Giáo án Đại số Lớp 8 - Như Thị Băng
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Kĩ năng: Hs biết vẽ, gọi tên các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác.
- Thái độ: Vận dụng kiến thức trong bài vào tình huống thực tế đơn giản.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ.
- HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới.
III/ Ph¬ng ph¸p d¹y häc:
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Vấn đáp , luyện tập thực hành, hoạt động nhóm.
ể ở những vị trí nào trên BC? HS: Vẽ hình (3 trường hợp) GV: Nhận xét, hướng dẫn HS chứng minh từng trường hợp. GV: Qua các c/m trên e có nhận xét gì về cách tính SABC? HS: Trả lời. HS: Nhận xét. GV: Trong tất cả các trường hợp trên SABC luôn bằng nửa tích của một cạnh và chiều cao tương ứng với cạnh đó. Hoạt động 3: GV: Cho HS làm việc theo các nhóm. HS: Cắt tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành hình chữ nhật. GV: Hướng dẫn HS xem gợi ý hình 127 sgk HS: Các nhóm lần lượt ghép hình trên bảng. HS: Nhận xét GV: Nhận xét. S = a.h S = bc 1. Định lý: * Định lý: (SGK) S = a.h GT DABC có diện tích là S, AH BC KL S = BC.AH * Trường hợp 1: H B (Theo Tiết 2 đã học) * Trường hợp 2: H nằm giữa B&C - Theo T/c của S đa giác ta có: SABC = SABH + SACH (1) Theo kq CM như (1) ta có: SABH = AH.BH SACH = AH.HC (2) Từ (1) &(2) có: SABC=AH(BH+HC) = AH.BC * Trường hợp 3: Điểm H ở ngoài đoạn BC: Ta có: SABH =SABC + SAHC SABC = SABH - SAHC (1) Theo kết quả chứng minh trên như có: SABH = AH.BH SAHC = AH. HC (2) Từ (1)và(2) SABC= AH.BH - AH.HC = AH(BH - HC) = AH. BC ( đpcm) Bài soạn Power Point, thước thẳng. Bài soạn Power Point, thước thẳng. Bài soạn Power Point, thước thẳng. Bài soạn Power Point, thước thẳng. 4. Củng cố: Bài tập 16 ( 128-130)/sgk GV: Chiếu hình 128,129,130 HS: Giải thích vì sao diện tích của tam giác được tô đậm bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng. (Chung chiều cao, có cạnh đáy bằng nhau) 5. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập bài đã học,làm các bài tập 17, 18, 19 (SGK). Chuẩn bị cho giờ thực hành. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 29 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:8A........................ 8B........................ 8C........................ THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, các tính chất của diện tích. - Vận dụng các tính chất của diện tích vào xác định diện tích của hình chữ nhật và tam giác 2. Kĩ năng: - Vận dụng tốt các công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích - Biết vẽ hình chữ nhật và các tam giác có diện tích bằng diện tích cho trước. 3. Thái độ: - Khoa học trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. II. CHUẨN BỊ: GV: Bài soạn Power Point, thước thẳng, phấn màu. HS: Thước thẳng III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 8A 8B 8C 2. Kiểm tra: Tiến hành trong giờ 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đồ dùng Hoạt động 1: GV: Hướng dẫn HS vẽ hình và chứng minh. A J E I F K K B H C C HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV GV: Từ cách vẽ đó hãy suy ra cách khác để chứng minh công thức tính diện tích của tam giác? HS: Trả lời HS: Nhận xét GV: Kết luận. Hoạt động 2: GV: Cho BC cố định, A di chuyển trên d//BC. Chứng minh rằng SDABC không đổi? HS: Lên bảng vẽ hình HS: Nhận xét. GV: Nhận xét HS: Thảo luận nhóm đưa ra cách chứng minh. HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét GV: Nhận xét. Bài 1: - Vẽ lên giấy 1 hcn có 1 kích thước là 1 cạnh cho trước của một tam giác, diện tích bằng diện tích của tam giác cho trước đó. Chứng minh: Ta có: DAEI = DBEJ (g.c.g) DAFI = DCFK (g.c.g) => S DABC = SBJKC = BC.BJ S DABC = 1/2 BC.AH Vậy diện tích tam giác bằng nửa tích của 1 cạnh nhân với chiều cao ứng với cạnh đó. Bài 2: Chứng minh: Có AH = A'H' (khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d và BC), có đáy BC chung Þ SDABC = SDA'BC Bài soạn Power Point, thước thẳng, phấn màu. Bài soạn Power Point, thước thẳng, phấn màu. 4. Củng cố: Điền Đ, S vào câu thích hợp 1. