Giáo án Đại số 8 Tuần 13-18 - Lê NGuyên Khang

I.Mục tiu:

Thông qua hệ thống bài tập, học sinh rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.

Rèn luyện tư duy phân tích.

II.Chuẩn bị:

- GV: SGK

- HS:SGK, bảng phụ

 

doc21 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 13-18 - Lê NGuyên Khang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
, 69/31
Cả lớp nhận xét và sửa bài
3. Dạy bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
I.Biểu thức hữu tỷ:
-Một phân thức hoặc 1 biểu thức biểu thị 1 dãy các phép tốn : cộng, trừ , nhân, chia trên những phân thức được gọi là 1 biểu thức hữu tỷ.
-Đọc SGK
TL1: (HS chọn)
-HS cĩ thể thảo luận
TL2: Cĩ dạng , B ¹ 0, A, B là đa thức
-yêu cầu HS xem SGK
H1: Biểu thức nào là phân thức?
H2: Nhắc lại khái niệm phân thức?
-Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỷ
VD: (HS tự chọn VD)
-Ghi VD vào tập
-Cho HS chọn VD
II.Biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức:
VD:
-HS viết 
H3: Hãy viết các biểu thức hữu tỷ: dưới dạng phép chia?
(HS làm tiếp)
-HS thảo luận nhĩm.
-Đại diện nhĩm trả lời
TL4: Được, bằng cách thực hiện tính chia, hoặc phối hợp các phép tính
H4: Như vậy em cĩ biến đổi biểu thức hữu tỷ thành phân thức được khơng? Bằng cách nào?
III.Giá trị của phân thưc:
Xem SGK/56-57
?2.
a)Phân thức xác định 
Û x2 + x ¹ 0
Û x (x+1) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x+1 ¹ 0
Û x ¹ 0 va x ¹ -1
-HS xem SGK/56-57
-Cho HS xem SGK/56-57
-Giới thiệu tập hợp các gía trị để phân thức xác định gọi là TẬP XÁC ĐỊNH
-Cho HS làm ?2, GV hướng dẫn
b)
Tại x = 100000
Giá trị của BT =
-HS lên tính
-Cho HS lên tính GT của BT
Tại x = -1
BT khơng xác định
-HS trả lời
4.Củng cố:
Cho HS làm BT46, 47b/58
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
Hướng dẫn HS BT 48, 49
HS làm BT 47a, 48, 49/57-58
IV/ Rút kinh nghiệm:
Tuần : 16 	 Ngày soạn 
Tiết : 36	 	 Ngày dạy 
ƠN TẬP CHƯƠNG II
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
III.Chuẩn bị:
-HS: SGK, bảng phụ
-GV: SGK
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Một phân thức được xác định khi nào?
HS sửa BT 48/58
a)Phân thức xác định Û x + 2 ¹ 0
	Û x ¹ -2
b)
c)Giá trị của phân thức = 1 nên:
x + 2 = 1 Û x = -1 (nhận vì x ¹ 2)
d)Giá trị của phân thức = 0 nên:
x + 2 = 0 Û x = -2 (loại vì x ¹ -2)
vậy khơng cĩ giá trị nào của x để phân thức = 0
HS sửa BT 54a/59
3. Dạy bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 50/58
-Tất cả cùng làm BT 50/58
-HS sửa bài 50/58
-Cho HS làm BT 50/58 vào tập BT
-Cho 2 HS sửa bài 50/58
-GV chấm 5 tập
Bài 51b/58
………
=
-HS lên bảng giải
-HS sửa bài
-Cho HS giải bài 51b/58
-Gọi 1 HS lên bảng giải
-GV hướng dẫn cho cả lớp từng bước giải
Bài 52/58
vậy GT của BT là số chẵn
-HS sửa BT 52/58
-GV hướng dẫn HS BT 52
-Chú ý HS 2a (a là số nguyên) là 1 số chẵn
56/59
Số vi khuẩn cĩ trên 1 cm2 da em là 6000 con, trong đĩ cĩ 1500 con cĩ hại
-HS họat động nhĩm nhanh để tìm câu trả lời nhanh nhất
