Giải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS Lớp 7

Nếu mới vừa chỉnh máy ấn 3 (ALL) thì

máy sử dụng dấu chấm () làm dấu cách giữa

phần nguyên và phần lẻ thập phân còn dấu nghìn, triệu,

tỉ là dấu phẩy ( , )

.Tính

pdf35 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giải toán trên máy Vinacal theo chương trình sách giáo khoa THCS Lớp 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
sau
Giải
Ghi vào màn hình
4 4.5 và ấn Kết quả y = 8
9
Ấn để đưa con trỏ lên màn hình chỉnh lại thành
3 (3) và ấn Kết quả y = 4
3

Làm tương tự như trên , ta được bảng kết quả
Tính giá trị của hàm số 2( ) 4 5y f x x   tại x = 1 ,
x = 3 , 1
4
x  
x 4
3
4

2,17
7
3
4 5 7
y 15.9 12 4 6.51
7
2
13
39,6863
x 4.5 3
3
2

2.4
5
2
3 4 3
y
x 4.5 3
3
2

2.4
5
2
3 4 3
y
9
8
3
4 -6 1.6461
17
20 0.5774
21
Giải
Ấn 1 A (Gán 1 cho A , dùng A
thay cho x )
Ấn tiếp : 4 A 5
Kết quả : f(1) = 9
Ấn sửa lại là : 3 A" : 24 5A  ấn
Kết quả : f(3) = 41
Ấn tiếp đưa con trỏ về đầu dòng biểu thức , ấn
để xóa 3 , ấn để ghi chèn vào màn hình
- 1  4 A" : 24 5A  ấn
Kết quả : 1 1 21( ) 5
4 4 4
f   
1) Cho hàm số 2( ) 3 5 4y f x x x    .Tính f(2) ;
f(-4) ; 2( )
3
f
ĐS : 6 ; 72 ; 2
2) Cho hàm số 2 1( )
3
x
y f x
x

 

