Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 29 buổi chiều

Trình độ 4

Luyện chữ

ĐƯỜNG ĐI SA PA

* HSKG viết đúng, đều, đẹp, không sai lỗi chính tả, trình bày khoa học.

* HSTB viết đúng, đủ, rõ ràng, không mắc lỗi chính tả.

* HSY viết đúng, đủ, rõ ràng.

- Làm được bài tập trong VBT.

 

doc16 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 29 buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
- Nhận biết được ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con vật (ND ghi nhớ).
- Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý tả một con vật nuôi trong nhà.
Giúp HS củng cố:
- Viết số đo độ dài và đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng.
* HS yếu, trung bình làm được các BT 1, 2, 3. (VBT trang 83).
* HS khá, giỏi làm được bài tập 1, 2, 3, 4. (VBT trang 83).
II.Nội dung
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
1, Ôn kiến thức cũ: 
+ Nêu cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
- GV nhận xét
2, Luyện tập:
- GV treo tranh ảnh một số con vật nuôi.
- Hướng dẫn HS lập dàn ý tả con vật nuôi nhà mình hoặc nhà hàng xóm. 
- HS quan sát tranh.
- HS tham khảo bài Con mèo hung, lựa chọn một con vật để quan sát kĩ, lập dàn ý cho bài văn miêu tả.
- GV nhận xét, chấm 3- 4 bài để rút kinh nghiệm.
- HS đọc dàn ý của mình.
- Nhận xét- uốn nắn.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: (Tr. 83). Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a. Có đơn vị là ki-lô-mét
4km397m = 4,397km
500m = 0,5 km
6km72m = 6,072km
75m = 0,075km
b. Có đơn vị là mét
8m6dm = 8,6m
4m38cm = 4,38m
2m4dm = 2,4m
87mm = 0,087m
Bài 2: : (Tr. 83). Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
Giải: a. Có đơn vị là ki-lô-gam
9kg720g = 9,72kg
1kg9g = 1,009kg
1kg52g = 1,052kg
54g = 0,054kg
b. Có đơn vị là tấn
5 tấn 950kg = 5,95 tấn
3 tấn 85kg = 5,085 tấn
Bài 3: : (Tr. 83). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
0,2m = 20cm
0,05km = 50m
0,002 tấn = 20 kg
0,094km = 94 m
0,055kg = 55g
1,5kg = 1500g
Bài 4: : (Tr. 83). Viết số thập phân thích 
hợp vào chỗ chấm.
6538m = 6,538km
3752kg = 3,752 tấn
75cm = 0,75m
725g = 0,725kg
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Nhận xét giờ học.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2:
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Ôn:Tập làm văn
ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI.
I. Mục tiêu
- Giải được bài toán : Tìm hai số khi biết hiệu (tổng) và tỉ số của hai số đó.
* HS yếu và HS trung bình: Củng cố cho HS nắm vững cách trình bầy một bài bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng.
* HS khá, giỏi làm được bài văn có dùng biện pháp nghệ thuật làm cho bài văn hay hơn.
II .Nội dung 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1(VBT/72):
- HS nêu các bước giải bài toán.
- HS giải bài toán:
 Số túi gạo cả hai loại là:
 10 + 11 = 21 (túi)
 Số kg gạo trong mỗi túi là:
 252: 21 = 12 (kg)
 Số kg gạo nếp là: 
 10 x 12 = 120(kg)
 Số kg gạo tẻ là:
 252 - 120 = 132 (kg)
 Đáp số: Gạo nếp: 120 kg.
 Gạo tẻ: 132 kg.
Bài 2(VBT/72):
Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 5 = 8 (phần)
Quãng đường từ nhà An đến thư viện là:
 960 : 8 x 3 = 360 (m)
Quãng đường từ hiệu sách đến 
trường là:
 960 - 360 = 600 (m)
 Đáp số: đoạn đường đầu: 360 m.
