Giáo án Hóa học Lớp 10A1 Tiết 48

1. Kiến thức.

- Nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức sau khi học chương halogen học sinh phải nắm được những kiến thức cơ bản như: đặc điểm electron lớp ngoài cùng từ đó dự đoán khuynh hướng hoá học của halogen.

- Vận dụng kiến thức đã học nhận biết các ion halogen F – , Cl – , Br – , I ¬–

để từ đó có phương pháp dạy phù hợp. Chuẩn bị kiến thức cho thi học kì I

 - Một số bài tập tính toán về halogen cũng như hợp chất halogen

2 - Kĩ năng.

- Nhận biết ion halogen, vận dụng kiến thức đã học để giả thích một số ứng dung trong thực tế cuộc sống và giải các dạng bài tập lí thuyết, toán hoá học.

3 - Thái độ.

- Nhắc ý thức thức tự giác trong học tập

- H/s cần có ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra

 

doc4 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1584 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 10A1 Tiết 48, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Soạn: ...../...../2014
Giảng: ....../...../2014
Lớp 10A1
Tiết 48 - KIỂM TRA MỘT TIẾT
I - MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA.
1. Kiến thức.
- Nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức sau khi học chương halogen học sinh phải nắm được những kiến thức cơ bản như: đặc điểm electron lớp ngoài cùng từ đó dự đoán khuynh hướng hoá học của halogen.
- Vận dụng kiến thức đã học nhận biết các ion halogen F – , Cl – , Br – , I –
để từ đó có phương pháp dạy phù hợp. Chuẩn bị kiến thức cho thi học kì I
	- Một số bài tập tính toán về halogen cũng như hợp chất halogen
2 - Kĩ năng.
- Nhận biết ion halogen, vận dụng kiến thức đã học để giả thích một số ứng dung trong thực tế cuộc sống và giải các dạng bài tập lí thuyết, toán hoá học.
3 - Thái độ.
- Nhắc ý thức thức tự giác trong học tập
- H/s cần có ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra
II - PHẦN CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1- GV: Ra đề và và thiết kế ma trận đáp án
2- HS: Ôn lại kiến thức ở nhà và làm bài tập ở nhà
III – NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
GV: Trước khi tiến hành kiểm tra GV yêu cầu học sinh thu toàn bộ tài liệu liên quan.
 -Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng trên ta thiết kế ma trận đề kiểm tra.
1. Ma trận đề kiểm tra TNKQ -chương 5-Halogen
Nội dung
Mức độ nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
1.Khái quát nhóm halogen
2
 (0,5)
3
(0,25)
1
 (0,5)
6
 (2,25)
2.Clo, brom, iot, flo
1
 (0,5) 
3
(0,25)
2
(0,5) 
6
(2,5)
3.HCl và muối clorua
2
(0,25)
5
(0,25)
3
(0,25)
10
(2,25)
4.Nước javen, clorua vôi
1
(0,5)
4
(0,25)
3
(0,5) 
8
(3)
Tổng
6
(2,5) 
15
(3,75)
9
(3,75)
30
 (10)
2. ĐÁP ÁN
Thang điểm Câu 1, 9, 13, 21, 30 = 5*0,5 điểm/câu = 2,5 điểm 
Các câu còn lại 25 * 0,3 điểm/câu = 7,5 điểm
Căn cứ ma trận đề xây dựng khung đề kiểm tra.
3. KIỂM TRA MỘT TIẾT
HỌ VÀ TÊN………………………...
HS LỚP10A……................................
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút
Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chứng khó tiêu là do trong bao tử có quá nhiều axt HCl. Để làm giảm cơn đau người ta thường dùng viên thuốc có tác dụng là phản ứng với axit để làm giảm lượng axit trong dạ dày.Chất nào là thành phần chính của viên thuốc? 
A. NaHCO3	B. Na2CO3	C. KHCO3	D.K2CO3	
Câu 2: Cho lượng dư dd AgNO3 tác dụng với 100ml dd hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu?
	A. 1435 gam.	B. 1, 435 gam.	C. 14,35 gam.	D. 143,5 gam.
Câu 3: Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dd sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 4. Nguyªn tö Clo cã 17 electron, h·y cho biÕt nguyªn tö Clo cã bao nhiªu electron ë ph©n líp cã møc n¨ng lượng cao nhÊt.
A. 7	B. 5	C. 17	D . 2
Câu 5. Nguyªn tö X cã Z = 35. H·y chän cÊu h×nh electron X”
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s24p5	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s14p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d104p6	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d104p5
Câu 6. X và Y là hai nguyên tố halogen ở hai chu kỳ liên tiếp trong BTH. Để kết tủa 
X – , Y – trong dung dịch chứa 4,4 gam muối natri của chúng cần 150ml dung dịch AgNO3 0,4 M. Nguyên tố X và Y là:
