Giải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS Lớp 6
a) Ấn 1234 rồi chỉ rõ số hàng đơn vị , hàng
chục, hàng trăm , hàng nghìn
b) Ấn 1234567890 .
Có thấy dấu gì xuất hiện thêm ở dòng kết quả ?
Trả lời :
Có dấu cách từng nhóm ba chữ số (dấu nghìn,
triệu,tỉ)
ủa 612 và 1872 USCLN : Ấn 612 ,1872 Kết quả : 144 BSCNN : Ấn 612 ,1872 Kết quả : 38817792 Ví dụ 4 : Tìm USCLN và BSCNN của 65 , 130 , 325 và 507 USCLN : Ấn 6 5 ,130 , 325 , 507 Kết quả : 13 BSCNN : Ấn 6 5 ,130 , 325 , 507 Kết quả : 25350 Bài tập thực hành : 1) Tìm USCLN và BSCNN của 245 và 420 ĐS : USCLN 35 ; BSCNN 2940 2) Tìm USCLN và BSCNN của 1476 , 3075 và 5781 ĐS : USCLN 123 ; BSCNN 1734300 3) Tìm USCLN và BSCNN của 30894 , 95392 và 685630 ĐS : USCLN 542 ; BSCNN 625294560 4) Tìm USCLN và BSCNN của 5 5 33 , 6 ,9 và 42 7 ĐS : USCLN 243 ; BSCNN 17006112 Tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất bằng thuật toán +Do máy đã cài sẵn chương trình đơn giản phân số thành phân số tối giản) Nên ta có thể áp dụng chương trình này để tìm bội số 24 : Tìm USCLN và BSCNN của 209865 và 283935 Ghi vào màn hình: 209865 283935 và ấn Màn hình hiện : 17 23 Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 209865 ÷17 và ấn Kết quả : USCLN = 12345 Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 209865 23 và ấn Kết quả : BSCNN = 4826895 : Tìm USCLN và BSCNN của 2419580247 và 3802197531 Ghi vào màn hình 2419580247 3802197531 và ấn Màn hình hiện 7 11 Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 2419580247 7 và ấn Kết quả: USCLN = 345654321 Ấn để đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 2419580247 11 và ấn Màn hình hiện 2.661538272 1010 Ở đây lại gặp tình trạng tràn màn hình . Muốn ghi đầy đủ số đúng, ta đưa con trỏ lên dòng biểu thức xóa chữ số 2 để chỉ còn 419580247 11 và ấn Màn hình hiện 4615382717 Ta đọc kết quả BSCNN = 26615382717 chung nhỏ nhất và ước số chung lớn nhất một cách nhanh gọn theo giải thuật sau : A a B b (tối giản) thì USCLN của A,B là A ÷ a BSCNN của A,B là A x b Ví dụ 1a Ví dụ 1b 25 26 Chú ý : ôi khi g p c p s mà lúc l p phân s đ cho máy đ n gi n l i ra phân s t i gi n có t + m u + d u cách quá 10 kí t thì cách trên không dùng đ c mà ph i dùng đ n Đ ặ ặ ố ậ ố ể ả ạ ố ố ả ử ẫ ấ ự ả ế ơ ượ 64332 26 817964332 26 8179323 phân tích ra th a s nguyên t hay phương pháp Euclide đ tìm ước chung l n nh t Tìm ƯSCLN vàBSCNN của 370368 và196296 Gi i a) Phân tích ra th a s nguyên t 370368 = (dùng phím sau k t qu th nh t cho nhanh) 196296 = ( nt ) Sau đó th th y 643 và 8179 đều là s nguyên t , nên ƯSCLN= = 24 BSCNN = = 3029239872 *b) 370368 = 196296+174072 (370368 196296 174072) 196296 = 174072 + 22224 (196296 174072 22224) 174072 = 22224 7 + 18504 (174072 22224 dư 18504) 22224 = 18504 + 3720 (22224 chia cho18504 dư 3720) 18504 = 3720 4 + 3624 (18504 chia cho 3720 dư 3624) 3720 = 3624 + 96 (3720 chia cho 3624 dư 96) 3624 = 96 37 + 72 (3624 chia cho 96 dư 72) 96 = 72 + 24 ( 96 chia cho 72 dư 24) 72 = 24 3 + 0 ( 72 chia