Giáo án Lịch sử Lớp 11 Tiết 25

- Nắm được từ năm 1873, Pháp mở rộng xâm lược cả nước, những diễn biến chính trong qúa trình mở rộng xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.

+Thấy rõ diễn biến cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Bắc Kì, Trung Kì, kết quả, ý nghĩa.

- Giáo dục ý thức tôn trọng bảo vệ di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp.

+ Đánh giá đúng mức trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mất nước.

- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, rút ra bài học lịch sử, liên hệ.

 

doc37 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 11 Tiết 25, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiến thức:
- Hiểu đợc đặc điểm của bối cảnh Việt Nam trong chiến tranh và phong trào giải phóng dân tộc trong thời kì này.
- Sự xuất hiện khuynh hớng cứu nớc mới ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng phơng pháp đối chiế, so sánh các sự kiện.
- Biết tổng kết kinh nghiệm rút ra bài học.
3. T tởng-tình cảm:
- Trân trọng truyền thống yêu nớc của nhân dân ta.
II. Chuẩn bị.
Giáo án, SGK – SGV LS 11.
Các tài liệu có liên quan.
III. Tiến trình tổ chức dạy – học.
1. ổn đinh tổ chức:
 11A2:
11A4: 11A7:
 11A3:
11A5:
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: 1. Những biến động về mặt KT – XH VN trong những năm CTTG I?
 2. Các phong trào đấu tranh vũ trang trong CTTG I? Nhận xét?
3. Bài mới. Mục III.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cơ bản
* Hoạt động 1: Cả lớp.
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ:
? Từ 1858 đến 1914 – 1918 có những phong trào đấu tranh nào?
- sôi nổi
- liên tiếp nổ ra – khoảng 300 cuộc.
- hình thức đấu tranh chủ yếu là KNVT, ctrị
- KQ: Thất bại (? Nguyên nhân thất bại?)
à đờng lối khủng hoảng.
? Giai cấp Công nhân ra đời vào thời kỳ nào?
“ g/c CN là con đẻ của chơng trình khai thác lần 1”
? Tại sao g/c CN ra đời?(nguồn gốc)
? Trong CTTG 1, phong trào CN diễn ra ntn?
Gv yêu cầu HS lập bảng niên biểu về các phong trào đấu tranh của CNVN chống Pháp.
Thời gian
Phong trào đấu tranh
? Nhận xét gì về phong trào đấu tranh của CN thời kỳ này?
? Tự phát ntn?
(thiếu đờng lối, 1số ng đấu tranh…)
? Kết luận gì về phong trào đấu tranh?
(thiếu g/c Lđạo, đờng lối)
GV liên hệ thực tế: nớc Nga – g/c CN đã đứng lên đấu tranh giành CQ)
* Hoạt động 1: Cả lớp
? Những hiểu biết của em về NAQ?( 1 )
HS: Theo dõi SGK, kết hợp với những hiểu biết xã hội của mình về Hồ Chí Minh để giới thiệu về tiểu sử và hoàn cảnh ra đi tìm đờng cứu nớc của Ngời.
GV giới thiệu về cha: cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc (bạn thân là PBC)
GV yêu cầu HS nhắc lại đờng lối cứu nớc của PBC và PCT?
