Giáo án Lớp 1A Tuần 10
A. Mục tiêu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
luaọn: Muoỏn cho caực boọ phaọn caực giaực quan khoeỷ maùnh, caực con phaỷi bieỏt baỷo veọ, giửừ gỡn caực giaực quan saùch seừ. Bửụực 1: Caực con haừy keồ laùi nhửừng vieọc laứm cuỷa mỡnh. - Hửụựng daón HS keồ. - GV quan saựt HS traỷ lụứi. - Nhaọn xeựt. GV hoỷi: Buoồi trửa caực con aờn gỡ? Coự ủuỷ no khoõng? - Buoồi toỏi trửụực khi ủi nguỷ con coự ủaựnh raờng khoõng? c) keỏt luaọn: Haống ngaứy caực con phaỷi bieỏt giửừ veọ sinh chung cho caực boọ phaọn cuỷa cụ theồ. IV.Cuỷng coỏ: - Vửứa roài caực con hoùc baứi gỡ? - Cụ theồ chuựng ta coự boọ phaọn naứo? - Muoỏn cho thaõn theồ khoeỷ maùnh con laứm gỡ? Daởn doứ: Caực con thửùc hieọn toỏt caực hoaùt ủoọng vui chụi coự ớch, giửừ veọ sinh toỏt. - HS chụi - Thaỷo luaọn chung. - HS neõu - Da, tay, chaõn, maột, muừi, roỏn… - ẹaàu, mỡnh, tay vaứ chaõn - ẹoõi maột. - Nhụứ tai - Nhụứ lửụừi - Nhụứ da HS traỷ lụứi - HS nhụự vaứ keồ laùi nhửừng vieọc laứm veọ sinh caự nhaõn trong 1 ngaứy. - ủaùi dieọn moọt soỏ nhoựm leõn trỡnh baứy - Buoồi saựng, nguỷ daọy con ủaựnh raờng, rửỷa maởt, taọp theồ duùc, veọ sinh caự nhaõn vaứ aờn saựng roài ủi hoùc… - HS neõu laàn lửụùt - OÂn taọp - Giửừ veọ sinh cụ theồ, aờn uoỏng ủieàu ủoọ. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Tiếng việt Bài 89,90: iêu, yêu A. Mục tiêu: - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu bé; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu bé . - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu * Giúp HS thấy được mình có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến (nói lời khẳng định, phủ định), giới thiệu bản thân. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trớc. - Viết: líu lo, chịu khó. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần iêu. a)Nhận diện vần iêu. - GV ghi vần iêu lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần iêu gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: iê – u – iêu. - GV ghi bảng tiếng diều và đọc trơn tiếng. ? Tiếng rìu do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng: d – iêu – \ - diều. - GV giới thiệu tranh rút ra từ diều sáo và giải nghĩa. * Dạy vần yêu tơng tự iêu. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. - Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. Tiết 2 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu. ? Em năm nay lên mấy tuổi. ? Em đang học lớp nào, cô hoặc thầy nào dạy em. ? Nhà em ơ đâu. ? Em có biết hát hoặc vẽ không. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. * Giúp HS thấy được mình có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến (nói lời khẳng định, phủ định), giới thiệu bản thân. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần iêu (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iêu với êu - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng diều(CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng diều - HS đánh vần: d – iêu- \ - diều (CN-ĐT). - HS đọc trơn từ diều sáo. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT) - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). ---------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Bài 39: Luyện tập A. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong các phạm vi đã học; Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B. Đồ dùng: - Hình minh hoạ trong sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - Học sinh làm bảng con: 4 – 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = 3 – 1 = 4 – 0 = 2 – 0 = II. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1. - Giáo viên đọc phép tính cho học sinh làm bảng con. Bài 2. - Giáo viên cho học sinh làm bài dới dạng trò chơi. Bài3. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét kết quả sau đó điền dấu > hoặc < . Bài 4. - Giáo viên êu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ và đọc thành bài toán, nêu cách giải bài toán đó. IV. Củng cố dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 2 + 2 = 5 - 4 = 4 + 2 = 4 - 1 = 1 + 4 = 4 – 2 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con. 4 3 2 3 +1 -1 -2 +2 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài theo nhóm. 1 ... 