Giáo án Đại số Lớp 7 Tuần 5 - 8

I. Mục tiêu

- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỷ số bằng nhau .

- Biết vận dụng tính chất này vào giải các bài tập chia theo tỷ lệ .

II. Phương tiện dạy học

- GV: SGK, bảng phụ .

- HS: SGK, thuộc định nghĩa và tính chất của tỷ lê thức .

 

doc17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 7 Tuần 5 - 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
. Phửụng tieọn daùy hoùc
- GV: SGK, baỷng phuù, maựy tớnh boỷ tuựi.
- HS: SGK, maựy tớnh, baỷng nhoựm.
III. Tieỏn trỡnh daùy hoùc
1.OÅn ủũnh lụựp
2. Kieồm tra baứi cuừ:
Neõu caực quy ửụực laứm troứn soỏ?
Laứm troứn caực soỏ sau ủeỏn haứng traờm : 342,45 ; 45678 ?
Laứm troứn soỏ sau ủeỏn chửừ soỏ thaọp phaõn thửự hai:12,345 ?
3. Baứi mụựi
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HẹTP 2.1: Baứi 1
Gv neõu ủeà baứi.
Giụựi thieọu ủụn vũ ủo thoõng thửụứng theo heọ thoỏng cuỷa nửụực Anh: 1inch ằ 2,54 cm.
Tớnh ủửụứng cheựo maứn hỡnh cuỷa Tivi 21 inch ? sau 1ủoự laứm troứn keỏt quaỷ ủeỏn cm?
HẹTP 2.2: Baứi 2
Gv neõu ủeà baứi.
Yeõu caàu Hs laứm troứn soỏ ủo chieàu daứi vaứ chieàu roọng cuỷa maỷnh vửụứn ủeỏn haứng ủụn vũ ?
Tớnh chu vi vaứ dieọn tớch maỷnh vửụứn ủoự ?
Gv kieồm tra keỏt quaỷ vaứ lửu yự Hs keỏt quaỷ laứ moọt soỏ gaàn ủuựng.
HẹTP 2.3: Baứi 3
Gv neõu ủeà baứi.
Gv giụựi thieọu ủụn vũ ủo troùng lửụùng thoõng thửụứng ụỷ nửụực Anh: 1 pao ằ 0,45 kg.
Tớnh xem 1 kg gaàn baống ?pao.
HẹTP 2.4: Baứi 4
Gv neõu ủeà baứi.
Yeõu caàu caực nhoựm Hs thửùc hieọn theo hai caựch.(moói daừy moọt caựch)
Gv yeõu caàu caực nhoựm trao ủoồi baỷng nhoựm ủeồ kieồm tra keỏt quaỷ theo tửứng bửụực:
 +Laứm troứn coự chớnh xaực ?
 +Thửùc hieọn pheựp tớnh coự ủuựng khoõng?
Gv nhaọn xeựt baứi giaỷi cuỷa caực nhoựm.
Coự nhaọn xeựt gỡ veà keỏt quaỷ cuỷa moói baứi sau khi giaỷi theo hai caựch?
HẹTP 2.5: Baứi 5
Gv neõu ủeà baứi.
Goùi Hs leõn baỷng giaỷi.
Sau ủoự Gv kieồm tra keỏt quaỷ.
Hs tớnh ủửụứng cheựo maứn hỡnh:
 21 . 2,54= 53, 34 (cm)
Laứm troứn keỏt quaỷ ủeỏn haứng ủụn vũ ta ủửụùc : 53 cm.
Hs laứm troứn soỏ ủo chieàu daứi vaứ chieàu roọng: 4,7 m ằ 5m.
 10,234 ằ 10 m.
 Sau ủoự tớnh chu vi vaứ dieọn tớch.
Laọp sụ ủoà:
 1pao ằ 0,45 kg
 ? pao ằ 1 kg 
=> 1 : 0,45 
Ba nhoựm laứm caựch 1, ba nhoựm laứm caựch 2.
Caực nhoựm trao ủoồi baỷng ủeồ kieồm tra keỏt quaỷ.
Moọt Hs neõu nhaọn xeựt veà keỏt quaỷ ụỷ caỷ hai caựch.
Ba Hs leõn baỷng giaỷi.
Caực Hs coứn laùi giaỷi vaứo vụỷ.
II/ Luyện tập
Baứi 1:(baứi 78)