.Tính f(0) ; f(-2) ; f(4)
Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn tính f(3) ?
ĐS : 1
3
 ;
3
5
; 9 ; với f(3)
máy sẽ báo lỗi Math Error .Vì f(x) không xác định tại x = 3 .
3) Cho hàm số ( ) 2 1y f x x   .Tính 1(1 )
2
f , f(4) , f(40)
ĐS : 2 ; 3 ; 9
Gọi chương trình thống kê SD
Ấn 2 (SD) màn hình hiện chữ SD
Xóa bài thống kê 1 (Scl)
Bài tập thực hành
8) Thống kê
INS
22
: Điểm các môn học của một học sinh lớp 7 được cho
ở bảng sau :
Môn Toán Văn Sử Địa Lí Sinh Công
nghệ
Âm
nhạc
Điểm 8 7 9 6 5 4 8,5 6,5
1) Hãy nhập dữ liệu từ bảng trên vào máy tính
2) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách
 Sửa điểm Lí thành 7,5
 Xóa điểm 4 của môn Sinh
 Thêm điểm môn Giáo dục công dân là 8
Giải : DT ấn bằng phím M+
1) Ấn 8 7 9 6 5 4
2) 8.5 6.5
 Sửa điểm Lí thành 7,5
Dùng phím di chuyển đến
4x
6
Và ấn 7.5
 Xóa điểm 4 của môn Sinh
Dùng phím để di chuyển đến
6x
4
Rồi ấn
Ví dụ
23
 Thêm điểm môn Giáo dục công dân là 8
Ấn 8
 Xóa toàn bộ bài thống kê vừa nhập
1 (Scl)
 Thoát khỏi chương trình thống kê 2
Cho bảng sau
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giá trị 1,25 2,4 3,7 5 6,12 1
7
4
1
9
0,1 8
Hãy :
a) Nhập dữ liệu từ bảng vào máy tính
b) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách :
 Thêm giá trị vào bảng dữ liệu
 Xóa giá trị  5 và 0,1
 Sửa 2,4 thành 5
 Thoát khỏi chương trình thống kê
: Điểm học kỳ 1 các môn học của một học sinh được
cho theo bảng sau :
Hãy :
a) Nhập dữ liệu từ bảng vào máy tính
b) Chỉnh sửa dữ liệu bằng cách :
Điểm 7,5 8 9 10 6,5 5 4 2
Tần số 5 4 7 5 3 2 3 1
Bài tập thực hành
3 2
7
Bảng giá trị tần số
Ví dụ 1
24
Điểm 7,5 8 9 10 6,5 5 4 2
Tần số 5 4 7 5 3 2 3 1
 Xóa bớt ( 5 ;2) và Tính x
 Thêm giá trị ( 1 ; 2) vào bảng dữ liệu .Tính tần số
 Sửa (7, 5 ; 5) thành (8, 5 ; 6) .Tính tần số và x
Giải :
Ấn 1 để xóa thống kê cũ
Nhập dữ liệu từ bảng đã cho
Vào chương trình thống kê 2 (SD)
a) Ấn
7,5 5
8 4
9 7
10 5
6,5 3
5 2
4 3
2 1
b) Dùng phím chuyển về màn hình
Rồi ấn
Tính x ấn 1
Kết quả : 7.71428
c) Ấn 1 2
Tính tần số : ấn 3
Kết quả : n = 30
6x
5
25
d) Dùng phím chuyển về màn hình
Ấn 8.5 , ấn màn hình hiện Freq1 = 5 ấn 6
Tính x ấn 1
Kết quả : 7.4677419
Tính tần số : ấn tiếp 3
Kết quả : n = 31
: Một xạ thủ thi bắn súng . Kết quả số lần bắn
và điểm số được ghi như sau
Tính :
a) Tổng số lần bắn
b) Tổng số điểm
c) Số điểm trung bình cho mỗi lần bắn
Giải
Gọi chương trình thống kê SD
Ấn 2 (SD) (màn hình hiện SD )
Xóa bài thống kê cũ
Ấn 1 (Scl)
Nhập dữ liệu 4 8
5 14
6 3
1x
7.5
Điểm 4 5 6 7 8 9
Lần bắn 8 14 3 12 9 13
Ví dụ 2
26
7 ; 12
8 ; 9
9 ; 13
a) Máy hiện : Tổng số lần bắn là n = 59
b) Tìm tổng số điểm , Ấn 2 ( x# )
Kết quả Tổng số điểm là 393
c) Tìm số trung bình Ấn 1 ( x )
Kết quả Điểm trung bình là 6.66
(Muốn tìm lại Tổng số lần bắn thì ấn
3 (n)
Ghi chú : Muốn tính thêm độ lệch tiêu chuẩn và phương sai,
ta thực hiện như sau :
Sau khi đã nhập xong dữ liệu , ấn
2 ( nx$ )
KQ 7718.1nx$
Ấn tiếp KQ : Phương sai n2$ = 3.1393
: Số -3 có phải là nghiệm của đa thức sau không ?
04658753 234  xxxx
Giải
Ấn -3 X
Ghi vào màn hình
3 23 ^ 4 5 7 8 465X X X X   
Và ấn = màn hình hiện Kết quả : 0
Vậy -3 đúng là nghiệm của đa thức trên
Tính giá trị của biểu thức
: Tính giá trị của 25 3 4y x x   tại x = -2 , x = 3
9) Bài toán về đơn thức, đa thức
Ví dụ 2
Ví dụ 1
27
Giải :
Ấn 2 X :
5 X 3 X 4
Kết quả : 30
Với x = 3 ấn tiếp để đưa con trỏ về đầu dòng , ấn
DEL để xóa dấu , ấn 3 ghi đè lên , ta có màn hình :
3 X" : 25 3 4X X  , ấn Kết quả : 40
: Tính giá trị của
2 2 33 2xy x y tại 1
2
x  , y =  4
Ấn 1 2 X ( Gán 1
2
cho X )
4 Y ( Gán  4 cho Y)
Ấn tiếp : 3 X Y
2 X Y
Kết quả :  8
I =
2 3
2
3 2 5
6
x y xz xyz
xy xz
 

