Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 19 - Trần Sĩ Tùng
Kiến thức: Củng cố:
- Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Các dạng PTLG đã học.
Kĩ năng:
- Biết dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt.
- Biết cách giải các dạng PTLG đã học.
Ngày soạn: 10/09/2008 Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tiết dạy: 19 Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kì. Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác. Các dạng PTLG đã học. Kĩ năng: Biết dạng đồ thị của các hàm số lượng giác. Biết sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số lượng giác nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt. Biết cách giải các dạng PTLG đã học. Thái độ: Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương I. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập hàm số lượng giác 20' H1. Nêu tập xác định của các HSLG? H2. Nêu tính chất chẵn lẻ của các HSLG? H3. Nêu tập giá trị của các HSLG? Đ1. a) D = R \{1} b) D = R c) D = R \ d) D = R \ Đ2. a) HS chẵn b) Không có tính chẵn lẻ Đ3. a) maxy = 3 khi x = k2p b) maxy = 1 khi x = 1. Tìm tập xác định của hàm số: a) b) c) d) 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số: a) y = cos3x b) y = tan 3. Tìm GTLN của các hàm số: a) y = b) y = 3sin – 2 Hoạt động 2: Ôn tập giải phương trình lượng giác cơ bản 20' H1. Nêu công thức nghiệm của các PTLG cơ bản? H2. Viết công thức nghiệm của các phương trình ? a) b) x = c) x = d) x = Đ2. a) ® không có b) ® có 1 c) ® có 3 4. Giải các phương trình sau: a) sin(x + 1) = b) sin22x = c) cot2 d) tan 5. Tìm số nghiệm của PT: a) , x Ỵ [p; 2p] b) , x Ỵ [0; 2p] c) , x Ỵ (p; 8p) Hoạt động 3: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Tập xác định, tập giá trị, tính chất của các HSLG. – Công thức nghiệm của PTLG cơ bản. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm các bài tập còn lại. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai11cb19.doc