen ? 
 A. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau 
 B. Lai tế bào xôma khác loài 
 C. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng cônsixin 
 D. Tự phụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn 
Câu 45: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm 
 A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều , đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít 
 B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn 
 C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều 
 D. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn 
Câu 46: Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo trình 
tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là 
 (1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG 
Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là 
 A. (1)  (3) (4)  (1) B. (3)  (1)  (4)  (1) 
 C. (2)  (1)  (3)  (4) D. (1)  (2)  (3)  (4) 
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên? 
A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường 
hợp chọn lọc chống lại alen trội. 
B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi. 
C. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thảy hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể. 
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với 
quần thể sinh vật lưỡng bội. 
Câu 48: Cho biết một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, khoảng cách tương 
đối giữa 2 gen trên nhiễm sắc thể là 12 centimoocgan (cM). Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu 
hình ở đời con là 1:1 ? 
 A. Ab ab
aB ab
 B. AB Ab
ab Ab
 C. Ab aB
aB ab
 D. AB AB
ab aB
 
Câu 49: Chỉ số IQ là một chỉ số đánh giá 
A. Số lượng nơron trong não bộ của con người. 
B. Sự trưởng thành của con người. 
C. Chất lượng não bộ của con người 
D. Sự di truyền khả năng trí tuệ của con người 
Câu 50: Ở đậu Hà Lan, gen A qui định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt xanh; 
gen B qui định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li 
độc lập. Cho giao phấn cây hạt vàng, trơn với cây hạt xanh, trơn F1 thu được 120 hạt vàng, trơn; 
40 hạt vàng, nhăn; 120 hạt xanh, trơn; 40 hạt xanh, nhăn. Tỉ lệ hạt xanh, trơn có kiểu gen đồng 
hợp trong tổng số hạt xanh, trơn ở F1 là 
 A. 1
4
 B. 2
3
 C. 1
3
 D. 1
2
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 61 đến câu 60) 
Câu 51: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20 % tổng số nuclêôtit của gen. Trên một 
mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là 
 A. 1120 B. 1080 C. 990 D. 1020 
Câu 52: Nội dung nào sau đây nói về cách li sao hợp tử ? 
A. Các cá thể giao phối với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển thành con 
lai. 
B. Các cá thể có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau, nên không giao phối với nhau. 
C. Các cá thể sống ở những sinh cảnh khác nhau, nên không giao phối với nhau. 
D. Các cá thể có những tập tính giao phối riêng, nên thường không giao phối với nhau. 
Cây 53: Cơ sở để xây dựng tháp sinh khối là 
A. Tổng sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích. 
B. Tổng sinh khối bị tiêu hao do hoạt động hô hấp và bài tiết. 
C. Tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hóa được. 
D. Tổng sinh khối của hệ sinh thái trên một đơn vị diện tích. 
Câu 54: Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài mới 
vì 
A. Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ. 
B. Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội. 
C. Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội. 
D. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội. 
Câu 55: Phêninkêto niệu (PKU) là một bệnh di truyền do thiếu enzim chuyển hoá axit amin 
phêninalanin. Sơ đồ phả hệ củ amột gia đình sau đây bị bệnh này 
 Phả hệ trên cho thấy bệnh Phêninkêto niệu (PKU) được quy định bởi : 
 A. Gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X B. Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường 
 C. Gen trội trên nhiễm sắc thể thường D. Gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính 
X 
Câu 56: Ở cà chua biến đổi gen, quá trình chín của cây bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa 
hoặc để lâu mà không bị hỏng. Nguyên nhân của hiện tượng này là 
A. Gen sản sinh ra êtilen đã bị bất hoạt. 
B. Gen sản sinh ra êtilen đã được hoạt hóa. 
C. Cà chua này đã được chuyển gen kháng virus. 
D. Cà chua này là thể đột biến. 
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền? 
 A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động 
 B. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn giữa các gen 
 C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN 
 D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài 
Câu 58: Ở một loài động vật, gen B quy định lông xám, alen b quy định lông đen, gen A át chế 
gen B và b, alen a không át chế, các gen phân li độc lập. Lai phân tích cơ thể dị hợp về 2 cặp gen, 
tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 
 A. 3 lông trắng : 1 lông đen B. 2 lông đen : 1 lông trắng : 1 lông xám 
 C. 2 lông trắng : 1 lông đen : 1 lông xám D. 2 lông xám : 1 lông trắng : 1 lông đen 
Câu 59: Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng 
 A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi 
 B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3' - OH tự do 
 C. Nối các đoạn Okazaki với nhau 
 D. Tháo xoắn phân tử ADN 
Câu 60: Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, 
quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là 
 A. Loài chủ chốt B. Loài ưu thế C. Loài đặc trưng D. Loài ngẫu nhiên 
----------------------------- 
Người giải đề: PHẠM THU HẰNG 
(Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và Luyện thi đại học Vĩnh Viễn, TP.HCM) 

File đính kèm:

  • pdfSinhCD2009B.pdf
Bài giảng liên quan