Giáo án Lớp 1A Tuần 22

A. Mục tiêu:

- Đọc được các vần có kết thúc bằng p; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

- Viết được các vần, từ ngữ câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép

B. đồ dùng:

 - Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể.

 

doc15 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1A Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
4 em leõn choùn
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014
Tiết 1 Tiếng việt
Tiết 197, 198: oan, oăn
A. Mục tiêu:
- Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi
B Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: quả xoài, hí hoáy.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần oan.
a) Nhận diện vần
- Giáo viên ghi vần oan bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần oan gồm những âm nào ghép lại.
 b) Phát âm đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu vần oa - n - oan
- Giáo viên ghi bảng tiếng khoan và đọc trơn tiếng.
? Tiếng khoan do những âm gì ghép lại.
- Giáo viên đánh vần tiếng kh – oan – khoan.
- Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ giàn khoan và giải nghĩa.
 * Dạy vần oăn tương tự vần oan.
c) Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- Giáo viên gạch chân tiếng mới.
- Giáo viên giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu và phân tích quy trình viết.
- Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
Tiết 2
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- Giaó viên hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? ở nhà em đã làm gì giúp cha mẹ.
? Muốn là con ngoan, trò giỏi em phải thế nào.
- Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói và giúp hs biết mình có bổn phận yêu thương anh em trong một nhà, bổn phận phải hiếu thảo với cha mẹ, con ngoan trò giỏi
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc vần oan (CN- ĐT).
- Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần oan vân oai.
- Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT).
- Học sinh đọc trơn tiếng khoan (CN-ĐT).
- Học sinh nêu cấu tạo tiếng khoan.
- Học sinh đánh vần tiếng kh - oan – khoan (CN-ĐT).
- Học sinh đọc trơn từ mới giàn khoan. (CN-ĐT).
- Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT).
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng(CN-ĐT).
- Học sinh tô gió.
- Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT)
- Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Tiết 87: Luyện tập 
A. Mục tiêu: 
- Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải
B. Đồ dùng:
	 - Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Giáo viên nẽ đoạn thẳng yêu cầu học sinh đo và đọc tên độ dài đoạn thẳng đó.
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài tập1.
- Giáo viên đọc bài, tóm tắt và hướng dẫn học sinh giải với nội dung câu hỏi sau:
? Có bao nhiêu cây chuối.
? Thêm bao nhiêu cây chuối.
? Muốn biêt có tất cả bao nhiêu cây chuối ta làm thế nào.
 Tóm tắt: Có : 12 cây 
 Thêm : 3 cây
 Có tất cả: ... cây?
 Bài tập 2, 3.
- Giáo viên hướng dẫn tương tự bài tập 1.
 IV. Củng có – Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc bài , nêu tóm tắt và giải.
- Có 12 cây chuối
- Thêm 3 cây chuối
- Lấy số cây chuối đã có cộng với số cây chuối có thêm.
- Học sinh đọc bài trên tóm tắt và giải.
 Bài giải.
 Có tất cả số cây chuối là.
 12 + 3 = 15 ( cây)
 Đáp số: 15 cây.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2014
Tiết 1 Tiếng việt
Tiết 199, 200: oang, oăng
A. Mục tiêu:
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng, từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi
B Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: .
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần oang.
a) Nhận diện vần
- Giáo viên ghi vần oang bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần oang gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu vần oa - ng - oang
- Giáo viên ghi bảng tiếng hoang và đọc trơn tiếng.
? Tiếng hoang do những âm gì ghép lại.
- Giáo viên đánh vần tiếng h – oang – hoang.
- Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ vỡ hoang và giải nghĩa.
 * Dạy vần oăng tương tự vần oang.
c) Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- Giáo viên gạch chân tiếng mới.
- Giáo viên giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu và phân tích quy trình viết.
- Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
Tiết 2
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- Giaó viên hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Em đang mặc áo gì giới thiệu cho các bạn.
- Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói và giúp hs biết mình có quyền được cô giáo dạy dỗ.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc vần oang (CN- ĐT).
- Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần oang vân oan.
- Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT).
- Học sinh đọc trơn tiếng hoang (CN-ĐT).
- Học sinh nêu cấu tạo tiếng hoang.
- Học sinh đánh vần tiếng h - oang – hoang (CN-ĐT).
- Học sinh đọc trơn từ mới vỡ hoang. (CN-ĐT).
- Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT).
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng(CN-ĐT).
- Học sinh tô gió.
- Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT)
- Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
---------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Tiết 88: Luyện tập 
A. Mục tiêu: 
- Biết giải bài toán và trình bày bài giải; Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
B. Đồ dùng:
	 - Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con: 
 3 cm + 4 cm =
 5 cm + 7 cm =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài tập1.
- Giáo viên đọc bài, tóm tắt và hướng dẫn học sinh giải với nội dung câu hỏi sau:
? Bài toán cho biết gì.
? Bài toán hỏi gì.
 Tóm tắt: Bóng xanh: 4 quả 
 Bóng đỏ : 5 quả
 Có tất cả: ... quả?
 Bài tập 2, 3, 4.
- Giáo viên hướng dẫn tương tự bài tập 1.
 IV. Củng có – Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc bài , nêu tóm tắt và giải.
- Có 4 bóng xanh và 5 bóng đỏ
- Có tất cả bao nhiêu quả bóng
- Học sinh đọc bài trên tóm tắt và giải.
 Bài giải.
 Có tất cả số quả bóng là.
 4 + 5 = 9 ( cây)
 Đáp số: 9 cây.
---------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Hoạt động tập thể
Nhận xét tuần 22
A. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 
- Học sinh có ý thức đi học đầy đủ, đúng giờ 
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài
 đầy đủ trước khi đến lớp
- Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè.
2. Tồn tại: 
- Vệ sinh cá nhân còn bẩn
B. Kế hoạch tuần tới: 
- Duy trì tốt những ưu điểm tuần trước
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 

File đính kèm:

  • docTUAN 22.doc
Bài giảng liên quan