Giáo án Hình học 8 - Tiết 25: Kiểm Tra Chương I

I. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :-.

 2. Kỹ năng: -.

 3.Thái độ: -

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.

 HS: Giấy kiểm tra, thước thẳng, compa.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.

2.Kiểm tra:

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm).

Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng.

a. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.

b. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

c. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.

d. Hai đường chéo của hình thoi là hai trục đối xứng của hình thoi đó.

Câu 2: Ghép mỗi câu ở cột I với một câu ở cột II để có kết quả đúng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1367 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 25: Kiểm Tra Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 25: Kiểm tra chương i
I. MụC TIÊU.
 	1. Kiến thức :-.
 	2. Kỹ năng:  -.
 	3.Thái độ: - 
II. CHUẩN Bị:
 	GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
 	HS: Giấy kiểm tra, thước thẳng, compa.
III. TIếN TRìNH LÊN LớP:
 	1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra: 
Đề Bài
A. PHần trắc nghiệm:(4 điểm).
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đúng.
Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
Hai đường chéo của hình thoi là hai trục đối xứng của hình thoi đó.
Câu 2: Ghép mỗi câu ở cột I với một câu ở cột II để có kết quả đúng.
Cột I
Cột II
Kết quả
1. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
a. hình bình hành
2. Tứ giác có các cạnh đối song song là
b. hình thoi
3. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc là
c. hình chữ nhật
4. Hình bình hành có một góc vuông là
d. hình vuông
B. phần tự luận:(6 điểm).
Câu 3: Cho D ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua I.
Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
Tứ giác ANMB là hình gì? Vì sao?
Tìm điều kiện của D ABC để tứ giác AMCN là hình vuông?
đáp án-Biểu điểm.
A. Trắc nghiệm.:(4 điểm) Trả lời đúng một câu được 0,5 điểm
 Câu 1: Các câu đúng: a, d.
 Câu 2: 
Cột I
Cột II
Kết quả
1. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
a. hình bình hành
1 - b
2. Tứ giác có các cạnh đối song song là
b. hình thoi
2 - a
3. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau và vuông góc là
c. hình chữ nhật
3 - d
4. Hình bình hành có một góc vuông là
d. hình vuông
4 - c
B. Tự luận:(6 điểm)
 Vẽ hình, ghi GT - KL đúng 	(1 điểm)
A
B
C
M
I
N
a. Chứng minh được ANCM là hình bình hành. 	(1điểm)
 Chứng minh ANCM là hình chữ nhật.	(1 điểm)
b. Tứ giác ANMB là hình bình hành.
	Thật vậy:
 Có AN = MC ( vì AMCN là hình bình hành)
 Mà MC = MB (gt)
 ị AN = MB 	(1 điểm) 
 Mặt khác: AN // BM (vì AN // MC)
Vậy tứ giác ANMB là hình bình hành. 	(1 điểm) 
c.Để hình chữ nhật AMCN là hình vuông thì AM = MC 
	hay AM = 1/2BC
 Vậy tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A.	(1 điểm)
3. Thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra:
4. Dặn dò: 
	- Ôn định nghĩa tứ giác
IV.Bổ sung:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 11-25.doc
Bài giảng liên quan