English sounds

Vowel sounds

a. Monophthongs

/i, ɪ, e, ᴂ, ɜ, ə, Ʌ, u, ʊ, ɔ, o, ɑ/

/i:/ me, tea, he => long sound

/ɪ/ sheet, heat

/e/ head, bed, get

/ᴂ/ man, hand, fan

/ɜ:/ girl, church, bird => long sound

/ə/ a, an

/Ʌ/ but, cut, shut

/u:/ who, shoe, move => long sound

/ʊ/ look, took, good

/ɔ:/ more, for, door => long sound

/o/ not, hot, got

/ɑ/ car, far, bar => long sound

pdf2 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 2120 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English sounds, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ENGLISH SOUNDS
There are 44 sounds in English: 
- 20 vowel sounds: 12 monophthongs and 8 diphthongs
- 24 consonant sounds: include 2 semi-vowel sounds (/j, w/)
1. Vowel sounds
a. Monophthongs
/i, ɪ, e, ᴂ, ɜ, ə, Ʌ, u, ʊ, ɔ, o, ɑ/
/i:/ me, tea, he => long sound
/ɪ/ sheet, heat
/e/ head, bed, get
/ᴂ/ man, hand, fan
/ɜ:/ girl, church, bird => long sound
/ə/ a, an
/Ʌ/ but, cut, shut
/u:/ who, shoe, move => long sound
/ʊ/ look, took, good
/ɔ:/ more, for, door => long sound
/o/ not, hot, got
/ɑ/ car, far, bar => long sound
b. Diphthongs
/aɪ, oɪ, eɪ, əʊ, ɑʊ, ɪə, eə, ʊə/
/aɪ/ like, shy, fine, goodbye
/oɪ/ boy, toy, coin, choice
/eɪ/ day, pay, play, say
/əʊ/ show, no, go, flow
/ɑʊ/ how, town, about, now
/ɪə/ beer, cheer, tear, dear
/eə/ bare, care, share, fair
/ʊə/ sure, tour, poor
2. Consonant sounds
/p, b, f, v, t, d, s, z, θ, δ, ʃ, ʒ, tʃ, dʒ, k, g, h, l, r, m, n, ŋ, j, w/
/p/ pen, picture, pretty /b/ big, build, book
/f/ fire, flame, four /v/ very, visit, view
/t/ take, talk, talent /d/ do, dog, duty
/s/ sad, sing, speak /z/ zoo, buzz, size
/θ/ think, thirty, through /δ/ this, that, they, them
/ʃ/ shop, shout, shoe /ʒ/ pleasure, usual, measure
/tʃ/ choose, chest, chocolate /dʒ/ jacket, journey, judge
/k/ cake, camera, class /g/ game, goal, ghost
/h/ have, help, hot /l/ like, love, learn
/r/ read, red, row /m/ mother, month, monkey
/n/ night, not, know /ŋ/ song, sing, ring
/j/ you, year, yesterday /w/ we, wait, walk
Voiceless: /p, f, t, s, θ, ʃ, tʃ, k, h/
Voiced: / b, v, d, z, δ, ʒ, dʒ, g, l, r, m, n, ŋ, j, w/
MỘT SỐ QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM
- Danh từ có 2 âm tiết thì phần lớn trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Ex: ‘father, ‘flower, ‘parents
- Động từ có 2 âm tiết thì phần lớn trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ex: to pre’fer, to cre’ate, to con’clude
- Động từ có hai âm tiết, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đầu nếu âm tiết cuối là các 
đuôi:
_er: to ‘enter _ern: to ‘govern _en: to ’open
_ish: to finish _y: to ‘study _ow: to ‘narrow (but: to a’llow)
- Trọng âm được đánh ngay trước các âm tiết sau: 
_ance: at’tendance _ence: inde’pendence _ant: at’tendant
_ent: inde’pendent _ian: li’brarian _ience: ‘consience
_ient: ef’ficient _iar: fa’miliar _ior: interior
_ic: po’etic (but ‘politic) _ical: po’etical _eous: simul’taneous 
_ious: vic’torious _ous: ‘famous _ity: famili’arity
_ory: ‘memory _ury: ‘injury _ular: par’ticular
_ive: sug’gestive _cial: ‘special _tial: ‘spatial
_cion: sus’picion _sion: dis’cussion _tion: pre’vention
_cious: ‘precious _tious: in’fectious
_xious: ‘anxious _is: diag’nosis
- Danh từ chỉ môn học trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết
Ex: e’conomics, ge’ography, a’rithmetic, bi’ology, (but: mathe’matics)
- Trọng âm được đánh cách âm cuối một âm tiết với các hậu tố sau
_ate: ‘consulate (but: in’filtrate) _ite: ‘appetite _ude: ‘solitude 
_ute: ‘institute (but: a’ttribute) _ary: i’maginary _ative: i’mitative
_y/_cy: dip’lomacy, pho’tography _ply: ‘multiply _ize: ‘criticize
_ise: ‘compromise _fy: ‘simplify
- Trọng âm rơi vào âm tiết cuối nếu chúng là các âm tiết:
_ee: refu’gee (but: com’mittee, ‘coffee) _eer: engi’neer _ese: Chi’nese
_oo: ba’lloon _ette: ciga’rette _esque: pictu’resque

File đính kèm:

  • pdfThe sounds in English.pdf