-Cho HS họat động nhĩm
4.Củng cố: 
- GV hướng dẫn BT 53, 54/59
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
ơn chương II
-Làm các BT cịn lại trang 58-59
IV/ Rút kinh nghiệm:
Duyệt
………………………………………
Nguyễn Thanh Biểu
Tuần : 17 	 Ngày soạn 
Tiết : 37	 	 Ngày dạy 
	KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu của học sinh trong chương II.
- Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
- Qua bài kiểm tra khắc sâu một số kiến thức cơ bản của chương II.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Đề kiểm tra.
- GV: Chuẩn bị ma trận và đề. 
Nội dung
Nhận thức
Vận dụng
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
1. Cộng, trừ phân thức. 
1TL (2đ)
1TL (3đ)
1 TL(3đ)
3(8đ)
2. Nhân, chia phân thức. 
1TL(2đ)
1(2đ)
Tổng
1 (2 đ)
2 (5 đ)
1 (3 đ)
4(10đ)
III. ĐỀ BÀI:
Bài 1: Tính (2 điểm) 
Bài 2: Tính (3 điểm) 
Bài 3: Tìm M biết (3 điểm) 
Bài 4: Tính (2 điểm) 
IV. Đáp án - thang điểm
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Tổng số
Giỏi
Kh
TB
TB trở ln
Yếu
Km
Số lượng
%
100
VI. RT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tuần : 17 	 Ngày soạn 
Tiết : 38	 	 Ngày dạy 
ƠN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải tốn
II.Chuẩn bị:
GV: SGK
HS : SGK, bảng phụ, bút lơng
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
Bốc thăm trả lời các câu hỏi trang 32
HS sửa bài 75, 76/33
3. Dạy bài mới:
	a. Ơn lại hệ thống kiến thức.
	b. Bài tập. (Cĩ đề cương thêm)
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 78/33:
 Rút gọn:
a)= x2 – 4 – (x2 – 2x – 3)
= 2x – 1
b)= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2 = 25x2
-HS làm bài 78/33
-2 HS lên giải 2 câu a , b
-Cho HS làm BT 78/33
-Gọi 1 em lên bảng làm câu a, GV chỉ những chỗ dễ sai như: quên đổi dấu khi trước dấu ngoặc cĩ dấu trừ 
Bài 79/33:
a)= (x – 2)(2x)
= 2x(x – 2)
-HS lên bảng làm.
-Một số em được gọi đem cho GV kiểm tra
-Cho HS tự làm
-GV kiểm tra một số em
-Gọi HS lên sửa
Bài 79/33:
b)= x(x – 1 + y)(x – 1 - y)
c)= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Bài 81/33:
a)x = 0; 2 ; -2
b)x = -2
c)x = 0; 
Bài 82/33:
a)(HS tự làm)
b)Xét đa thức
 –(x – x2 – 1)
= x2 – x + 1
= x2 – 2x.1/2 + ¼ + ¾ 
= (x – ½ )2 + ¾ > 0 vớimọi x
nên x – x2 – 1 < 0 vớimọi x
-HS lên bảng làm.
-Một số em được gọi đem cho GV kiểm tra
-Làm theo nhĩm sau đĩ, đem bảng phụ lên nộp
-HS làm , 3 em nào nhanh nhất nộp, GV chấm
-HS chú ý:
nếu a > 0 thì – a < 0 và ngươc lại
-HS tách ra để cĩ dạng A2 + b
-Cho HS tự làm
-GV kiểm tra một số em
-Gọi HS lên sửa
-GV chia ra mỗi nhĩm làm 1 câu
-Cho cả lớp nhận xét
-Cho HS tự làm câu a
Nhắc lại: đưa vế trái về dạng A2 + b ( với b là một số dương)
-GV hướng dẫn: Muốn chứng minh x – x2 – 1 0 với mọi x
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
Ơn bài
Xem các bài tập đã làm
Làm các BT cịn lại trang 33
Làm bài tập thêm:
Xem thêm trong đề cương.
IV/ Rút kinh nghiệm:
Duyệt
………………………………………
Nguyễn Thanh Biểu