à NAQ khâm phục 2 con ngời này nhng ko tán thành đờng lối của 2 ông. à
? Tại sao chọn phơng Tây?
GVccTT:
- Pháp ở Đông Dơng: huyênh hoang tuyên bố: sang VN là để khai phá văn minh à NAQ sang Pháp xem thực chất ở Pháp có văn minh ko?
- Bản tuyên ngôn “Nhân quyền và Dân quyền”: nêu cao khẩu hiệu: “Tự do – bình đẳng – bắc ái” à xem thực chất ntn?
- Các nớc PTây: CMTS nổ ra sớm và giành thắng lợi à xem làm CMTS ntn? để về giúp dân tộc ta.
 GVccTT:
- trong nhiều năm, Ng đã đi qua nhiều nớc khác nhau ở các đại lục châu á, Âu, Phi, Mĩ, đã phải làm nhiều nghề khác nhau từ rửa bát, dọn tàu, quét rác để sống và học tập. 
- Nhờ đó, Ng hiểu rằng: …..
“Cha có 1 nhà lãnh đạo nào đi nhiều, lăn lội thực tế nh Bác”
GV kể chuyện: 
Đến chân tợng nữ thần tự do.
đến Mĩ: hành hình kiểu Linsơ.
GVccTT:
- Khác với Phan Bội Châu (coi Nhật là bạn), Phan Chu Trinh (coi Pháp là bạn), Nguyễn ái Quốc đã phân biệt rõ đâu là bạn, đâu là thù. Ngời nhận thức đợc chủ nghĩa đế quốc ở đâu cũng là kẻ thù của nhân dân lao động, dù ở duới chân tợng Nữ thần tự do (Mĩ) hay ở quê hơng cảu tuyên ngôn nổi tiếng: tự do, bình đẳng, bắc ái (Pháp)
GV thông báo:
- 1917, Nguyễn ái Quốc trở lại Pháp, tích cực hoạt động tố cáo thực dân Pháp và tuyên truyền cho cách mạng Việt Nam, tham gia vào phong trào công nhân Pháp, tiếp nhận ảnh hởng Cách mạng tháng Mời Nga 
GV: Từ lập trờng yêu nớc chuyển sang lập trờng CSản.
GVKĐ: 
GVccTT:
NAQ KĐ: Chỉ có CNXH, CNCS mới giải phóng đợc các dân tộc bị áp bức và những ng LĐ trên TG khỏi ách nô lệ”. Từ đây, NG hoàn toàn tin theo LN, tin theo QT thứ 3.
1. Phong trào công nhân.
- Hình thành: trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914)
- Hình thức: Chính trị kết hợp với vũ trang.
- Cụ thể: sgk.
+ 22/6/1916: Nữ CN nhà máy sàng Kế Bào nghỉ việc 7 ngày chống cúp phạt lơng.
+ Tháng 6 và 7/1917: 22 CN mỏ Bôxit CBằng bỏ trốn, 47 CN TBình bỏ trốn chống lại bọn cai thầu.
+ 31/8/1917: CN mỏ than Phấn Mễ và Na Dơng tham gia KN Tnguyên.
+ Năm 1918: 700 CN mỏ than Hà Tu đốt cháy nhà 1 tên cai thầu vì tội ngợc đãi CN.
à Nhận xét: 
- Lẻ tẻ
- Mục tiêu: chủ yếu đòi hỏi quyền lợi kinh tế
- t/c: mang t/c tự phát.
2. Buổi đầu hoạt động cứu nớc của Nguyễn ái Quốc (1911 – 1918)
a. Tiểu sử: sgk.
- 19 – 5 – 1980.
- Quê: Kim Liên – Nam Đàn – Nghệ An.
- Cha: Nguyễn Sinh Sắc, Mẹ: Hoàng Thị Loan.
* 5/6/1911: rời cảng nhà Rồng ra đi tìm đờng cứu nớc: chọn Phơng Tây
* Từ 1911 – 1917: Ngời đi nhiều nớc, nhiều châu lục khác nhau (á, Âu, Phi, Mĩ)
à Kết luận: “ở đâu bọn đế quốc cũng tàn bạo, độc ác; ở đâu ngời lao động cũng bị áp bức, bóc lột dã man (Ngời nhận rõ bạn- thù)
- 1917, tiếp nhận ảnh hởng Cách mạng tháng Mời Nga 
à t tởng của Ngời dần dần biến đổi.
*1911 – 1918: - là thời kì bớc đầu cho con đờng cứu nớc mới