 đoạn đường sau: 600 m.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Đề bài: Em hãy tả một người bạn thân thiết nhất.
-HS làm theo nhóm đối tượng.
Mở bài: Giới thiệu người bạn thân ở trường định tả là ai?
Thân bài: Tả hình dáng và tính tình (từng phần hoặc kết hợp)
Kết bài: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của mình về bạn thân mình tả
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3. Hoạt động ngoài giờ lên lớp
TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ + NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
I. Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh hiểu được ý nghĩa của ngày 26/3, củng cố những hiểu biết của mình về chủ đề: Tiến bước lên đoàn.
- Đánh giá ưu điểm, tồn tại, biện pháp khắc phục, phương hướng tuần sau.
II. Chuẩn bị: 
-Thời gian 30 phút.
- Địa điểm trong lớp học.
- Đối tượng học sinh lớp 4+ 5; số lượng 11em.
- Giấy A0, bút màu, thước kẻ, bút chì
III. Hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 *Hoạt động 1. Tổng kết chủ đề: (15 – 20 phút) 
+ Trong chủ đề: “Tiến bước lên đoàn” các em đã được tham gia các hoạt động nào?
- GV đánh giá việc tham gia, thực hiện các hoạt động của học sinh trong chủ đề
+ Ưu điểm: Đa số các em có ý thức học tập tham gia tích cực mọi hoạt động của lớp, của trường tổ chức.
+ Tồn tại: Phong trào giao lưu TT chưa đạt kết quả cao.
*Hoạt động 1: Thi vẽ tranh về chủ đề: Tiến bước lên đoàn.
- Giáo viên tập hợp học sinh để phổ biến nội dung hoạt động.
- Giáo viên chia lớp làm ba nhóm để vẽ tranh về chủ đề Tiến bước nên đoàn. (Đội viên, anh chị phụ trách, chăm sóc vườn hoa....)
- Giáo viên quan sát nhắc nhở các em nên có sự phối hợp, phân chia nhiệm vụ cụ thể để tiết kiệm thời gian hoàn thành sản phẩm.
- Sau khi hoàn thành sản phẩm cho các em trưng bày trên bảng. Giáo viên tổ chức cho các em nhận xét chung về sản phẩm của từng nhóm.
- GV tuyên dương HS và nhắc nhở các em phải luôn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, thực hiện tốt nội quy trường - lớp gương mẫu cho các em nhi đồng noi theo
- Mời đại diện mỗi nhóm lên hát một bài về chủ đề Tiến bước lên đoàn.
+ Tìm hiểu một số câu đố dân gian về con người.
+ Vệ sinh lớp học, sân trường
+ Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.
- Hs chú ý lắng nghe.
- HS theo dõi nắm bắt nhiệm vụ.
- Ba nhóm nhận nhiệm vụ và nhận vị trí để cùng nhau vẽ tranh.
- Học sinh cùng nhau vẽ tranh.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của thầy giáo.
- HS nhận xét.
- HS lên hát. Các bạn khác nghe và cổ vũ cho bạn mình.
b. Hoạt động 2: Nhận xét cuối tuần
* Nhận xét tuần qua
+ Cán sự lớp tự nhận xét rút kinh nghiệm tuần qua.
- HS nghe nhận xét đóng góp ý kiến. (Bình bầu cá nhân tiêu biểu)
+ GVCN nhận xét chung
* Ưu điểm: 
- Học sinh đi học đều, đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài là các bạn: .
- Học sinh đã có đủ đồ dùng học tập.
- Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp.
* Tồn tại:
- 1 số học sinh về nhà chưa có ý thức học bài như:.
..
* Phương hướng tuần sau:
- Duy trì nề nếp ra vào lớp.
- Tiếp tục thi đua dành nhiều Hoa điểm mười.
- Chuẩn bị cho tiết HĐNGLL tuần sau: Tìm hiểu một số đồ vật và công cụ sản xuất.
- Vệ sinh sạch sẽ trong và ngoài lớp học.
- Nhận xét tiết học:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 29.doc
Bài giảng liên quan