Tuần : 18 	 Ngày soạn 
Tiết : 39	 	 Ngày dạy 
ƠN TẬP HỌC KỲ I (tt)
I.Mục tiêu:
-Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước.
-Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản.
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng phân thức.
II.Chuẩn bị:
-HS : Ơn kiến thức chương II
-GV: chuẩn bị các câu hỏi ơn tập tương tự SGK/61
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
Bốc thăm trả lời các câu hỏi trang 32
HS sửa bài 75, 76/33
3. Dạy bài mới:
	a. Ơn lại hệ thống kiến thức.
	b. Bài tập. (Cĩ đề cương thêm)
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung ơn tập chương II:
1.Phân thức đại số và các tính chất
2.Các phép tĩan thực hiện với các PTĐS:
a.Phép cộng
b.Phép trừ
c.Phép nhân.
d.Phép chia
Chú ý: Điều kiện để PTĐS xác định: MT ¹ 0
-HS trảlời các tính chất
-ghi tĩm tắt nội dung ơn tập
-GV nhắc lại, yêu cầu HS trả lời
-GV ghi tĩm tắt
Bài 59/62
a)Khi P = 
-Làm BT 59a/62
-Sửa BT 59a
-Cho HS làm BT 59a/62 vào vở BT , GV chấm tập 3 em nhanh nhất
-Cho Hs sửa BT 59a/62
-GV cho kết quả câu b là 1, yêu cầu HS làm ở nhà
Bài 62/62
Giá trị của phân thức xác định 
Û x2 – 5x ¹ 0
Û x.(x – 5) ¹ 0
Û x ¹ 0 và x – 5 ¹ 0
Û x ¹ 0 và x ¹ 5
TL1: Phải tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
-HS giải
H1: Muốn tính giá trị của biểu thức ta phải làm gì trước?
-Gọi HS lên tìm GT để PT xác định
-HS tìm
TL2: Điều kiện x ¹ 5, nên khơng nhận giá trị x = 5
-Cho HS giải tiếp: cho PT bằng 0, tìm x
H2: x = 5 cĩ nhận được khơng?Vì sao?
Bài 64/62
-HS sửa BT 64/62
-Cho HS sửa BT 64/62
Bài 63/62
-Đọc đề bài
TL1: Là tổng đại số của các đơn thức
-Cho Hs đọc kỹ đề bài
H1:Thế nào là đa thức?
-Thảo luận nhĩm
TL2: Chia tử thức cho mẫu thức.
H2: Em nào cĩ cách làm?
-Cho HS họat động nhĩm
Khi x nguyên thì 3x –10 nguyên, khi x+2 là ước của 3 thì cũng nguyên.
-HS chia
TL3: khi x+2 là ước của 3 
-Cho HS chia
H3: nguyên khi nào?
Khi đĩ x+2 = ± 1; ± 3 
hay x = -1; -3 ; 1; -5
Vậy khi x = -1; -3; 1; -5 thì GT phân thức cũng là số nguyên
-HS tìm x
-HS lên bảng sửa
H4: Khi đĩ x = ?
-Cho HS tự làm tiếp
b) (HS tự làm)
x = -5; -1; 1; 2; 4; 5; 7; 11
-HS tự làm
-Cho HS tự làm câu b
-GV chấm 1 số tập
4.Củng cố:
nhắc lại: GT để phân thức xác định?
Hỏi lại các câu hỏi trang 61: cho các nhĩm hỏi lẫn nhau
5.Hướng dẫn HS học ở nhà:
ơn bài
xem lại các BT đã làm
Xem thêm trong đề cương.
IV/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
Tuần : 18 	 Ngày soạn 
Tiết : 40	 	 Ngày dạy 
KIỂM TRA HỌC KỲ I (Cả đại số và hình học)
I. MỤC TIU:
- Giúp HS nắm chắc lí thuyết của chương trình HK 1 lớp 8.
- Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh HK 1 năm học 2010 - 2011.
II. CHUẨN BỊ: 
 - HS: Ơn tập kĩ lý thuyết của chương, chuẩn bị kiến thức.
- GV: Chuẩn bị ma trận và đề. 
III. NỘI DUNG ĐỀ : (Cĩ đề thi kèm theo)
IV. RT KINH NGHIỆM:
Duyệt
………………………………………
Nguyễn Thanh Biểu
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an Dai so 8 (tuan 13 - 18).doc