Ti vi 21 inch coự chieàu daứi cuỷa ủửụứng cheựo maứn hỡnh laứ :
 21 . 2,54 = 53,34 (cm)
 ằ 53 cm.
Baứi 2: ( baứi 79)
CD : 10,234 m ằ 10 m
CR : 4,7 m ằ 5m
Chu vi cuỷa maỷnh vửụứn hỡnh chửừ nhaọt : 
 P ằ (10 + 5) .2 ằ 30 (m)
Dieọn tớch maỷnh vửụứn ủoự:
 S ằ 10 . 5 ằ 50 (m2)
Baứi 3: ( baứi 80)
1 pao ằ 0,45 kg.
 Moọt kg gaàn baống:
 1 : 0,45 ằ 2,22 (pao)
Baứi 4: Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực sau baống hai caựch :
a/ 14,61 – 7,15 + 3,2
Caựch 1:
 14,61 – 7,15 + 3,2 
 ằ 15 – 7 + 3 
 ằ 11
Caựch 2:
 14,61 – 7,15 + 3,2
 = 7, 46 + 3,2
 = 10,66 ằ 11
b/ 7,56 . 5,173
Caựch 1:
 7,56 . 5,173 ằ 8 . 5 ằ 40.
Caựch 2:
 7.56 . 5,173 = 39,10788 ằ 39.
c/ 73,95 : 14,2
Caựch 1:
 73,95 : 14,2 ằ 74:14 ằ 5
Caựch 2:
 73,95 : 14,2 ằ 5,207… ằ 5.
d/ (21,73 . 0,815):7,3
Caựch 1:
 (21,73.0,815) : 7,3
ằ (22 . 1) :7 ằ 3 
Caựch 2:
 (21,73 . 0,815): 7,3 ằ 2,426…
 ằ 2.
Baứi 5: (baứi 99SBT)
4. Củng cố: 
Nhaộc laùi quy ửụực laứm troứn soỏ.
Caựch giaỷi caực baứi taọp treõn 
5. Hửụựng daón veà nhaứ:
 	Giaỷi caực baứi taọp 95; 104; 105/SBT.
IV. rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Duyệt
…………………..
Nguyễn Thanh Biểu
TUẦN 8 	Ngày soạn : ………………..
Tiết 19	 
SỐ Vễ TỶ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI .
I. Mục tiờu
- Học sinh bước đầu cú khỏi niệm về số vụ tỷ, hiểu được thế nào là căn bậc hai của một số khụng õm.
- Biết sử dụng đỳnh ký hiệu 
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK,bảng phụ, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- HS: SGK, bảng nhúm, mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. Tiến trỡnh dạy học
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là số hữu tỷ?
Viết cỏc số sau dưới dạng số thập phõn: 
Làm trũn cỏc số sau đến hàng đơn vị : 234,45; 6,78?
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
Tớnh 32? 52?
Tỡm xem số hữu tỷ nào bỡnh phương bằng 16? 81? 2??
32 = 9 ; 52 = 25.
42 = 16 ; (-4)2 = 16
92 = 81; (-9)2 = 81; 
Khụng cú số hữu tỷ nào bỡnh phương bằng 2.
Hoạt động 2: Số vụ tỷ
Gv nờu bài toỏn trong SGK.
 E B
 A F C
 D
 Shv = ?
Tớnh SAEBF ?
Cú nhận xột gỡ về diện tớch hỡnh vuụng AEBF và diện tớch hỡnh vuụng ABCD ?
Tớnh SABCD?
Gọi x m (x>0)là độ dài của cạnh hỡnh vuụng ABCD thỡ :
 x2 = 2
Người ta chứng minh được là khụng cú số hữu tỷ nào mà bỡnh phương bằng 2 và 
x = 1,41421356237…..
đõy là số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn, và những số như vậy gọi là số vụ tỷ.
Như vậy số vụ tỷ là số ntn?
