Giáo án Hình học 7 Tuần 15 - 18
* HS nắm được trường hợp bằng nhau (g.c.g)
* Biết vận dụng trường hợp bằng nhau (g.c.g) cuả hai tam giác để chứng minh trường hợp của hai tam giác vuông (cạnh huyền góc nhọn) biết vẽ một tam giác khi biết một cạnh và hai góc cạnh kề cạnh đó; biết sưe dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạch tương ứng, góc tương ứng bằng nhau.
* Phát triển tưa duy toán học.
ng song. II. Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ bài toán4,1,2, phiếu bài 3. * Học sinh: Làm câu hỏi, bài tập ôn tập chương I. III. Tiến trình giờ dạy 1.OÅn ủũnh lụựp 2. Kieồm tra baứi cuừ: 3. Baứi mụựi Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1: (Ôn tập lý thuyết) - Đọc hình: 1. GV đưa bảng phụ(máy chiếu) Bài toán 1: Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì? HS nói rõ kiến thức gì đã học và điều gì dưới hình vẽ a, hai góc đối đỉnh b, đường trung trực của đoạn thẳng c, dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song2 d, quan hệ 3 đường thẳng // e, một đường thẳng ^ với một trong 2 đường thẳng // g, tiên đề Ơclit h, hai đường thẳng cùng ^ với đường thẳng thứ ba Hoạt động 2: Điền vào chổ trống 1. GV đưa bài tập 2 lên máy chiếu a, Hai góc đối đỉnh là hai góc có.... b, Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng.... c, Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng... d, Hai đường thẳng a,b song song với nhau được ký hiệu là... e, Nếu đường thẳng C cát hai đường thẳng a, b và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì.... g, Nếu một đương thẳng cắt hai đường thẳng song song thì.... h, Nếu a^c và b^c thì... i, Nếu a//c và b//c thì.... HS lần lượt trả lời ... Mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia ... Cắt nhau tạo thành một góc vuông ... Đi qua trung điểm và vuuông góc với đoạn thẳng đó. ... a//b ... a//b ... Hai góc so le trong bằng nhau... 2góc đồng vị ... Hai góc trong cùng phía bù nhau ... a//b ... a//b Hoạt động 3: Đúng? Sai? 3. Trong các câu sau đây: Câu nào đúng? Câu nào sai? Nếu sai hãy vẽ hình phãn ví dụ để minh họa: 1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 2. Hai góc bằng nhau thì đối dỉnh. 3. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. 4. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng ấy. 6. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy. (GV chiếu bài tập trên máy chiếu) GV phát phiếu cho các nhóm. hoạt động nhóm; Mỗi dãy làm 3 câu 1. Đúng 2. Sai vì nhưng và không ổn định 3. Đúng 4. Sai vì xx' cắt yy' tại O nhưng xx' không vuông góc với yy' 5. Đúng 6. Sai vì d đi qua M và MA = MB nhưng d không phải là đường trung trực. HS vẽ vào giấy theo lời đọc của GV 4: Củng cố 5: Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 58, 59 (SGK), 47, 48 (SBT) - Học thuộc 10 câu hỏi ôn tập chương I IV. RUÙT KINH NGHIEÄM : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................... ……………………………………………………………………………………..................................................... Duyeọt ……………………………………… Nguyeón Thanh Bieồu TUAÀN : 17 Ngaứy soaùn : ……………….. Tiết 29 Ngaứy daùy : …………………. ễN TẬP HỌC KỲ I (TT) I. Mục tiêu: * Hệ thống hóa kiến thức về đường vuông góc, song song * Rèn luyện kỹ năng vẽ, kiểm tra, nhận biết hai đường vuông góc, hai đường song song. * Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường vuông góc, song song. II. Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ. * Học sinh: Làm câu hỏi, bài tập ôn tập chương I. III. Tiến trình giờ dạy 1.OÅn ủũnh lụựp 2. Kieồm tra baứi cuừ: 3. Baứi mụựi Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1: Vẽ hình và nhận biết GV đưa đề bài tập ra thêm: 4. a, Vẽ đường thẳng d1 cắt d2 tại O b, Trên tia Od1 lấy điểm A. Qua A vẽ d3 ^d2 tại H. c, Từ O vẽ d4//d3? Vì sao d4^d2 d, Vẽ (d5) là đường trung trựng của HO. Nêu cách vẽ. e, Tại sao d3//d5//d4? GV: Cho cả lớp kiểm tra bài vẽ của hai học sinh. 5. Làm bài tập 54 (SGK) GV đưa đè bài (bảng phụ) - GV có thể hỏi thêm về góc cặp góc trong cùng phía,... Bài tập ra thêm: HS đọc đề bài Bài 54: (Hình vẽ 37)- SGK Kết quả: + Năm cặp vuông góc d1^d8; d3^d4 ;d3^d7 d1^d2 ;d3^d5 Bốn cặp đường thẳng song song: d8//d3; d4//d5 ; d5//d7 ; d4//d7 Hoạt động 2: Luyện tập 1. GV đưa đề bài 45 (SGK) bằng bảng phụ (hoặc giấy trong) - Yêu cầu HS vẽ hình trả lời các câu hỏi theo gợi ý SGK để chứng tỏ d' // d" - Phương pháp chứng tỏ cho d" // d" là gì ? (GV giới thiệu phương pháp phản chứng) 2. Làm bài tập 46 GV đưa đề bài và hình 31 SGK - Cả lớp cùng vẽ vào vở + HS suy nghĩ trả lời + HS trình bày lời giải + Cả lớp cùng nhận xét, cho điểm 4: Củng cố 5: Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 47, 48 (SBT) IV. RUÙT KINH NGHIEÄM : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................... ……………………………………………………………………………………...................................................... TUAÀN : 17 Ngaứy soaùn : ……………….. Tiết 30 Ngaứy daùy : …………………. ễN TẬP HỌC KỲ I (TT) I. Mục tiêu: * Ôn tập và hệ thống các kiến thực đã học về topỏng 3 góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác * Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán vẽ hình, tính toán, chứng minh, ứng dụng vào đời sống thực tế. II. Chuẩn bị: * Giáo viên: Bảng tổng hợp các kết quả bằng nhau của hai tam giác. Thước thẳng ê ke, com pa; thước đo độ, phấn màu * Học sinh: Thước thẳng ê ke, com pa; thước đo độ, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình giờ dạy 1.OÅn ủũnh lụựp 2. Kieồm tra baứi cuừ: 3. Baứi mụựi Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoạt động 1: Ôn tập về tổng ba góc của một tam giác 1. GV vẽ hình lên bảng Hỏi: a, Phát biểu định lý về tổng ba góc của một tam giác Nêu công thớc minh họa trên hình vẽ ? b, Phát biểu tính chất góc nhoài của tam giác. Nêu công thức tính minh họa? 2. Trả lời bài tập 68 (a,b) - SGK Hãy giải thích ? GV: yêu cầu HS đọc đề bài. 3. Làm bài tập 67 SGK (GV đưa đề bài lên màn hình) Nếu sai yêu cầu HS giải thích. 4. Làm bài 107 trang 111 (SBT)Tìm các tam giác cân trên hình. HS có thể sử dụng máy tính để tính góc. HS ghi bài vẽ hình vào vỡ HS phát biểu: (SGK) HS đứng tại chổ phát biểu; (2 HS đứng tại chổ trả lời: Hai tính chất đó được suy ra trực tiết từ định lý tổng 3 góc của tam giác a, Có: b Trong tam giác có một gó 900 mà tổng của ba góc của b góc = 1800. ị Hai góc nhọn = 900 (phụ nhau) (3HS lên bảng điền vào máy chiếu) Bài 67 trang 140: 1, Đúng 2. Đúng 3. Sai vì trong một tam giác góc lớn nhất có thể là góc nhọn, góc vuông hoặc góc tù 4. Sai vì trong tam giác vuông có 2 góc nhọn phụ nhau. 5. Đúng. 6. Sai vì Â ở đỉnh của một tam giác cân thì Â có thể là góc nhọn, góc vuông góc tù. HS đứng tại chổ trả lời + DABC cân vì + DBAD cân vì: + Tương tự DCAE cân vì + DDAC cân, DEAD cân (2 góc đáy = 720) + DADE cân vì Hoạt động 2: Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 1. - Phát biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác ? - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông ? GV: Minh họa qua bảng tổng kết trang 139 - SGK. GV: Tại sao xếp trường hợp bằng nhau (cạnh huyền cạnh góc vuông) với trường hợp bằng nhau c.c.c vv.. 2. Làm bài tập 69 (SGK) GV đưa đề bài lên màn hình, vẽ hình, cho biết GT, KL ? Nêu cách c/m: AD ^ a í í DAHB = DAHC í DABD = DACD (c.c.c) GV: giới thiệu bài tập là nội dung cách vẽ đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng a. - Giới thiệu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. - Yêu cầu HS về nhà tự c/m (tương tự bài 69 SGK) 2 HS lần lượt trả lời HS giải thích: Theo định lý pi ta go: cạnh huyền cạnh góc vuông lần lượt bằng nhau htì cạnh góc vuông còn lại cũng bằng nhau.... Bài 69 SGK: HS đọc đề vẽ hình vào vỡ. HS nêu GT, KL. HS nêu cách c/m: GT A ẽ a AB = AC; BD = CD KL AD ^ a ? C/m: Xét DABD và DACD có: Ta có: DAHB = DAHC (c.g.c) ị (2 góc tương ứng) mà Vậy AD ^ a 4. Củng cố: 5: Hướng dẫn học ở nhà - Tiết tục ôn tập chương II. - Làm các câu hỏi ôn tập 4, 5, 6 trang 138 SGK - Làm bài tập 70, 71, 72, 73 (SGK) bài 108, 111 (SBT). IV. RUÙT KINH NGHIEÄM : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................... ……………………………………………………………………………………...................................................... Duyệt ………………… Nguyễn Thanh Biểu Tuần : 18 Ngày soạn Tiết : 31 Ngày dạy KIỂM TRA HỌC KỲ I (Cả đại số và hỡnh học) I. MỤC TIấU: - Giỳp HS nắm chắc lớ thuyết của chương trỡnh HK 1 lớp 7. - Nhằm kiểm tra đỏnh giỏ chất lượng học tập của học sinh HK 1 năm học 2012 - 2013. II. CHUẨN BỊ: - HS: Ơn tập kĩ lý thuyết của chương, chuẩn bị kiến thức. - GV: Chuẩn bị ma trận và đề. III. NỘI DUNG ĐỀ: (Cú đề thi kốm theo) IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 18 Ngày soạn Tiết : 32 Ngày dạy TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I. MỤC TIấU: - Giỳp HS nắm chắc lớ thuyết của chương trỡnh HK 1 lớp 7. - Nhằm kiểm tra đỏnh giỏ chất lượng học tập của học sinh HK 1 năm học 2010 - 2011. II. CHUẨN BỊ: - HS: Ơn tập kĩ lý thuyết của chương, chuẩn bị kiến thức. - GV: Chuẩn bị đề. III. NỘI DUNG ĐỀ: (Cú đề thi và đỏp ỏn kốm theo) IV. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Duyệt ………………… Nguyễn Thanh Biểu
File đính kèm:
- GA Hinh hoc 7 (tuan 15 - 18).doc