với x = 2,41 ; y =  3,17 ; z = 4
3
Giải :
Ấn 2.41 X
3.17 Y
4
3
A
Ấn tiếp :Làm tương tự như trên và ghi vào màn hình :
)523( 32 XYAXAYX   )6(
2 XAXY 
và ấn
Kết quả : I =  0,7918
Ví dụ 4 :
Ví dụ 3 :
28
1) Tính giá trị của 3 22 4 5A x x x    tại x = -1 , x = 5
ĐS : -12 ; 150
2) Tính giá trị của 2 2 34 3B xy x y y    tại 1
2
x   và y = 3 ;
x = - 4 và y = 2 ĐS : 27
4
 ; 152
3) Tính giá trị của 2 34 2C xyz xy z xz   tại 1
2
x  , y = -2 ,
z = 3
4) Tính
2
2
x yz
D
xy y z


tại x = 1 , y = 2 , z = 4
Cho 0
2 60O  . Hãy tính số đo các góc còn lại
Giải :
Ta có : 0
2 3 180O O  (Vì 2O và 3O kề bù)
0 0
3 180 60O  
Bài tập thực hành
x
x’
y’
o
II.HÌNH HỌC
1) Góc đối đỉnh và so le trong
Ví dụ 1 :
y
2
3
4
1
Ấn ba lần chọn 1 (Deg)
Ấn tiếp 180 60 Kết quả :
Vậy 0
3 120O 
Tính
1O : Vì 1O và 3O là hai góc đối đỉnh
nên ta có : 0
1 3 120O O  .Tương tự 2O và 4O là hai góc
đối đỉnh , suy ra : 0
2 4 60O O 
Cho x // y , 0
1 55O  , AOD và BOC cân tại O .
Hãy tính các góc còn lại trên hình .
Giải :
Ta có :
1 2
ˆ ˆO O (đối đỉnh)
0 0
0 '
4 4 4 4
180 55ˆ ˆˆ ˆ 62 30
2
D C B A

