Giáo án Địa lý 7 tuần 18
THI HKI
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Trình bày được kiến thức về : dân số thế giới, Mt nhiệt đới gió mùa, dân số và sức ép dân số tới tài nguyên MT đới nóng, MT đới ôn hòa và ô nhiễm MT đới ôn hòa, thiên nhiên Châu Phi
2 . Kĩ năng
Trình bày kiến thức
3. Thái độ
Trung thực trong kiểm tra.
TUẦN: 19 Môn: Địa Lí 7 Tiết : 38 Ngày soạn: THI HKI I. Mục tiêu Kiến thức Trình bày được kiến thức về : dân số thế giới, Mt nhiệt đới gió mùa, dân số và sức ép dân số tới tài nguyên MT đới nóng, MT đới ôn hòa và ô nhiễm MT đới ôn hòa, thiên nhiên Châu Phi 2 . Kĩ năng Trình bày kiến thức 3. Thái độ Trung thực trong kiểm tra. Ma trận Bài Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1.Dân số 1 2đ 1 2đ 2.Mt nhiệt đới gió mùa 1 0,5đ 1 0,5đ 1 1đ 3.Dân số và sức ép của dân số đến tài nguyên và MT 1 1,5đ 1 1,5đ 4.MT đới ôn hòa 2 1đ 2 1đ 5.Ô nhiễm MT đới ôn hòa 1 1,5đ 1 1,5đ 6.Thiên nhiên châu Phi 1 0,5đ 1 0,5đ 2 1đ 7. Thiên nhiên châu Phi (TT) 1 2đ 1 2đ Tổng 4 2đ 4 4,5đ 2 3,5đ 10 10đ Đề thi IV.Tổng kết Phân loại Lớp 7/ sỉ số Giỏi Khá Trung bình Yếu kém SL % SL % SL % SL % SL % Tổng Nhận xét Ưu điểm Đa số học sinh hiểu bài, tỉ lệ trên trung bình khá cao. Đề phù hợp với cấu trúc và chuẩn kiến thức kĩ, năng. Hạn chế Vẫn còn tỉ lệ học sinh yếu và kém khá cao Học sinh không học bài, kết quả đánh giá đúng thực chất học tập của học sinh. Hướng khắc phục - Giáo viên cần quan tâm đến việc học và chất lượng dạy của giáo viên. V. Rút kinh nghiệm TUẦN: 18 Môn: Địa Lí 7 Tiết : 36 Ngày soạn: SỮA BÀI KIỂM TRA HKI I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhằm hệ thống hóa và ôn lại các kiến thức đã học về: Dân số; môi trường nhiệt đới gió mùa; dân số và sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng; Mt đới ôn hòa; ô nhiễm MT ở đới ôn hòa; Thiên nhiên Châu Phi. - Nhằm cho học sinh tự đánh giá lại bài thi của học sinh. 2. Kĩ năng Biết trình bày lại kiến thức kiến thức Thái độ Có thái độ nghiêm túc, tích cực hợp tác và phát biểu trong học tập II. Chuẩn bị - GV: hệ thống kiến thức đã học theo đề thi . - HS: Sưu tầm tư liệu, sách giáo khoa.ôn các kiến thức đã học Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức Kiểm tra vệ sinh phòng học, vệ sinh cá nhân học sinh, kiểm tra sỉ số và sự chuẩn bị của học sinh Kiểm tra bài cũ Gv kiểm tra lông ghép vào thời gian bài học Dạy bài mới: tóm tắt nội dung và phương pháp sữa bài kiểm tra. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1. Hướng dẫn đánh giá đề Gv cho hs tự ôn lại các nội dung đề thi Hs tự ôn lại kiến thức theo sự hướng dẫn của gv 7 phút. Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh sữa bài thi Gv đọc câu hỏi trắc nghiệm và yêu cầu học sinh chọn cá nhân. Gv gợi ý học sinh chọn theo phương pháp loại trừ Gv cho hs chia lớp thành 4 nhóm và giao mỗi nhóm hoàn thành một câu hỏi phần tự luận. Nhóm 1. Câu 1 Nhóm 2. Câu 2 Nhóm 3. Câu 3 Nhóm 4. Câu 4 Gv chuẩn xác và kết luận Hs trả lời Hs chia nhóm và thảo luận, báo cáo nhận xét và bổ sung. Câu 1. - Nguyên nhân là do những tiến bộ trong lĩnh vực kinh tế, xã hội và y tế - Hậu quả: gây nhiều khó khăn trong việc phát triển kinh tế, xã hội ( việc làm, chất lượng cuốc sống,học tập) nhất là các nước có nền kinh tế đang phát triển Câu 2. - MT bị hủy hoại - Làm cho tài nguyên bị cạn kiệt - Chất lượng cuộc sống của con người bị đe dọa Câu 3. - Nguyên nhân do sự phát triển của công nghiệp, động cơ của giao thông, hoạt động sinh hoạt của con người thải khói bụi vào trong bầu khí quyển. - Hậu quả là ảnh hưởng đến sinh hoạt cũng như đến sản xuất của con người Câu 4. - Thuận lợi: khoáng sản, đất, tài nguyên rừng - Khó khăn: diện tích hoang mạc rộng lớn, khí hậu khắc nghiệt. I. Phần trắc nghiệm Câu 1. d Câu 2. c Câu 3. a Câu 4. b Câu 5. d Câu 6. b II. Phần tự luận Câu 1. - Nguyên nhân là do những tiến bộ trong lĩnh vực kinh tế, xã hội và y tế - Hậu quả: gây nhiều khó khăn trong việc phát triển kinh tế, xã hội ( việc làm, chất lượng cuốc sống,học tập) nhất là các nước có nền kinh tế đang phát triển Câu 2. - MT bị hủy hoại - Làm cho tài nguyên bị cạn kiệt - Chất lượng cuộc sống của con người bị đe dọa Câu 3. - Nguyên nhân do sự phát triển của công nghiệp, động cơ của giao thông, hoạt động sinh hoạt của con người thải khói bụi vào trong bầu khí quyển. - Hậu quả là ảnh hưởng đến sinh hoạt cũng như đến sản xuất của con người Câu 4. - Thuận lợi: khoáng sản, đất, tài nguyên rừng - Khó khăn: diện tích hoang mạc rộng lớn, khí hậu khắc nghiệt. Hoạt động 3. Kết luận Gv kết luận và củng cố chung. 4. Củng cố Gv củng cố chung và lưu ý những kiến thức chính nhất là nội dung câu hỏi tự luận 5. Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn hs học bài Hướng dẫn hs thu thập tư liệu, tranh ảnh thông qua báo,đài, internet Nhận xét và đánh giá tiết học. IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Đia 7 T18.doc