h t cho 24 ) K t qu ƯSCLN = 24 Khi có ƯSCLN ta làm như sau đ tìm BSCNN 370368 24 = 15432 19629615432= 3029239872 K t qu BSCNN 3029239872 ừ ố ố ể ớ ấ ả ừ ố ố ế ả ứ ấ ử ấ ố ố ế ế ả ể ế ả Ví du 1c : : : Thuật toán Euclide chia cho dư chia cho dư chia cho 323 . Tìm các ước nguyên tố của A = 333 236919571751 Giải Ghi vào màn hình 1751 1957 và ấn Máy hiện 17 19 Chỉnh lại màn hình thành 1751 17 và ấn Kết quả: Ước số chung lớn nhất của 1751 và 1957 là 103 (là số nguyên tố ). Thử lại 2369 cũng có ước số nguyên tố là 103 Suy ra A = 103 3 (17 3 + 19 3 + 23 3 ) Tính tiếp 17 3 + 19 3 + 23 3 = 23939 Chia 23939 cho các số nguyên tố , ta được 23939 = 37 647 (647 là số nguyên tố) Kết quả: A có các ước nguyên tố là 37 , 103 , 647. : Máy có Chương trình phân số ( Ấn năm lần 1 (Disp ) 2 ( d/c ) ) và Chương trình hỗn số , nếu chọn chương trình phân số mà khi tính toán có dùng hỗn số , máy báo lỗi, tốt nhất là nên dùng Chương trình hỗn số (Ấn năm lần 1 (Disp ) 1 ( ab/c) ) : Tính 34 14 ) 123 35 a 7 54 31 ) 12 9 15 345 78 b Giải a) Ghi vào màn hình bằng cách ấn 34 123 + 14 35 và ấn Máy hiện 416 615 b) Ghi vào màn hình bằng cách ấn 7 15 + 12 54 345 - 31 78 + 9 và ấn Ví dụ 1d : Ví dụ 2 Ghi chú 27 28 Máy hiện 21 135 598 đọc 14521 598 Nếu ấn tiếp , máy hiện 12693 598 Đọc 12693 598 Nếu ấn tiếp , máy hiện 21.225 (Ba phím , ( ) làm chuyển các dạng phân số, hỗn số và giá trị thập phân) : Tính 6 7 5 11 6 3 5 4 13 8 7 6 Giải Ghi vào màn hình bằng cách ấn 6 7 8 13 4 5 3 6 11 5 7 6 và ấn Máy hiện 6.6306 Nếu ấn tiếp , máy hiện 10861 1638 (Ở đây, máy không đổi ra 10336 1638 khi ấn được vì phải dùng hơn 10 kí tự) : Đổi 1.235 , 4.332 , 7.666 ra phân số Giải Ghi vào màn hình 1.235 và ấn Kết quả 47 2471.253 1 200 200 Tương tự cho các bài sau : a) 0.75 và 71 20 b) 31 7 và 1.24 Ví dụ 3 Ví dụ 4 Ví dụ 5 Viết tỉ số các cặp số sau thành tỉ số 2 số nguyên 29 Bài tập thực hành Giải Ghi vào màn hình bằng cách ấn a) 0.75 1 7 20 và ấn Kết quả 5 9 b) 1 3 7 1.24 và ấn Kết quả 250 217 Ví dụ 6 : Bài toán về tỉ lệ xích Tính đường dài thực tế của 2 điểm cách nhau 3,5cm trên bản đồ tỉ lệ 1/50000 Giải : Ghi vào màn hình 3.5 5 E 4 Kí hiệu E ghi bằng phím hay 3.5 5 4 Kí hiệu ghi bằng phím (10 x ) hay 3.5 5 10^4 và ấn Kết quả 175000 = 1.75km 1) Tính 75 )25 : 7 a 5 7 )7 : 3 12 1 7 32 b 3 9 16 5 1 ) : 4 7 4 3 7 3 c 2) Đổi 2.35 , 0.132 , 11.13 ra phân số EXP log 30 3) Viết tỉ số các cặp số sau thành tỉ số 2 số nguyên 3 )2 7 a và 71 20 b) 43 9 và 3.15 1 2 2 1 3 5) 4.81 2.73 c và 5 2 1 4 7 2.3 : Tính 3, 375 + 7,425 4,5 Giải : Ấn 3 375 7 425 4 5 Kết quả : 6.3 Tính : a) 5,125 + 4,635 + 4,625 1,135 b) 2,715 + 12 7 + 6,5 2,436 c) 10,75 + 1 4 3 1 7 + 0,12 a) Tính 26% của 86 Ấn 86 26 Kết quả : 22.36 b) Tính 2,35% của 3000 Ấn 3000 2.35 Kết quả :70.5 c) Tính 6% , 15% , 35% của 3500 Ấn 3500 6 Kết quả : 210 3500 15 Kết quả : 525 3500 35 Kết quả : 1225 d) Tìm số phần trăm tăng , giảm đối với giá trị đầu nếu Bài tập thực hành 2) Số thập phân Ví dụ 3) Phần trăm Ví dụ 1: 31 120 tăng lên 