Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 46 - Trần Sĩ Tùng

Kiến thức: Củng cố:

- Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác.

- Tổ hợp và xác suất.

- Dãy số và cấp số.

 Kĩ năng:

- Giải thành thạo các phương trình lượng giác.

- Giải được các bài toán đếm, các biểu thức tổ hợp và tính được xác suất của các biến cố.

- Giải được các bài toán về dãy số, cấp số.

 

doc2 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 Tiết 46 - Trần Sĩ Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày soạn: 30/11/2008	Chương : 
Tiết dạy:	46	Bàøi dạy: BÀI TẬP ÔN HỌC KÌ 1
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác.
Tổ hợp và xác suất.
Dãy số và cấp số.
	Kĩ năng: 
Giải thành thạo các phương trình lượng giác.
Giải được các bài toán đếm, các biểu thức tổ hợp và tính được xác suất của các biến cố.
Giải được các bài toán về dãy số, cấp số.
	Thái độ: 
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập hàm số lượng giác, phương trình lượng giác
15'
H1. Nêu ĐKXĐ của hàm số ?
H2. Nêu cách giải các dạng ptrình lượng giác đã học ?
Đ1. a) D = R \ {k2, kZ} 
 b) Hàm số y = đồng biến trên [0;], 
nghịch biến trên [;]
Đ2.
a) (1) Û sin(x – ) = 
 Û , kZ b) (2) Û tan2x – 4tanx + 3 = 0 
Û
Û (m Z) 
1. a) Tìm TXĐ của hàm số: 
 y = – 
b) Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx, hãy nêu sự biến thiên của hàm số y = trên đoạn [0;] 
2. Giải các phương trình sau : 
a) sinx – cosx = (1)
b) tanx + 3 cotx = 4 (2) 
Hoạt động 2: Ôn tập tổ hợp, xác suất
15'
H1. Nêu công thức số hạng tổng quát ?
H2. Lấy 4 bi khác màu thì có những trường hợp nào có thể xảy ra ? 
H3. Tìm n() và tính xác suất ?
Đ1. Tk+1 = C(x3)16-k(-)k 
 = C(-2)k.x48-4k.yk 
Số hạng không chứa x khi : 
 48 – 4k = 0 (kN, k16) 
Û k = 12 
=> Số hạng cần tìm là : 
	C(-2)12.y12
Đ2. Có các trường hợp:
 1T+3Đ, 2T+2Đ, 3T+1Đ.
Số cách lấy là : 
C.C+C.C+C.C = 310 
Đ3. n() = C = 330
 n(A) = 310 => P(A) = 
3. Tìm số hạng không phụ 
thuộc vào x trong khai triển nhị 
thức : (x3 – )16 
4. Từ một hộp có 5 bi trắng và 6 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 4 bi.
Tính xác suất để 4 bi lấy ra khác
màu ?
Hoạt động 3: Ôn tập cấp số cộng, cấp số nhân
10'
H1. Viết 5 số hạng đầu của dãy số ?
H2. Nêu cách xét tính tăng, giảm và bị chặn ?
H3. Nêu cách chứng minh dãy số là CSN ?
Đ1. ,,,, 
Đ2. un+1 – un = .3n-1 > 0 
 và un < +, nN* 
Þ (un) tăng và bị chặn dưới . 
 Đ3. = 3 Û un+1 = un . 3 
Þ u1 = ; q = 3
5. Cho dãy số (un) có un = .3n-1 
a) Viết 5 số hạng đầu tiên của 
dãy số . 
b) Xét tính tăng, giảm và bị 
chặn của dãy số .
c) Chứng minh dãy số trên là cấp số nhân .
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Ôn tập kiến thức HK1.
Cách giải các dạng toán.
Chuẩn bị kiểm tra HK1
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai11cb46.doc
Bài giảng liên quan