1 + 2 2 ... 1 + 3 2 ... 1 + 1 3 ... 2 + 1 1 ... 4 - 0 2 ... 2 - 0 - Học sinh nhìn tranh đọc thành bài toán và làm bài. a. 4 – 1 = 3 b. 4 – 2 = 2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013 Tiết 1, 2 Tiếng việt Bài 89, 90: Kiểm tra định kì giữa kì I ----------------------------------------------------- Tiết 3: toán Bài 40: Phép trừ trong phạm vi 5 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; Biết mối quan hẹ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng Thực hành thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 5 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B. Đồ dùng: - Các mô hình có 5 đồ vật cùng loại. - Bộ đồ dùng dạy học toán. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - Làm bảng con: 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 0 = 2 – 1 = III. Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ. a) Hướng dẫn học sinh học phép tính trừ 5– 1 = 4 - Giáo viên giới thiệu tranh trong sách giáo khoa và đọc thành bài toán: “ Có 5 bông hoa cho đi 1 bông hoa.Hỏi còn lại mấy bông hoa”. ? Có mấy bông hoa. ? Cho đi mấy bông hoa. ? Còn lại mấy bông hoa. ? Muốn biết còn lại mấy bông hoa ta làm thế nào. ? Vậy 5 bớt 1 còn mấy. - Giáo viên ghi phép tính 4 – 1 = 3. - Giáo viên cho học sinh thao tác với nhiều vật mẫu để rút ra các phép tính tiếp theo: 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 b) Ghi nhớ bảng trừ. - Giáo viên xoá dần kết quả và cho học sinh đọc thuộc bảng trừ. - Giáo viên hỏi: ? 5 trừ 1 bằng mấy. ? 5 trừ 2 bằng mấy. ? 5 trừ 3 bằng mấy. ? 5 trừ 4 bằng mấy. c) Nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ: - Giáo viên thao tác với các chấm tròn rút ra các phép tính: 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 3) Thực hành: Bài 1: - Giáo viên nêu yêu cầu, làm mẫu và cho học sinh làm bảng con. Bài 2: - Giáo viên hướng dẫn và cho học sinh lên bảng làm. Bài 3: - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh minh hoạ đọc thành bài toán, nêu phép tính và giải bài toán đó. IV. Củng cố dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học. - Học sinh quan sát tranh và đọc lại bài toán. - Có 5 bông hoa - Cho đi 1 bông hoa. - Còn lại 4 bông hoa. - Lấy 5 – 1 = 4 - 5 bớt 1 còn 4. - Học sinh đọc: 5 trừ 1 bằng 4. - Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ. - 5 trừ 1 bằng 4 - 5 trừ 2 bằng 3 - 5 trừ 3 bằng 2 - 5 trừ 4 bằng 1 - Học sinh cùng thoa tát với giáo viên và đọc lại các công thức bên để thấy được mối quan hẹ giữa cộng và trừ. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 5 – 2 = 4 – 3 = 5 – 1 = 3 – 2 = 4 – 2 = 5 – 0 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 = 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 4 = 5 – 3 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 5 5 4 3 5 - 3 - 2 +1 +2 - 0 - Học sinh đọc bài và làm vào vở. 5 – 2 = 3 5 – 1 = 4 - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 5 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: giáo dục tập thể. Đánh giá nhận xét tuần 10. A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần. 1 Đạo đức Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 2.Học tập : các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài, bên cạnh đó còn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Viễn 3.Công tác lao động: Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Vũ. 4.Các hoạt động khác : Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao. B. Phương hướng phấn đấu tuần tới: - Kính thầy mến bạn, luôn có tính thần giúp đỡ bạn bề - Đi học đầy đủ đúng giờ - Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôi bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau trong học tập. - Vệ sinh chung sạch sẽ, luôn có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan môi trường xanh – sạch - đẹp. - Tham gia có hiệu quả các hoạt động của trường, lớp đề ra .
File đính kèm:
- TUAN 10.doc