Giáo án Đại số lớp 8 Học kì I - Nguyễn Thị Vin

I. MỤC TIÊU

- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức

II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, thước thẳng

HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở

 

doc76 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số lớp 8 Học kì I - Nguyễn Thị Vin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
hiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ 
Muốn biến đổi phân thức trên ta làm nh thế nào? 
+ 3 HS lên bảng trình bày lời giải.
b)
GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ 
+ Phân thức A/B xác định khi nào?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm 
GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Nhận xét bài làm của từng nhóm?
Cho phân thức: 
a) Tìm TXĐ của phân thức.b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0.
HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân thức sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân thức.
1. bài tập 53/58
a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành phân thức 
HS nhận xét 
HS đọc đề bài 
HS phân thức A/B xác định khi B ≠0
2. BT 54/59 
Tìm giá trị của x để phân thức sau xác định:
a) xác định khi 
2x2 -6x ≠0 =>2x(x-6) ≠0 => x≠0; x≠6
HS nhận xét 
HS chữa bài vào vở bài tập 
3. BT 55/59 
Cho phân thức 
a) Phân thức xác định khi 
x2 - 1 ≠0
x≠ -1; x≠ 1 
b) 
vậy 
c) Với x= 2 thì
Vì x≠ -1; x≠ 1 nên x = -1 không có giá trị 
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
GV nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các phân thức?
* Bài tập trắc nghiệm 
Cột1:
1)Ghép mỗi ý ở cột 1 với 1 ý ở cột 2 để được một câu đúng :
1) Giá trị của biểu thức x3-9x2+27x-27 
 tại x=0 là:
2) Giá trị của biểu thức(x+2y)(2y-x) 
 tại x=2;y=1 là : 
HS trả lời câu hỏi trên
Cột 2:
a) là -27
b) là 0
c) là 27
iv. Giao việc về nhà (2 phút)
- BTVN: 55,56 sgk . Làm đề cương ôn tập trang 61.
- Xem lại hệ thống lí thuyết Chương II ; BTVN: 55,56 sgk . Làm đề cương ôn tập trang 61.
 * BT : Cho phân thức: 
 a) Tìm TXĐ của phân thức.
 b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0.
Ngày soạn:25/12/2007	Ngày giảng:31/12/2007
Tiết 36
ôn tập học kì i
I. Mục tiêu 
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong học kỳ I
- Ôn lại lí thuyết và bài tập dạng cơ bản 
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS 
II. Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II .
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Kiểm tra bài cũ trong quá trình ôn tập . 
Nhắc lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I?
GV gọi HS nhận xét 
HS : Chương I:
- Phép nhân và phép chia đa thức 
- Nhân đơn, đa thức 
- Các hằng đẳng thức 
- Phân tích đa thức thầnh nhân thử 
- Phép chia đa thức 
Chương II: Phân thức đại số
- Định nghĩa 
- Tính chất cơ bản phân thức 
- Rút gọn phân thức 
- Các phép tính 
Hoạt động 2: 
Ôn tập (32 phút)
A- Lý thuyết
GV: Đưa ra bảng tổng kết chương I ở bảng phụ
? Nêu qui tắc :
- Nhân đơn thức với đa thức ?
- Nhân đa thức với đa thức?
? Những hằng đẳng thức đáng nhớ .
? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
? Nội dung cơ bản của chương II.
2. Chương II: Phân thức đại số 
- Định nghĩa, tính chất cơ bản phân thức 
- Rút gọn 
- Các phép tính phân thức 
Yêu cầu HS bổ sung cho hoàn chỉnh 
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức chương II và yêu cầu HS xem lại ở tiết 34
Chốt lại lý thuyết cơ bản học kỳ I .
HS : 
1. Chương I
Nhân đơn thức với đa thức :
A(B+C) = AB +AC 
Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
Các hằng đẳng thức : 
1,2. (A±B)2 = A2±2AB+B2
3. (A+B)(A-B) = A2-B2
4,5 (A±B)3 = A3±3A2B+3AB2± B3
6,7. A3± B3 = (A±B)( A2 + AB+B2)
-Các phương pháp Phân tích đa thức thành nhân tử : Nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung...
HS : nhắc lại kiến thức cơ bản chương II
HS: * t/c cơ bản của phân thức :
 -t/c giao hoán 
 - t/c kết hợp 
* Các phép tính của phân thức:
- phép cộng ,phép trừ ,phép nhân ,phép chia . 
*Phép cộng phân thức có các tính chất 
-t/c giáo hoán ,t/c kết hợp , t/c phân phối của phép nhân với phép cộng .
B- Bài tập 
GV : Các em làm bài tập sau 
Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x3+x2y -4x -4y 
b) x4 -16 
gọi 2 HS lên bảng trình bày 
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt lại phương pháp 
GV: Các nhóm thực hiện phép chia 27x3 -8 chia cho 6x+9x2 +4
+ yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chữa 
HS : Trình bày ở phần ghi bảng 
* Dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x3+x2y -4x -4y
= x2(x+y) -4(x+y)
= (x+y) (x-2)(x+2)
b) x4 -16 = (x2 - 4)(x2 +4)
= (x2 +4) (x-2)(x+2)
HS nhận xét 
HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả của nhóm .
Hoạt động 3:
củng cố (6 phút)
GV : 1. Phân tích đa thức thành nhân tử 
 a) x4 - x3y -x +y
 b) x3 - 4x2 +4x -1 
 2) Tính : x4 -2x3 +4x2 -8x chia cho x2 +4
* Bài tập trắc nhgiệm: 
Hãy ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được hằng đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
1.(x-1)(x2 + x +1).
2. x2 + 2x + 1.
3. 9x2 + y2 + 6xy.
4. y3 + 3xy2 + 3x2y +x3
a.(x + y)3
b.(x + 1)2.
c. x3 – 1
d. x3 + 1
e. (3x + y)2
g. (x – y)3
 HS hoạt động cá nhân làm bài
H S: 
1+c
2+b
3+e
4+a
iv. Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- Ôn lại Chương I và chương II
- BTVN: 78, 79 sgk.
Ngày soạn:29/12/2007	Ngày giảng: 02/1 /2008
Tiết 37
ôn tập học kì i
I. Mục tiêu 
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I
- Giải bài tập dang tìm điều kiện xác định, rút gọn, tính giá trị 
- Rèn kĩ năng làm bài tập vận dụng 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước
 HS : Thước kẻ; Ôn lại kiến thức cơ bản chương I, chương II 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Giải bài tập 79b/33 sgk?
 2. Tìm x biết 
 4x2 -3x = 0 (1)
GV gọi HS nhận xét và chữa 
* Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1 : 
Điền đơn thức thích hợp vào chỗ có dấu (...) để được các hằng đẳng thức đúng.
1/ a2 + 6ab + ... = (... + 3b)2
2/ (a + ...). (... – 2) = a2 – 4.
HS 1: b) x3 -2x2 +x -xy2
 = x2(x-2)+x(1-y2)
 = x(x2 -2x+1-y2)
 =x(x-1+y)(x-1-y)
HS 2: Từ pt (1)phát triển
 => x(4x-3) = 0 
 => x = 0 hoặc 4x -3 = 0
 => x = 0 hoặc x = 3/4 
Vậy x = 0; x = 3/4 
HS lên bảng điền .
Hoạt động 2: Ôn tập (30 phút)
GV : Nghiên cứu bài tập sau trên bảng phụ: cho biểu thức 
1) 
a) Tìm tập xác định của biểu thức A
b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A tại x = -2 
+ Các nhóm cùng giải phần a
+ Yêu cầu các nhóm đa ra kết quả, sau đó chữa và chốt phương pháp phần a.
+ 2 em lên bảng giải phần b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ yêu cầu HS làm phần c, sau đó chốt phương pháp bài 1 
2)Bài tập 2
Viết đa thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và 1 phân thức với tử là hàm số. Tìm giá trị nguyên của số x để phân thức nguyên 
+ Muốn viết phân thức trên thành tổng ta làm
như thế nào? 
+ Muốn tìm giá trị nguyên ta làm như thế nào? 
+ Các nhóm làm bài tập 2?