	A. F, Cl	 B. Cl, Br 	 C. Br, I D.Không xác định được
Câu 7. Đi từ flo đến iot (F, Cl, Br , I) tính oxi hoá biến đổi như thế nào ?	
	A. Tăng	B. Giảm 	C. Không thay đổi 	D. Tăng rồi giảm
Câu 8. Hoàn thành các phương trình phản ứng hoa học sau đây
	H2SO3 + Br2 + H2O à H2SO4 + …
Trong dấu (….) là:
	A. HBrO 	B. HBrO3	C. HBrO4	D. HBr
 Cho clo vào dung dịch còn lại
Câu 9. Dãy axit nào sau đây đươc xếp đúng theo thứ tự tính axit tăng dần :
	A. HF, HCl, HBr, HI	 B. HI, HBr, HCl, HF
	C. HCl, HF, HI, HBr	 D. HCl, HBr, HI, HF
Câu 10. Dãy halogen nào sau đây được xếp đúng theo tính oxi hoá giảm dần:
A. I > Cl > F > Br	C. Cl > Br > I > F	
B. I > Br > Cl > F	D. F > Cl > Br > I	
Câu 11. Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl2 tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là: 
	A. Khói trắng	B. Không rõ hiện tượng
	C. Khói màu nâu	D. Khói màu vàng
Câu 12 . Trong phương trình phản ứng sau đây
	KMnO4 + HCl àKCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8	B. 2, 16, 2, 2, 5, 8	
C. 2, 14, 2, 2, 5,8	D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 13. Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl để điều chế đủ khí clo tác dụng với sắt, tạo nên 16,25 gam sắt FeCl3, m có giá trị là:
	A. 94,8gam	B. 9,48 gam	C. 948 gam	D. 0,948 gam
Câu 14. Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là baqo nhiêu ?
	A. 40,5gam	B. 45,5gam	C. 55,5gam	D.65,5gam
Câu 15. Nguyên liệu dùng điều chế nước Javen, clorua vôi, KClO3 có đặc điểm chung là:
	A. Khí Cl2 và axit	B. Khí Cl2 và hiđroxit	
C. Khí Cl2 và kim loại	D. Khí Cl2 và muối
Câu 16. Chất nào sau đây đã bị cấm sử dụng làm ảnh hưởng đến môi trường.
	A. CFC (freon)	B. O3	C. teflon 	D. NaI
Câu 17. Thuốc thử của iot thường là :
	A. Xenlulozơ	B. Saccarozơ	C. Tinh bột	D. Fructozơ
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của clo trong phương trình phản ứng với nước là :
A. Thể hiện tính oxi hoá	B. Thể hiển tính khử
C. Vừa thể hiển tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 19: Đổ dung dịch chứa 1 gam HI vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quì tím vào 
 dung dịch thu được thì quì tím chuyển sang màu nào:
A. Màu đỏ	B. Màu xanh	C. Mất màu	 D. Không đổi màu
Câu 20: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
 A. ns2np4 	B. ns2np5	 C. ns2np3	 D. ns2np2
Câu 21: Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”.
trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.
màu sắc : đậm dần.
nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dần.
độ âm điện : giảm dần.
Câu 22 Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
Halogen là những phi kim điển hình.
Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.
Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo :
Có khói trắng.
Có khói nâu.
Có khói đen.
Có khói tím.
Câu 24: Nguyên tắc điều chế khí clo là dựa vào phản ứng sau :
	A. 2Cl – ® Cl2 + 2e
đpdd
	B. NaCl Na + Cl2­
đpdd
m.n
 	C. 4HCl + MnO2 Cl2­ + MnCl2 + 2H2O
 	D. 2NaCl + 2H2O Cl2­ + H2­ + 2NaOH
Câu 25: Khi mở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong không khí ẩm thấy hiện tượng :
Bốc khói (do HCl bay hơi ra kết hợp với hơi nước).
Lọ đựng axit nóng lên nhiều (do axit HCl đặc hấp thụ hơi nước toả ra nhiều nhiệt).
Khối lượng lọ đựng axit tăng (do axit HCl đặc hút ẩm mạnh).
Dung dịch xuất hiện màu vàng (do sự oxi hoá HCl bởi oxi tạo ra nước clo có màu vàng).
******** Hết ********
4. Rút kinh nghiệm sau giờ kiểm tra & dặn dò
- Laøm BT trong SGK, chuẩn bò oân taäp kieåm tra giöõa kì
- Soaïn baøi môùi :OXi- OZON
(1) Tính chaát hoaù hoïc cô baûn cuûa khí oxi , ozon?
(2)Ñieàu cheá : oxi, ozon;AÛnh höôûng cuûa taàng ozon ñeán traùi ñaát.
HS: ñoïc baøiñoïc theâm : oâ nhieãm ñaát do phaân boùn hoaù hoïc vaø thuoác baûo veä thöïc vaät
-Qua ñoù, hoïc sinh bieát :söû duïng PBHH ,thuoác baûo veä thöïc vaät deã gaây neân söï oâ nhieãm ñaát,nöôùc, khoâng khí.à Caàn coù yù thöùc söù duïng an toaøn, hieäu quaûthuoác baûo veä thöïc vaät, phaân boùn hoaù hoïc ñeå giaûm oâ nhieãm khoâng khí, nöôùc,ñaát….
RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiết 48.doc
Bài giảng liên quan