Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 11 - Trần Sĩ Tùng

Kiến thức:

- Củng cố cách giải các phương trình lượng giác cơ bản.

- Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo được cho bằng radian và bằng độ.

- Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 11 - Trần Sĩ Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày soạn: 30/08/2008	Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 
Tiết dạy:	11	Bàøi 2: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố cách giải các phương trình lượng giác cơ bản.
Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo được cho bằng radian và bằng độ.
Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác.
	Kĩ năng: 
Giải thành thạo các PTLG cơ bản.
Giải được PTLG dạng sinf(x) = sina, cosf(x) = cosa.
Tìm được điều kiện của các phương trình dạng: tanf(x) = tana, cotf(x) = cota.
	Thái độ: 
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách giải các PTLG cơ bản.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập giải phương trình sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a
15'
H1. Nêu công thức nghiệm của các PT: sinx = a, cosx = a, tanx = a, cotx = a?
Đ1.
a) 
b) 
c) 
d) x – 1 = ± arccos + k2p
e) 
f) 3x + 100 = 600 + k1800
1. Giải các phương trình sau:
a) = 0
b) 
c) 
d) cos(x – 1) = 
e) 
f) 
Hoạt động 2: Luyện tập giải phương trình kết hợp sinx, cosx, tanx, cotx
10'
H1. Nêu cách biến đổi ?
Đ1.
a) 
b) cos3x = 
c) cos2x = cos(300 – x)
d) x2 + x = + kp
2. Giải các phương trình sau:
a) sin(3x + 1) = sin(x – 2)
b) cos3x = sin2x
c) sin(x – 1200) + cos2x = 0
d) cos(x2 + x) = 0
Hoạt động 3: Luyện tập giải các phương trình lượng giác có điều kiện
15'
H1. Nêu điều kiện xác định của phương trình ?
Đ1.
a) sin2x ¹ 1 Û x ¹ 
b) cosx ¹ 0 Û x ¹ 
c) sinx ¹ 0 Û x ¹ kp
d) cos3x.cosx ¹ 0 
Û x ¹ 
3. Giải các phương trình sau:
a) 
b) cos2x.tanx = 0
c) sin3x.cotx = 0
d) tan3x.tanx = 1
Hoạt động 4: Củng cố
5'
· Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng các công thức nghiệm để giải các PTLG cơ bản.
– Cách vận dụng các công thức lượng giác để biến đổi.
– Điều kiện xác định của phương trình.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Luyện tập sử dụng MTBT để giải toán.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb11.doc
Bài giảng liên quan