4. Củng cố.
- Những nét cơ bản về phong trào đấu tranh của công nhân.
- NAQ và con đờng cứu nớc mới.
5. BTVN.
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc bài mới.
 ************************
*** T liệu bài dạy:
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
PPCT: 33
Sơ kết lịch sử việt nam (1858 – 1918)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức.
- Giúp HS nắm và hiểu đợc những nội dung cơ bản của lích sử Việt Nam từ khi thực dân Pháp xâm lợc đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất.
2. T tởng.
- Giáo dục tinh thần yêu nớc, căm thù quân xâm lợc
- Nêu cao truyền thống đấu tranh chống xâm lợc.
3. Kĩ năng.
- Rèn luyện KN phân tích, so sánh, tổng hợp.
II. Chuẩn bị.
Giáo án.
Tài liệu có liên quan.
III. Tiến trình tổ chức dạy – học.
1. ổn định tổ chức
 11A2:………………… 11A3:………………….. 11A4:……………………..
 11A5:………………… 11A7:……………………
2. Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: 1. Nêu những nét cơ bản về phong trào công nhân trong chiến tranh thé giới thứ nhất? Và nhận xét?
 2. Nêu những hoạt động trong buổi đầu hoạt động cứu nớc của NAQ?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cơ bản
* Hoạt động 1: Cá nhân
? Trớc khi Pháp vào XL VN, tình hình VN ntn?
? Nêu biểu hiện của sự khủng hoảng?
HS nhớ lại những KT đã học và trả lời.
? Yêu cầu đặt ra?
? Vì sao các nớc t bản Pt lại raó riết tìm đờng sang xâm lợc PhĐông?
HS nhớ lại những KT đã học và trả lời.
GV yêu cầu HS nhớ lại và nêu những hoạt động cụ thể của Pháp.
* Hoạt động 2: Cả lớp – cá nhân.
? Pháp nổ súng xâm lợc VN đợc mở đầu bằng SK nào?
? Vì sao liên quân P – TBN lại cấu kết với nhau?
? Tại sao TD Pháp lại chọn ĐN làm mục tiêu tấn công đàu tiên?
HS nhớ lại những KT đã học và trả lời.
? Trớc cuộc XL của TB Pháp, triều đình nhà Nguyễn đã đấu tranh chống Pháp ntn?
? tính chất các bản hiệp ớc này?
? Trớc cuộc XL của TB Pháp, nhân dân đã đấu tranh chống Pháp ntn?
? Thế nào là chiếu Cần vơng?
Phong trào CV phát triển qua mấy giai đoạn? cụ thể từng gđ?Kết quả? Tính chất?
* Hoạt động 3: Cả lớp
? Mục đích? Các biện pháp khai thác? kết quả?
? đầu TK XX, cuộc vận động yêu nớc ở nớc ta diễn ra ntn?
HS nhớ lại những KT đã học và trả lời.
* Hoạt động 4: Cả lớp.
? Hoàn cảnh bùng nổ phong trào yêu nớc và cách mạng ở VN cuối thế kỉ XIX?
? Nguyên nhân các phong trào đều thất bại?
1. Nớc Việt Nam giữa thế kỉ XIX – trớc cuộc xâm lợc của t bản Pháp.
- Từ thế kỉ XVIII đến giữa TK XIX, CĐPK VN bớc vào giai đoạn khủng hoảng.
- TBPT ráo riết bành trớng thế lực sang PĐông.
- Thông qua hoạt động truyền giáo, bằng nhiều thủ đoạn khác nhau, Pháp từng bớc dọn đờng vào xâm lợc VN.
2. Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc Việt Nam và cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
- 1-9-1858: Liên quân Pháp – TBN nổ súng đánh vào cửa biển Đà Nẵng.
* Cuộc k/c chống Pháp:
+) Triều đình:
- ko t/c k/c mà lần lợt kí với Pháp các hiệp ớc: Nhâm tuất (1862), Giáp tuất (1874), Hác-măng (1883), Pa-tơ-nốt (1884)
 à kết thúc giai đoạn tồn tại của NN pk VN độc lập.
+) Nhân dân:
- bền bỉ, đều khắp …
- Cuối TK XIX: phong trào CV bùng nổ (1885 – 1896)
3. Những biến đổi trong đời sống Kt – XH VN đầu thế kỉ XIX.
* Chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914)
à làm nảy sinh những nhân tố mới
* Cuộc vận động yêu nớc đầu thê kỉ XX:
4. Phong trào yêu nớc và cách mạng.
- Cuối TK XIX - đầu TK XX: ptraof yêu nớc và CM bùng nổ:
PBC và xu hớng bạo động.
PCT và xu hớng cải cách.
Trờng Đông Kinh nghĩa thục
à đều thất bại.
à Sự xuất hiện NAQ và con đờng cứu nớc mới
4. Củng cố.
5. BTVN.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
PPCT: 27 Kiểm tra 1tiết
I. Mục tiêu.
II. Chuẩn bị.
III. Tổ chức dạy – học.
1. ổn định tổ chức
 11A2:
11A3:
11A4:
 11A5:
11A7:
2. Kiểm tra.
Đề bài: 
A. Trắc nghiệm. Khoanh tròn chữ in hoa trớc câu trả lời đúng (3điểm)
1. Sau khi xé bỏ hoà ớc Véc xai, nớc Đức phát xít hớng tới mục tiêu gì?
 A. Chuẩn bị xâm lợc các nớc Tây Âu
 B. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô
 C. Thành lập nớc Đại Đức
3. Liên Xô có chủ trơng gì với các nớc t bản khác?
 A. Liên kết với các nớc t bản Anh, Pháp
 B. Đối đầu với các nớc t bản Anh, Pháp 
 C. Hợp tác chặt chẽ với các nớc t bản Anh, Pháp 
1. Nguyên nhân thực dân Pháp tiến hành xâm lợc Việt Nam là để
	A. Giúp Nguyễn ánh đánh bại Tây Sơn.
	B. Mở rộng thị trờng.
	C. Khai hoá văn minh ch triều Nguyễn.
	D. Truyền đạo	
2. Nguyên cớ để thực dân Pháp tiến hành xâm lợc Việt Nam là do
	A. Vơng triều Tây Sơn sụp đổ
	B. Vua Tự Đức mất	
	C. Lực lợng giáo dân ủng hộ	
	D. Nhà Nguyễn cấm đạo thiên chúa
3. Nơi mở đàu cuộc tấn công xâm lơc Việt Nam là
	A. Sài Gòn – Gia Định	C. Bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng)
	B. Huế 	D. Thuận An
1. Sau khi mất 6 tỉnh Nam Kì, triều đình nhà Nguyễn đã 
	A. Tổ chức cho nhân phản công để lấy lại
	B. Mặc nhiên mặc nhận là vùng đất của Pháp , không nghĩ đến việc giành lại
	C. Thơng lợng với Pháp để xin chuộc
	D. Chuẩn bị lực lợng, chờ thời cơ
 2. Sau khi chiếm đợc 6 tỉnh Nam Kì, thực dân Pháp đã
	A. Tìm cách sao dịu nhân dâ
	B. Bị triều đình nhà Nguyễn phản ứng
	C. Bắt tay thiết lập bộ máy cai trị, chuẩn bị kế hoạch đánh ra Bắc Kì
	D. Ngừng kế hoạch mở rộng cuộc chiến, củng cố lực lợng.
 3. Thực dân Pháp nổ súng chiếm thành Hà Nội ngày
	A. 16/11/1873	C. 20/11/1873
	B. 19/11/1873	D. 23/11/1873

File đính kèm:

  • docTiet 25.doc
Bài giảng liên quan