Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 - Nguyễn Ngọc Như Ý

I.Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư đến mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc Bác.

Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK )

*KNS:

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức bản thn.

- Thể hiện sự thơng cảm.

- Giao tiếp lịch sự, cởi mở.

II. ĐDDH:

1. Giáo viên:

- Tranh vẽ SGK.

2. Học sinh:

- SGK.

 

doc21 trang | Chia sẻ: ledaTS7oQ | Lượt xem: 2191 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 34 - Nguyễn Ngọc Như Ý, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 viên:
Bảng phụ.
Học sinh:
Vở viết.
Bảng con.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
- Cho học sinh viết các tiếng sai của bài trước.
- Nhận xét.
Bài mới:
- Giới thiệu: Hôm nay chúng ta tập chép bài: Chia quà
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Treo bảng phụ có viết bài chia quà.
- Tìm tiếng khó viết.
- Cho hs viết bảng con từ khó.
- Giáo viên cho học sinh viết vở.
- Giáo viên đọc lại bài.
- Thu chấm – nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Phương pháp: giảng giải, luyện tập.
- Đọc yêu cầu bài 2.
- Cho hs lên điền, lớp nhận xét. Gv nhận xét.
- Cho hs đọc lại các từ đã điền.
- Tương tự cho bài 2b: Điền v hay d
Củng cố:
- Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
Dặn dò:
- Em nào viết sai nhiều thì về nhà viết lại bài.
- Hát.
- 2 hs lên viết. Lớp viết bảng con.
- Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh đọc.
- Học sinh tìm và nêu: Phương, tươi cười
- Hs viết bảng con.
- Chép bài chính tả vào vở.
- Học sinh soát lỗi sai.
Hoạt động lớp, cá nhân.
+ điền s hay x
Sáo tập nói
Bé xách túi.
+ Hoa cúc vàng.
+ Bé dang tay.
- Cửa sổ mở toang
Toán
Ơn tập: Các số đến 100
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ số các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng.
* Bài tập cần làm: 1, 2 ( a, c ), 3 ( cột 1, 2 ), 4, 5.Hs khá, giỏi làm thêm câu b bài 2.
II. ĐDDH:
1. Giáo viên: Đồ dùng phục vụ cho bài ôn.
2. Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Oån định:
2. Kiểm tra: 
- Gv ghi 5 phép tính lên. Cho hs nhẩm và nêu kết quả. 
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến 100.
b. Hướng dẫn ôn tập:
* Bài 1: Hs nêu yêu cầu của bài.
- Gv cho hs viết số từ 1 đến 100 vào bảng. Sau đó gọi hs đọc lại.
- Lớp nhận xét, gv nhận xét.
* Bài 2: ( a, c ). Hs khá, giỏi làm thêm câu b.
- Hs tự làm bài và gọi hs lên sửa.
 * Bài 3: 
- Hs tự đọc đề làm bài và chữa bài.
- Gv viết lên bảng các phép tính và gọi ha lên chữa.
* Bài 4: 
- Gọi hs đọc đề toán, 1 em nêu tóm tắt.
- Gọi 1 em trình bày bài giải. Lớp làm vào vở.
* Bài 5: Hs nêu yêu cầu
- Hs tự đo rồi nêu kết quả
4. Củng cố:
- Cho hs chơi nối kết quả với phép tính.
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
5. Dặn dò: Dặn hs về xem lại bài và xem tiếp bài tiếp theo.
- Hát
- 5 Hs nêu
- Viết số thích hợp vào ô trống
- Hs viết số từ 1 đến 100 vào ô trống
- Hs viết số vào ô trống
a/ 82 …………….90
b/ 45, 44………37
c/ 30, 40………………100
- Tính toán ngang
- Hs làm bài
 - Hs đọc đề
Bài giải
 Số con gà mẹ nuôi là:
 36 – 12 = 24 ( con )
 Đáp số: 24 con
- Đo độ dài đoạn thẳng
+ 12 cm 
- Hs chia 2 đội và chơi tiếp sức.
Tập Viết
Tô chữ hoa: X, Y
I.Mục tiêu:
Tô được chữ hoa: X, Y
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
* Hs khá, giỏi: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2.
II. ĐDDH:
Giáo viên:
Chữ hoa X, Y
Học sinh:
Vở tập viết, bảng con.
III.Hoạt động dạy và học:
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết : U, Ư, V
- Gv nhận xét
Bài mới:
a. Giới thiệu: Tô chữ hoa X, Y và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng.
b.Hoạt động 1: Tô chữ hoa.
* Cho hs quan sát chữø mẫu: X
Phương pháp: quan sát, đàm thoại, giảng giải.
- Treo chữ mẫu.
+ Chữ X gồm những nét nào?
- Giáo viên tô chữ X.
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết.
- Cho hs viết bảng con.
* Cho hs quan sát chữ mẫu: Y
- Treo chữ mẫu.
+ Chữ Y gồm những nét nào?
- Giáo viên tô chữ mẫu
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn 
viết.
- Cho hs viết bảng con.
c. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- Cho hs quan sát các vần và từ.
- Cho hs đọc các từ ứng dụng.
- Cho hs viết bảng con các vần và từ
d. Hoạt động 3: Hướng dẫn hs tập tô, tập viết
- Hs nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho hs tập tô các chữ : X, Y tập viết các vần các từ ứng dụng.
- Gv quan sát giúp đỡ hs.
- Gv thu bài chấm điểm.
Củng cố:
- Cho hs lên thi đua viết chữ hoa X, Y
- Nhận xét
Dặn dò:
- Về tập viết lại các chữ hoa X, Y
- Xem trước bài viết các chư số từ 0 đến 9. 
- Hát.
- 2 hs lên viết. Lớp viết bảng con
- Học sinh quan sát.
+ Hai nét cong nối liền chạm lưng vào nhau.
- Học sinh nhắc lại cách viết.
- Học sinh viết bảng con.
- H quan sát
+ Nét móc 2 đầu nét khuyết dưới.
- Hs quan sát
- Học sinh viết vào bảng con.
- Học sinh quan sát.
- Hs đọc
- Học sinh viết bảng con.
- Hs nhắc lại.
- Hs viết vở tập viết theo hướng dẫn GV.
- Học sinh lên thi đua viết.
- Nhận xét
Thứ sáu, ngày 9 tháng 5 năm 2014
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng.
* Bài tập cần làm: 1, 2 ( b ), 3 ( cột 2, 3 ), 4, 5.Hs khá, giỏi làm thêm bài 2 cột a, bài 3 cột 1.
II. ĐDDH:
1. Giáo viên: Đồ dùng phục vụ cho bài tập
2. Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Oån định:
2. Kiểm tra: 
- Gv ghi lên bảng
33 + 3 + 2 = 58 – 20 – 4 =
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung.
b. Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 1: Hs nêu yêu cầu của bài.
- Gv cho hs làm bài và chữa bài. Sau đó gọi hs đọc lại.
- Lớp nhận xét, gv nhận xét.
* Bài 2: ( b ). Hs khá, giỏi làm thêm câu a.
- Hs tự làm bài và gọi hs lên sửa.
a/ Cho hs tính nhẩm và nêu kết quả.
b/ Cho hs thực hiện phép tính cộng, trừ
 * Bài 3: ( cột 2, 3 ). Hs khá, giỏi làm thêm cột 1.
- Hs nêu yêu cầu
- hs tự làm bài và chữa bài.
* Bài 4: 
- Gọi hs đọc đề toán, 1 em nêu tóm tắt.
- Gọi 1 em trình bày bài giải. Lớp làm vào vở.
* Bài 5: Hs nêu yêu cầu
- Hs tự dùng thước đo và ghi vào chỗ chấm.
4. Củng cố:
- Cho hs chơi nối kết quả với phép tính.
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
5. Dặn dò: Dặn hs về xem lại bài và xem tiếp bài tiếp theo.
- Hát
- 2 hs lên làm. Lớp làm vào bảng con.
- Viết số 
- Hs viết số : 5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55.
a/ 4 + 2 = 10 – 6 = 
 8 – 5 = 19 + 0 =
 3 + 6 = 17 – 6 = …………
b/ 51 62 
 38 12
  