+ Cho biết kết quả của các nhóm sau đó GV đưa đáp án để HS chấm chéo lẫn nhau
+ Chốt phương pháp cho bài 
tập 2
HS đọc đề bài 
HS1 : a) TXĐ: x ≠±6
HS2 : b) lênbảng rút gọn A
b) 
HS nhận xét 
HS trình bày tại chỗ 
c) Thay x = -2 vào có:
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS : lấy tử thức chia cho mẫu thức 
HS : Cho mẫu thức bằng các ước của tử thức 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra đáp án và chấm chéo 
 HS : 
* Phân thức nguyên khi 
x+ 2 = ±1
x+2 = ±13
x+2
-1 1 -13 13 
x
-3 -1 -15 12
Vậy x = {-15; -3; -1; 12}
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
GV cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện để biểu thức A xác định
b) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc x
Hs hoạt động nhóm, sau đó đa ra kết quả rồi chấm chéo 
iv. Giao việc về nhà (2 phút
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa. 
- BTVN: 58,59 sbt.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra HK 90 phút.
____________________________________________________________________
Ngày soạn: 4/1/2008	Ngày giảng: 9/1/2008
Tiết 38-39 
kiểm tra học kì i
I. Mục tiêu 
- Kiểm tra kiến thức trong học kỳ I gồm chương I và chương II
- Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS 
- Rèn kĩ năng làm bài cho HS 
 (Kết hợp với hình học để kiểm tra 2 tiết)
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép chia (x3- 8): (x-2) là:
 A. x2-4
B. x2+4
C. x2+2x+4
D. x2-2x+4
Câu 2: Mẫu thức chung của 2 phân thức và là:
 A. x2+2x
B. (x+2)(x-2)
C. x(x2-4)
D. x2+3x-2
Câu 3: Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi. Khi đó:
 A. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông.
 B. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông.
 C. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình vuông.
 D. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng 
 diện tích hình vuông.
Câu 4: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là:
 A. tứ giác có ba góc vuông.
 B. hình bình hành có một góc vuông.
 C. hình thang có hai góc vuông.
 D. hình thoi có một góc vuông.
Câu 5: Tìm x biết
a) 2(x+5) – x2-5x = 0
b) x2- 4x +3 = 0
Câu 6: Cho biểu thức A= 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Tính giá trị của biểu thức tại x=0; x=-2
Câu 7:
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN. Q là giao điểm của MD với CN. K là giao điểm của BN với CD
	a) CMR: MDKB là hình thang 
	b) Tứ giác PMQN là hình gì? Chứng minh?
	c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông?
	_______________________________________________
___________________________________________________
Ngày soạn:8/1/2008	 Ngày giảng:11/1 /2008
Tiết 40 
trả bài kiểm tra học kì i
I. Mục tiêu 
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I
- Chữa bài kiểm tra học kì I phần đại số 
- Rút kinh nghiệm sau kiểm tra.
II. Đáp án, biểu điểm
stt
nội dung
điểm
Câu1: 2 ;3;4
Mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm : 1. C ; 2.C ; 3. B ; 4. D
2,0
Câu5:2 đ
a) 2(x+5) – x(x+5) = (x+5)(2-x) = 0 
ị x+5 = 0 hoặc 2-x = 0 ị x =-5 hoặc x =2
b) x2-x-3x+3 = x(x-1) -3(x-1) = (x-1)(x-3) = 0
ị x-1 = 0 hoặc x-3 = 0 ị x =1 hoặc x =3
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu6:2 đ
a) Giá trị của phân thức xác định Û x+10, x-10, x0
 Û x-1, x1, x0
b) A = 
0,5
0,5
1,0
III. Rút kinh nghiệm sau kiểm tra
	- GV nhắc nhở HS rút kinh nghiệm về việc vận dụng kiến thức, các kĩ năng trình bày...
__________________________________________________________

File đính kèm:

  • docDai8-I.doc
Bài giảng liên quan