Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 21 - Trần Sĩ Tùng

Kiến thức:

- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.

 Kĩ năng:

- Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.

- Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác.

- Giải được các dạng phương trình lượng giác.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

 

doc2 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 21 - Trần Sĩ Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày soạn: 15/09/2008	Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết dạy:	21	Bàøi dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
	Kĩ năng: 
Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.
Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác.
Giải được các dạng phương trình lượng giác.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
	Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số lượng giác
2
0,5
2
0,5
2,0
Phương trình lượng giác
2
0,5
2
0,5
2
2,0
1
2,0
8,0
Tổng
2,0
2,0
4,0
2,0
10
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)	
Câu 1: Hàm số xác định với:
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 2: Hàm số y = cot2x xác định với:
	A. "x ¹ 	B. "x ¹ kp	C. "x ¹ p +kp 	D. "x Ỵ R
Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm:
	A. O(0; 0) B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình có nghiệm:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình có nghiệm:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình sin2x = 0 có nghiệm là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Phương trình có nghiệm là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
II. Phần tự luận: (6 điểm) Giải các phương trình sau: 
	a) 2sin2x – 1 = 0 .	b) . 	c) sin3x + cos3x = sinx.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
B
C
C
D
B
D
B. Tự luận: Mỗi câu 2 điểm
	a) 2sin2x – 1 = 0 Û cos2x = 0	(1 điểm)
	Û 2x = Û x = 	(1 điểm)
	b) Û cosx(sinx + cosx) = 0	(0,5 điểm)
	Û 	(0,5 điểm)
	Û 	(1 điểm)
	c) sin3x + cos3x = sinx Û 	(0,5 điểm)	
	Û 	(1 điểm)
	Û 	(0,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
11S1
52
11S2
52
11S3
51
11S4
46
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb21.doc
Bài giảng liên quan