…………………………….
- Điền dấu
35 …. 42 90 …. 100 38 … 30 + 8
87 … 85 69 … 60 46 … 40 + 5
63 … 36 50 … 50 94 … 90 + 5
 - Hs đọc đề
Bài giải
 Băng giấy còn lại dài là:
 75 – 25 = 50 ( cm )
 Đáp số: 50 cm
- Đo rồi ghi số số đo độ dài từng đoạn thẳng:
a/ 5cm
b/ 7cm
- Hs chia 2 đội và chơi tiếp sức.
Tập đọc
NGƯỜI TRỒNG NA
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK.
II. ĐDDH:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK.
Học sinh:
SGK.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
- Cho học sinh đọc bài Làm anh SGK và trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Người trồng na.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên ghi bảng: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả.
- Cho hs đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Luyện đọc cả bài.
Hoạt động 2: Ôn vần oai – oay.
- Tìm tiếng có vần oai – oay trong bài.
- Thi đua tìm tiếng có vần oai – oay ngoài bài.
- Giáo viên ghi bảng.
- Giáo viên nhận xét.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Hs đọc đoạn 1.
+ Cụ già đang làm gì?
+ Người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
- Đọc toàn bài.
+ Dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi?
+ Trong bài có mấy câu hỏi?
+ Con hãy đọc các câu hỏi đó.
Hoạt động 2: Kể về ông bà của em.
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm kể cho nhau nghe về ông bà của mình.
- Các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
4.Củng cố:
- Đọc toàn bài theo hình thức phân vai.
+ Câu chuyện có ý nghĩa gì?
- Nhận xét.
5.Dặn dò:
- Kể lại chuyện cho gia đình nghe.
- Hát.
- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi
- Học sinh dò bài.
- Nêu từ khó.
- Học sinh đọc từ.
- Luyện đọc câu.
- Luyện đọc đoạn.
- Đọc cả bài.
… ngoài.
- Chia 2 nhóm thi đua tìm.
- Học sinh luyện đọc.
- Hát.
- Học sinh dò theo.
… trồng na.
… nên trồng chuối.
… dấu hỏi.
Học sinh đọc.
- 4 học sinh 1 nhóm.
- Kể cho nhau nghe về ông bà của mình.
- Từng nhóm lên trình bày. 
- Học sinh cử đại diện lên thi đua phân vai và đọc:
+ Người dẫn chuyện.
+ Người hàng xóm.
+ Ông cụ.
 + Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng.
- Nhận xét.

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 34 CKT KNS in.doc
Bài giảng liên quan