150 Giải : Ấn 150 120 Kết quả tăng 25% 180 giảm còn 72 Giải : Ấn 72 180 Kết quả giảm 60% e) Số 90 giảm đi 35% sẽ bằng bao nhiêu ? Giải : Ấn 90 35 Kết quả : 58.5 Và số 90 tăng thêm 55% sẽ bằng bao nhiêu ? Giải : Ấn 90 55 Kết quả : 139.5 Tính tỉ số phần trăm của các cặp số sau : a) 45 phút và 2 giờ b) 28 phút và 80 phút c) 4 km và 2454 m Giải : a) 45 120 Kết quả : 37.5% b) 28 80 Kết quả : 35% c) 2454 4000 Kết quả : 61.35% 1) Tính 9% , 18% , 38 % , 65 % của 1250 2) Số cây Lan , Hằng , Phượng mỗi ngày tưới được lần lượt là 28 , 30 , 40 cây . Hỏi số cây mỗi người tưới được trong một ngày nếu : a) Năng suất lao động của Lan tăng 25 % b) Năng suất lao động của Hằng tăng 10 % c) Năng suất lao động của Phượng giảm 35 % ĐS : a) 35 , b) 33 , c) 26 Ví dụ 2: Bài tập thực hành 4) Nghịch đảo 32 a) Tính 1 8 : ấn 8 Kết quả : 0.125 b) Tính 18 16 : ấn 8 16 Kết quả : 0.5 c) Tính 5 7 2 3 : ấn 5 2 7 3 Kết quả : 4.8(3) , ấn tiếp Kết quả : 29 6 Tính 1 5 , 1186 6 , 25 5 343 3 7 21 Tính toán khi màn hình hiện D (ấn 1 (Deg) Dùng phím để ghi độ , phút , giây và phím ( hay ) để chuyển phần lẻ thập phân ra phút, giây Đổi 4557’39” ra số thập phân và ngược lại Giải Chỉnh trên màn hình ở chế độ D bằng cách ấn phím 3 lần để có màn hình Deg Rad Gra 1 2 3 Ví dụ 1: Bài tập thực hành GÓC Số đo góc - Các phép tính 33 Ấn 1 để chọn Deg (nếu màn hình đã hiện D thì khỏi ấn phần này) Ấn 45 57 39 để ghi vào màn hình 455739 và ấn máy hiện 45.96083333 (đọc 45.96083333) ấn tiếp máy hiện lại 4557’39” . Tính a) 4557’39” + 3456’58” - 2542’51” b) 4557’39” × 7 c) 13456’58” ÷ 4 d) 13456’58” ÷ 2542’51” Giải Ghi vào màn hình a) 455739 345658 254251 và ấn Kết quả : 5511’ 26” Giải tương tự cho các bài sau. : Bài toán về giờ, phút, giây (cũng tính tương tự như độ, phút, giây) a) Tính giphg 53472 + giphg 45364 Giải Ghi vào màn hình 53472 45364 và ấn Máy hiện : "'0 38247 Đọc giphg 38247 b) Tính thời gian để một người đi hết quãng đường 100 km bằng vận tốc 17,5 km/g. Giải : Ghi vào màn hình 100 17.5 và ấn Kết quả giphg 51425 Ví dụ 2 Ví dụ 3 ĐS ĐS ĐS ĐS ĐS ĐS Bài tập thực hành c) Tính đường dài d đi được trong giphg 51425 với vận tốc 17,5 km/g Giải: Ghi vào màn hình ooo 514255.17 và ấn Kết quả d100 km d) Tính vận tốc di chuyển của một người biết trong giphg 51425 đã đi hết quãng đường 100 km Giải : Ghi vào màn hình ooo 51425100 và ấn Kết quả v 17.5km/g 1) Tính ra giờ , phút , giây các câu sau a) 2 giờ 45 phút 30 giây + (3giờ 15phút 0 giây) × 3 . ( : 12 giờ 30 phút 30 giây ) b) 1 ( 4 4giờ 40 phút 40 giây) + 2,5 giờ ( : 3 giờ 40 phút 10 giây ) c) 40 phút 50 giây + 1 ( 6 6giờ 36 phút 18 giây) ( : 6 giờ 36 phút 18 giây ) d) 150 phút 45 giây + 1,5 giờ + 3600 giây ( : 5 giờ 0 phút 45 giây ) 2) Tính thời gian ôtô đi hết quãng đường 450km với vận tốc 48 km/giờ . ( :9giờ 22 phút 30 giây ) 3) Trong 3 giờ 30 phút 45 giây ôtô đi hết quãng đường 160 km . Tính vận tốc ôtô . ( :45, 55 km/giờ ) 4) Tính quãng đ 34
File đính kèm:
- Tai lieu giai toan tren MTCT danh cho hoc sinh lop 6.pdf