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau Đ 2. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau S 3. Hình thoi không phải là đa giác đều S 4. Tam giác đều là một đa giác đều Đ 5. Diện tích hình vuông bằng tích độ dài 4 cạnh S 6. Chu vi của hình vuông có độ dài cạnh bằng a là 4a Đ - Khắc sâu phương pháp giải bài tập, các tính chất đã áp dụng trong giờ 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập lại các kiến thức đã học về diện tích đa giác. - BTVN 23,24,25 – SGK/123 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 30 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:8A........................ 8B........................ 8C........................ THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH TAM GIÁC (Tiếp) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, các tính chất của diện tích. - Vận dụng các tính chất của diện tích vào xác định diện tích của hình chữ nhật và tam giác 2. Kĩ năng: - Vận dụng tốt các công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích - Biết vẽ hình chữ nhật và các tam giác có diện tích bằng diện tích cho trước. 3. Thái độ: - Khoa học trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. II. CHUẨN BỊ: GV: Bài soạn Power Point, thước thẳng, phấn màu. HS: Thước thẳng III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 8A 8B 8C 2. Kiểm tra: Tiến hành trong giờ 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Đồ dùng Hoạt động 1: GV: Chiếu đề bài, hướng dẫn HS vẽ hình. HS: Thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét. Cho HS thảo luận nhóm để tìm lời giải. HS: Hoạt động nhóm. GV: Gợi ý, hướng dẫn. HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét. GV: Nhận xét và kết luận. Hoạt động 2: GV: Chiếu đề bài, hướng dẫn HS vẽ hình. HS: Thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét. Cho HS thảo luận nhóm để tìm lời giải. HS: Hoạt động nhóm. GV: Gợi ý, hướng dẫn. HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét. GV: Nhận xét và kết luận. Bài 24-SGK/123: - Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh đáy là a và cạnh bên là b? Giải: - Ta có: HC = BC = a - Theo Pitago ta có: AH = = - Vậy SABC = a = a Bài 4: - Tính diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a? Giải: - Ta có: AH = h = (Đ/c tam giác đều) SDABC = BC.AH Vậy: SDABC = a.h = a. = Bài soạn Power Point, thước thẳng, phấn màu. Bài soạn Power Point, thước thẳng, phấn màu. 4. Củng cố: - Khắc sâu phương pháp giải bài tập, các tính chất đã áp dụng trong giờ 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập lại các kiến thức đã học về diện tích đa giác. Chuẩn bị cho ôn tập học kì I ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngµy soạn: Ngµy giảng: Tiết 33: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Phần Hình học) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua bài kiểm tra - Kĩ năng: Hướng dẫn Hs giải, trình bày chính xác bài làm,rút kinh nghiệm để tránh sai sót phổ biến, những lỗi điển hình. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh II/ CHUẨN BỊ: GV: Tập hợp tất cả bài kiểm tra, Tổng hợp kết quả theo tỉ lệ Đánh giá chất lượng bài kiểm tra của hoc sinh, nhận xét cụ thể những lỗi phổ biến HS: Tự rút kinh nghiệm về bài làm của mình III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: (1’) Sĩ số: 8A: Trả bài cho học sinh: (3’) Nhận xét bài làm của học sinh (5’) + Ưu điểm: Đa số các em đã có ý thức làm bài, trình bày cẩn thận. Một số em đã đạt kết quả theo yêu cầu + Hạn chế: Ý thức tự giác ôn luyện và làm bài của nhiều bạn chưa cao, chưa nắm vững kiến thức, dẫn đến kết quả chung còn thấp. Chữa bài: (38’) 5. Hướng dẫn về nhà (2p) Tiếp tục ôn bài. Chuẩn bị sách vở cho học kì II.
File đính kèm:
- h8c1,2.doc