     
2 2 2 2
ˆ ˆˆ ˆA D C B   
( Do hai tam giác AOD và BOC cân và tính chất so le trong)
Dùng máy tính : ấn 180 55 2
Kết quả : 0 '60 30
29
1200
Ví dụ 2 :
A
B
C
D
1
2
3
4
1 2
34
1
23
4
1
2 3
4
x
y
'C
Ta có :
 0 0 ' 0 '1 1 3 3 1 3 1 3ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆ 180 62 30 117 30D A D A C C B B         
Dùng máy tính : ấn 180 55 30
Kết quả : 0 '117 30
1) Cho 0ˆ 110A  , tam giác OAB cân tại A , tam giác COB
cân tại O , 0ˆ 125COA  , OK là phân giác góc ˆCOB .Tính
các góc còn lại .
ĐS : 01 2ˆˆ 35B O  ,
0ˆ 90COB  , 03ˆ ˆ 45O COK  ,
0
1
ˆ 55O  ,
0
1 2
ˆ ˆ 90K K 
2) Cho ,x z y z% % , tam giác OAB vuông cân tại O .Tính
số đo các góc trên hình
Bài tập thực hành
30
c
B
K
O
A
2
1
2
1
3
2
1
31
3) Cho tam giác ACD đều , tam giác ABC cân tại B
a) 04ˆ 117B  .Tính các góc còn lại
b) 0 '4ˆ 99 30B  .Tính các góc còn lại
: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh
góc vuông AB = 12 cm ; AC = 5 cm . Tính cạnh
huyền BC
Ví dụ 1
2) Định lí Py - ta- go
A
B
O
Z
X
Y
1 2
3
4
1
2
3
4
5
6
A
B
C
D
1 2
3
45
6
3
4
1
2
6
5 4
3
21
1
2
3
4
Giải
222 BCACAB 
1) BC =
22 512  = 13 cm
Ấn 12 5 ấn
Kết quả : 13 cm
:Cho tam giác ABC có AH BC% , AB = 5 , BH
= 3, BC = 10 . Hãy tính AH , AC
Giải : Theo định lí Pitago , ta có
Trong tam giác ABH : 2 2 2AB AH BH 
2 2 2AH AB BH  
2 25 3AH  
Dùng máy tính : Ấn 5 3
ấn Kết quả : AH = 4
Suy ra : HC = BC - BH = 7
Aùp dụng Pitago trong tam giác AHC , ta co ù
2 2 2AC AH HC  = 2 24 7 65 
Ấn 4 7
Kết quả : AC = 65 8.0622
32
Ví dụ 2
A
B CH
Giải
222 BCACAB 
1) BC =
22 512  = 13 cm
Ấn 12 5 ấn
Kết quả : 13 cm
:Cho tam giác ABC có AH BC% , AB = 5 , BH
= 3, BC = 10 . Hãy tính AH , AC
Giải : Theo định lí Pitago , ta có
Trong tam giác ABH : 2 2 2AB AH BH 
2 2 2AH AB BH  
2 25 3AH  
Dùng máy tính : Ấn 5 3
ấn Kết quả : AH = 4
Suy ra : HC = BC - BH = 7
Aùp dụng Pitago trong tam giác AHC , ta co ù
2 2 2AC AH HC  = 2 24 7 65 
Ấn 4 7
Kết quả : AC = 65 8.0622
33
Ví dụ 2
A
B CH
34
Cho các tam giác vuông ABM , DMN , CNB như hình vẽ , có
AB = BC = AD = CD = 8 , AM = 5 , DN = 4 .Tính chu vi tam
giác BMN ( Dành cho HS lớp 7 chưa học hình vuông )
Cho tam giác ABC có :
a) 0 'ˆ 70 16C  , 0 'ˆ 46 25B 
b) 0ˆ 60,5A  , 0ˆ 51,5C 
Hãy so sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC trong hai
trường hợp trên
Giải :
Tính góc A :  0ˆ ˆˆ180A B C  
Ấn 180 - 46 25 70 16
Kết quả 0 'ˆ 63 19A 
ˆ ˆ ˆC A B   .Vậy AB > BC > AC
So sánh các cạnh của tam giác CDE trong các trường hợp sau
a) 0ˆ 75C  , 0ˆ 49E  c) 0ˆ 37,5C  , 0ˆ 80,9D 
b) 0 'ˆ 57 30D  , 0 'ˆ 64 50E 
Bài tập thực hành
Ví dụ :
Bài tập thực hành
3) Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
A
B C
DM
N
35
: Cho tam giác ABC vuông tại B , AB = 9 , BC = 12 .
Hãy tính khoảng cách từ trọng tâm G đến trung điểm của các
cạnh
Giải :
Aùp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC
2 2AC BC AB   = 2 29 12
Ấn 9 12 Kết quả :225
Ấn tiếp Kết quả : AC = 15
1 1 1 1
25 2.5
3 3 2 6
GM BM AC      
Ta có : 2 2AN AB BN 
2 21 1 9 6
3 3
GN AN   
Ấn 1 3 9 6
3.6055
2 21 1 3 12
3 3
GK CK  
Ấn 1 3 3 12
4.1231
Cho tam giác ABC vuông tại C, CB = 16, AB = 20 . Tính
khoảng cách từ trọng tâm G đến ba đỉnh của tam giác ABC .
Bài tập thực hành
4) Tính chất 3 đường trung tuyến
Ví dụ
A
B C
K M
N

File đính kèm:

  • pdfTai lieu giai toan tren MTCT danh cho hoc sinh lop 7.pdf
Bài giảng liên quan