Gv giới thiệu tập hợp cỏc số vụ tỷ được ký hiệu là I.
Hs đọc yờu cầu của đề bài.
Cạnh AE của hỡnh vuụng AEBF bằng 1m.
Đường chộo AB của hỡnh vuụng AEBF lại là cạnh của hỡnh vuụng ABCD.
Tớnh diện tớch của ABCD ?
Tớnh AB ?
 Shv = a2 (a là độ dài cạnh)
 SAEBF = 12 = 1(m2)
Diện tớch hỡnh vuụng ABCD gấp đụi diện tớch hỡnh vuụng AEBF.
 SABCD = 2 . 1= 2 (m2)
Số vụ tỷ là số viết được dưới dạng thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn.
I/ Số vụ tỷ:
Số vụ tỷ là số viết được dưới dạng số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn.
Tập hợp cỏc số vụ tỷ được ký hiệu là I.
Hoạt động 3: Khỏi niệm về căn bậc hai
HĐTP 4.1: Định nghĩa
 Ta thấy: 32 = 9 ; (-3)2= 9. Ta núi số 9 cú hai căn bậc hai là 3 và -3.
Hoặc 52 = 25 và (-5)2 = 25. Vậy số 25 cú hai căn bậc hai là 5 và -5.
Tỡm hai căn bậc hai của 16; 49?
HĐTP 4.2: Chỳ ý 
Gv giới thiệu số đương a cú đỳng hai căn bậc hai. Một số dương ký hiệu là và một số õm ký hiệu là .
Lưu ý học sinh khụng được viết 
Trở lại với vớ dụ trờn ta cú:
 x2 = 2 => x = và x = 
Hai căn bậc hai của 16 là 4 và -4.
Hai căn bậc hai của 49 là 7 và -7.
II/ Khỏi niệm về căn bậc hai:
Định nghĩa:
Căn bặc hai của một số a khụng õm là số x sao cho
 x2 = a .
VD: 5 và -5 là hai căn bặc hai của 25.
Chỳ ý:
+ Số dương a cú đỳng hai căn bậc hai là và .
+Số 0 chỉ cú một căn bậc hai là : 
+Cỏc số … là những số vụ tỷ.
4. Củng cố: 
Nhắc lại thế nào là số vụ tỷ.
Làm bài tập 82; 38.
5. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc bài , làm bài tập 84; 85; 68 / 42.
 Hướng dẫn học sinh sử dụng mỏy tớnh với nỳt dấu căn bậc hai.
IV. rút kinh nghiệm 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
TUẦN 8 	Ngày soạn : ………………..
Tiết 20	 
SỐ THỰC.
I. Mục tiờu
- Học sinh nắm được tập hợp cỏc số thực bao gồm cỏc số vụ tỷ và cỏc số hữu tỷ.Biết được biểu diễn thập phõn của số thực.
- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Mối liờn quan giữa cỏc tập hợp số N, Z, Q, R.
II. Phương tiện dạy học
- GV: SGK, thước thẳng, compa , bảng phụ, mỏy tớnh.
- HS:Bảng con, mỏy tớnh.
III. Tiến trỡnh dạy học
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Nờu định nghĩa căn bậc hai của một số a khụng õm ?
Tớnh: ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới
Cho vớ dụ về số hữu tỷ? Số vụ tỷ.
Tập hợp cỏc số vụ tỷ và số hữu tỷ được gọi chung là tập số gỡ?
Hs nờu một số số hữu tỷ, số vụ tỷ.
Hoạt động 2: Số thực
HĐTP 3.1: Khỏi niệm 
Gv giới thiệu tất cả cỏc số hữu tỷ và cỏc số vụ tỷ được gọi chung là cỏc số thực.
