Giáo án Giáo dục công dân Lớp 11 Tiết 2 - Nguyễn Thị Niêm

I/ MĐYC

 Qua bài học H/S cần nắm được KTCB sau:

- Nội dung, ý nghĩa của phát triển KT đối với cá nhân, gia đình và XH

- Thấy được trách nhiệm của công dân với sự phát triển KT gia đình và XH. Qua đó có sự quyết tâm học tập để góp phần XD phát triển KT của đất nước theo định hướnh XHCN

II/ TRỌNG TÂM

- KN kinh tế

- Ý nghĩa của phát triển KT đối với cá nhân gia đình và XH

 

doc3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2170 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân Lớp 11 Tiết 2 - Nguyễn Thị Niêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày soạn: 25/7/2010. 
Tiết 2. BàI 2 : CÔNG DÂN VớI sự phát triển kinh tế
 ( Tiếp theo) 
I/ MĐYC
 Qua bài học H/S cần nắm được KTCB sau: 
- Nội dung, ý nghĩa của phát triển KT đối với cá nhân, gia đình và XH 
- Thấy được trách nhiệm của công dân với sự phát triển KT gia đình và XH. Qua đó có sự quyết tâm học tập để góp phần XD phát triển KT của đất nước theo định hướnh XHCN 
II/ Trọng tâm 
- KN kinh tế 
- ý nghĩa của phát triển KT đối với cá nhân gia đình và XH 
III/ Hoạt động dạy và học 
1/ ổn định T/C lớp 
2/ Kiểm tra bài cũ 
Câu1: Thế nào là SX của cải VC? Vai trò của SX của cải VC? 
Câu2: Hãy nêu các yếu tố của quá trình Sxcủa cải VC? Mối quan hệ giữa các yếu tố đó?
3/ Bài mới 
- Giới thiệu nội dung bài học 
- Giới thiệu các đơn vị kiến thức.
 Để tìm hiểu nội dung KT G viên đặt câu hỏi? Thế nào là phát triển KT? 
- Đưa ra sơ đồ:
 Tăng trưởng KT
 P/ triển KT Cơ cấu KT hợp lý 
 Công bằng XH
? Phân tích nội dung tăng trưởng KT
(Liên hệ T T nước ta)?
? Cơ cấu KT hợp lý? VD?
? Nội dung của công bằng XH? Liên hệ TT?
- Cho đại diện HS trả lời.
- GV giải thích – liên hệ TT
+ Tăng trưởng KT là yế tố quan trọng của KT.
VD: Chỉ số GDP của NN ta:
Năm: 2005: 7,2%.
Năm: 2006: 7,5%.
+ Cơ cấu KT: Là cơ cấu ngành của nước ta.
VD: 2005: CN: 39%
 NN: 20,9%
 DV: 40,1%
? Liên hệ cơ cấu KT ở địa phương?
? Vấn đề thực hiện công bằng và tiến bộ XH ở nước ta? VD: Xoá đói giảm nghèo, rút ngắn khoảng cách miền xuôi, miền núi, thành thị, nông thôn… 
Phát triển KT là cơ sở thực hiện công bằng, tiến bộ XH. Điều này thể hiện ý nghĩa của KT NTN? Đối với con người và XH.
GV cho HS thảo luận.
Nhóm 1: ý nghĩa của tăng trưởng KT đối với cá nhân?
Nhóm 2: ý nghĩa của tăng trưởng KT đối với gia đình?
Nhóm 3: ý nghĩa của tăng trưởng KT đối với XH?
- Đại diện HS trả lời.
- GV nhận xét, bổ sung Kluận.
Tích cực tham gia Ktế vừa là quyền lợi, vừa là nghĩa vụ của CD trong việc đóng góp vào sự nghiệp XD Ktế của đất nước.
- gv cho phần BTTH.
Bài 1: Trong hoạt động sau hoạt động nào là trọng tâm cơ bản của XH:
Hoạt động SX của cải vật chất
 “ Ctrị XH
 “ Thực nghiệm KH
Bai 2: Điền từ thích hợp vào ô trống:
Tư liệu 
Sản xuất
3/ Phát triển KT và ý nghĩa của phát triển KT đối với cá nhân, gia đình và XH.
a/ Phát triển KT:
* Phát triển KT là sự tăng trưởng KT gắn với cơ cấu KT hợp lý, tiến bộ và công bằng XH.
* Nội dung của KT:
- Tăng trưởng KT:
+ Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình SX.
+ Quy mô tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế (GDP, GNP)
+ Tăng trưởng KT bền vững phỉ có chính sách dân số hợp lý.
- Cơ cấu KT hợp lý:
+ Phát huy tiềm năng, nội lực.
+ Phù hợp với trình độ KHCN hiện đại.
+ Phân công lao động và hợp tác QT.
- Tiến bộ và công bằng XH.
+ Tạo điều kiện cho mọi người có cuộc sống bình đẳng trong đóng góp và hưởng thụ.
+ Phù hợp với sự phát triển toàn diện của con người.
+ Bảo vệ môi trường sinh thái.
+ Thu nhập thực tế tăng, chất lượng GD, YT…tăng.
b/ ý nghĩa của phát triển KT đối với cá nhân, gia đình và XH.
- Đối với cá nhân:
+ Là cơ sở tạo việc làm, có thu nhập ổn định.
+ Là ĐK nâng cao nhu cầu VH và TT có điều kiện toàn diện.
+ ĐK chăm sóc sức khoẻ…
- Đối với gia đình:
+ Là ĐK để gia đình thực hiện tốt chức năng gia đình.
+ Là điều kiện để XD gia đình hạnh phúc tiến bộ.
- Đối với XH:
+ ĐK để tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi XH.
+ ĐK giải quyết việc làm tệ nạn XH
+ ĐK phát triển VH, GD, YT.
+ ĐK củng cố quốc phòng, AN.
+ ĐK khắc phục sự tụt hậu so với các nước PT.
4/ Củng cố bài:
- Hệ thống những KTCB
- Hướng dẫn HS câu hỏi + BTTH.
5/ Hướng dẫn HS học bài, chuẩn bị bài.
- Chuẩn bị câu hỏi + BTTH (sgk)
- Chuẩn bị bài 2.
 _____________________________________________

File đính kèm:

  • docGDCD11 Tiet 2.doc