Giáo án Lớp 1A Tuần 20
A. Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách ,từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
B Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
) Phát âm đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu vần o - p - op - Giáo viên ghi bảng tiếng họp và đọc trơn tiếng. ? Tiếng họp do những âm gì ghép lại. - Giáo viên đánh vần tiếng h - op - . – họp. - Giáo viên giới thiệu tranh rút ra họp nhóm và giải nghĩa. * Dạy vần ap tương tự vần op c) Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - Giáo viên gạch chân tiếng mới. - Giáo viên giải nghĩa. d) Viết bảng: - Giáo viên viết mẫu và phân tích quy trình viết. - Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. Tiết 3 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng. - Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Giaó viên hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Giáo viên quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Đâu là nơi cao nhất của núi ? Đâu là nơi cao nhất của cây ? Nơi cao nhất của cây gọi là gì ? Em đã được nhìn thất tháp chuông bao giờ chưa - Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - Học sinh đọc vần op (CN- ĐT). - Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần op vân ot. - Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT). - Học sinh đọc trơn tiếng họp (CN-ĐT). - Học sinh nêu cấu tạo tiếng họp. - Học sinh đánh vần tiếng h - op – .-họp (CN-ĐT). -Học sinh đọc trơn từ mới họp nhóm. (CN-ĐT). - Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới. - Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng(CN-ĐT). - Học sinh tô gió. - Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT) - Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên. - Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp. - Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 1: Toán Tiết 79: Phép trừ dạng 17 - 3 A. Mục tiêu: - Biết làm các phép tính trừ không nhớ trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 – 3. B. Đồ dùng: - Bó 1 chục que tính, các que tính rời. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm bảng con: 12 + 3 = 15 + 1 = 14 + 2 = 14 + 3 = II. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Giới thiệu cách làm tính trừ 17 - 3. - Giáo viên lấy ra 17 que tính ( gồm bó 1 chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách ra 3 que tính và hỏi: ? Còn lại nhiêu que tính - Giáo viên nói: “1chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính”. 3) Giáo viên giới thiệu cách đặt tính: - Giáo viên đặt tính và hướng dẫn học sinh thực hiện theo các bước sau: + Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7(ở cột đơn vị) + Viết dấu trừ + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tính từ phải qua trái. 17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - 3 * Hạ 1, viết 1 14 17 trừ 3 bằng 14( 17 - 3 = 14 ) 3) Thực hành: Bài 1. - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành đặt tính sao chc thẳng cột. Bài 2. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm hàng đơn vị và nêu kết quả nối tiếp. Bài 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm và ghi kết quả vào ô trống. IV. Củng có – Dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài học . - Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ sau. - Học sinh quan sát và lấy que tính theo giáo viên và đếm. - Có 14 que tính. - Học sinh quan sát. - Học sinh thực hành theo giáo viên và đọc lại cách trừ. - Học sinh quan sát nhớ cách đặt tính. - Học sinh nêu yêu và làm bảng con. 13 17 14 16 - 2 - 3 - 1 - 3 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 12 - 1 = 14 - 0 = 17 – 5 = 14 – 3 = 10 - 2 = 14 – 1 = - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 16 1 2 3 4 5 15 ------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012 Tiết 1 Tiếng việt Tiết 181, 182: ăp, âp A. Mục tiêu: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em B Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: họp nhóm, múa sạp. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần ăp. a) Nhận diện vần - Giáo viên ghi vần ăp bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần ăp gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu vần ă - p - ăp - Giáo viên ghi bảng tiếng bắp và đọc trơn tiếng. ? Tiếng bắp do những âm gì ghép lại. - Giáo viên đánh vần tiếng b - ăp - / – bắp. - Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ cải bắp và giải nghĩa. * Dạy vần âp tương tự vần ăp c) Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - Giáo viên gạch chân tiếng mới. - Giáo viên giải nghĩa. d) Viết bảng: - Giáo viên viết mẫu và phân tích quy trình viết. - Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét. Tiết 2 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng. - Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Giaó viên hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Giáo viên quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Các bạn trong tranh đang làm gì ? Em có cặp sách như bạn không ? Cặp thường để đựng những gì ? Em hãy giới thiệu cặp sách quả mình cho bạn xem ? Em cần phải làm gì cho cặp sách gọn gàng, ngăn nắp - Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - Học sinh đọc vần ăp (CN- ĐT). - Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ăp vân ôp. - Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT). - Học sinh đọc trơn tiếng bắp (CN-ĐT). - Học sinh nêu cấu tạo tiếng bắp. - Học sinh đánh vần tiếng b - ăp – /-bắp (CN-ĐT). -Học sinh đọc trơn từ mới cải bắp. (CN-ĐT). - Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới. - Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng(CN-ĐT). - Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT). - Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT) - Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên. - Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp. - Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). --------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Tiết 80: Luyện tập A. Mục tiêu: - Thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 20, trừ nhẩm trog phạm vi 20, viết được phép tính thích hợp vớ hình vẽ. B. Đồ dùng: - Các bó chục que tính, các que tính rời. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm bảng con: 17 - 1 = 12 - 0 = 15 - 4 = 17 - 1 = II. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1. - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành đặt tính sao cho thẳng cột. Bài 2. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm theo cách thuận tiện nhất. Bài 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm: 12 + 3 = 15, 15 – 1 = 14 Bài 4. - Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả và nối vào đáp số. IV. Củng có – Dặn dò: - Giáo viên tóm lại nội dung bài học . - Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ sau. - Học sinh nêu yêu và làm bảng con. 14 15 18 15 - 3 - 4 - 6 - 3 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 17 - 2 = 12 - 2 = 18 - 1 = 14 - 3 = 16 - 2 = 19 - 5 = - Học sinh nêu yêu cầu và viết vào vở. 12 + 3 – 1 = 11 + 4 – 4 = 17 – 6 + 1 = 10 + 5 – 1 = - Học sinh tính, nối và nêu:15 - 1 = 14, Vậy nối 15 - 1 vào số 14. --------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Hoạt động tập thể. Tiết 18: Đánh giá nhận xét tuần 20 . A. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè. 2. Tồn tại: - Vệ sinh cá nhân còn bẩn: B. Kế hoạch tuần tới: - Duy trì tốt những ưu điểm tuần trước - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua.
File đính kèm:
- TUAN 20.doc