Tập hợp cỏc số thực ký hiệu là R.
Cú nhận xột gỡ về cỏc tập số N, Q, Z , I đối với tập số thực?
Làm bài tập ?1.
Làm bài tập 87/44?
HĐTP 3.2: Thứ tự
Với hai số thực bất kỳ, ta luụn cú hoặc x = y, hoặc x>y, x<y.
Vỡ số thực nào cũng cú thể viết được dưới dạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn nờn ta cú thể so sỏnh như so sỏnh hai số hữu tỷ viết dưới dạng thập phõn.
Yờu cầu Hs so sỏnh: 4,123 và 4,(3) ? -3,45 và -3,(5)?
Làm bài tập ?2.
Gv giới thiệu với a,b là hai số thực dương, nếu a < b thỡ .
Cỏc tập hợp số đó học đều là tập con của tập số thực R.
Cỏch viết x ẻ R cho ta biết x là một số thực.Do đú x cú thể là số vụ tỷ cũng cú thể là số hữu tỷ.
3ẻ Q, 3 ẻ R, 3 ẽI, - 2,53 ẻ Q,
0,2(35) ẽI, Nè Z, Iè R.
Hs so sỏnh và trả lời:
 4,123 < 4,(3)
 -3,45 > -3,(5).
a/ 2(35) < 2,3691215…
b/ -0,(63) = .
I/ Số thực:
1/ Số hữu tỷ và số vụ tỷ được gọi chung là số thực.
Tập hợp cỏc số thực được ký hiệu là R.
 VD: -3; …. gọi là số thực .
2/ Với x, y ẻ R , ta cú hoặc 
x = y, hoặc x > y , hoặc x < y.
VD: a/ 4,123 < 4,(2)
 b/ - 3,45 > -3,(5)
3/ Với a,b là hai số thực dương, ta cú :
nếu a > b thỡ .
Hoạt động 3: Trục số thực
Mọi số hữu tỷ đều được biểu diễn trờn trục số, vậy cũn số vụ tỷ?
Như bài trước ta thấy là độ dài đường chộo của hỡnh vuụng cú cạnh là 1.
 -1 0 1 2
Gv vẽ trục số trờn bảng, gọi Hs lờn xỏc định điểm biểu diễn số thực ? Từ việc biểu diễn được trờn trục số chứng tỏ cỏc số hữu tỷ khụng lấp dầy trục số.Từ đú Gv giới thiệu trục số thực. Giới thiệu cỏc phộp tớnh trong R được thực hiện tương tự như trong tập số hữu tỷ.
Hs lờn bảng xỏc định bằng cỏch dựng compa.
II/ Trục số thực:
 -1 0 1 2
Người ta chứng minh được rằng:
+ Mỗi số thực được biểu diển bởi một điểm trờn trục số.
+ ngược lại, mỗi điểm trờn trục số đều biểu diễn một số thực.
Điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số , do đú trục số cũn được gọi là trục số thực.
Chỳ ý:
Trong tập số thực cũng cú cỏc phộp tớnh với cỏc số tớnh chất tương tự như trong tập số hữu tỷ.
4. Củng cố: 
Nhắc lại khỏi niệm tập số thực.Thế nào là trục số thực.
Làm bài tập ỏp dụng 88; 89.
5. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc bài và giải cỏc bài tập 90; 91/ 45.
 Hướng dẫn bài tập về nhà bài 90 thực hiện như hướng dẫn ở phần chỳ ý.
IV. rút kinh nghiệm 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Duyệt
…………………
Nguyễn Thanh Biểu

File đính kèm:

  • docgiao an toan 7 dai so (tuan 5 - 8).doc