Giáo án Lớp 2 Tuần 21 chuẩn
I. Mục tiêu:
-Thuộc bảng nhân 5.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân(trong bảng nhân5).
- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó
- HS BT1(a).BT2; BT3.
- Chuẩn bị bài sau. Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 5 thaựng 01 naờm 2013 Ngaứy giaỷng: Thửự năm, ngaứy 10 thaựng01 naờm 2013(Chuyển dạy /01/ 2013) Tuần 21 Toán Tiết104: Luyện tập chung I. Mục tiêu: -Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân. - Biết tính độ dài đường gấp khúc - HS làm BT1; BT3;BT4: BT5 (a). II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. - 4 HS đọc - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: *Bài 1:HS làm BT. - Nhận xét kết quả đúng. - HS làm bài bảng con. 2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 5 x 9 = 45 3 x 6 = 18 3 x 8 = 24 2 x 9 = 18 4 x 6 = 24 4 x 8 = 32 4 x 9 = 36 5 x 6 = 30 5 x 8 = 40 4 x 9 = 36 *Bài 3: Tính. - HS làm bài vào vở.2 HS lên bảng. - Nhận xét cho điểm. *Bài 4: Đọc đề toán. a. 5 x 5 + 6 = 25 + 6 = 31 b. 4 x 8 -17 = 32 – 17 = 15 c. 2 x 9 – 18 = 18 – 18 = 0 d. 3 x 7 + 29 = 21 + 29 = 50 - HS làm bài vào vở. Thu vở chầm bài nhận xét. Bài giải: 7 đôi đũa có số chiếc đũa là: 2 x 7 = 14 (chiếc) Đáp số: 14 chiếc đũa *Bài 5 (a).Tính độ dài mỗi đường gấp khúc -HS làm vào vở.1HS lên bảng chữa bài. Bài giải: a. Độ dài đường gấp khúc là: Nhận xét, chữa bài. 3 + 3 + 3 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Tuần 21 Tập viết Tiết21: Chữ hoa: R I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa chữ R(1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng ; Ríu ( 1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ ), Ríu rít chim ca(3 lần). II. Đồ dùng dạy học: GV:- Mẫu chữ cái viết hoa R đặt trong khung chữ. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con chữ Q; Quê . - HS viết trên bảng con. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn viết chữ hoa R: - Hướng ẫn HS quan sát chữ R và nhận xét. - GV giới thiệu mẫu chữ R. - HS quan sát. - Chữ R có độ cao mấy li ? - Cao 5 li. - Được cấu tạo mấy nét ? - Gồm 2 nét, 1 nét giống chữ B và chữ P. - GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết. - Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản nét cong trên và nét móc ngược phải nối vào nhau tạo thành vóng xoắn giữa thân chữ. - Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - HS theo dõi. - HS viết bảng con chữ Q. - GV nhận xét sửa sai cho HS. c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - 1 HS đọc: Ríu rít chim ca. - Em hiểu ý câu trên như thế nào ? - Tả tiếng chim rất trong trẻo và vui vẻ. d. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét: - Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - R, h - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t - Các chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Chữ r - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 1 li đ. Hướng dẫn HS viết chữ Quê vào bảng con. - Nhận xét sửa sai cho HS. - HS viết bảng con. g. Hướng dẫn viết vở. - Gọi h/s nêu yêu cầu viết. - Nêu yêu cầu viết. - Yêu cầu viết bài. - HS viết vở theo yêu cầu của GV. - GV quan sát theo dõi HS viết bài. h. Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 5 thaựng 01 naờm 2013 Ngaứy giaỷng: Thửự sáu, ngaứy 11 thaựng01 naờm 2013(Chuyển dạy /01/ 2013) Tuần 21 Toán Tiết105: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân2,3,4,5 để tính nhẩm. - Biết thừa số, tích. - Biết giải bài toán có một phép nhân. - HS làm BT1: BT2 ;BT3 (cột1). BT4. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 - Nhận xét cho điếm. - 4 HS đọc. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Bài tập: *Bài 1: ( 106) HS làm BT. - HS chơi trò chơi truyền điện. - Nhận xét kết quả đúng. 2 x 5 = 10 3 x 7 = 21 4 x 4 = 16 2 x 9 = 18 3 x 4 = 12 4 x 3 = 12 2 x 4 = 8 3 x 3 = 9 4 x 7 = 28 *Bài 2: - HS làm bảng con. - Nhận xét kết quả đúng. *Bài 3: -Nhận xét cho điểm. Thừa số 2 5 4 3 5 Thừa số 6 9 8 7 8 Tích 12 45 32 21 40 - HS Làm vào vở. 1HS lên bảng 2 x 3 = 3 x 2 4 x 9 < 5 x 9 4 x 6 > 4 x 3 5 x 2 = 2 x 5 5 x 8 5 x 4 *Bài 4: HS làm bài vào vở. Bài giải: 8 học sinh mượn số quyển là: 5 x 8 = 40 (quyển) -Thu vở chấm bài nhận xét. Đáp số: 40 quyển truyện 4. Củng cố dặn dò: -Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Tuần 21 Chính tả:( Nghe viết) Tiết42:Sân chim I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm được BT2(a/ b )2 ,hoặc BT3 (a/ b ). II. Đồ dùng dạy học: GV:- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết các từ ngữ luỹ tre, chích choè. - HS viết lên bảng con. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu yêu cầu. b. Hướng dẫn nghe - viết: - Hướng dẫn HS chuẩn bị bài. - Đọc bài chính tả. - HS nghe. - 2 HS đọc lại bài. - Bài Sân Chim tả cái gì ? - Chim nhiều không tả xiết. - Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng tr, s? - HS tìm và nêu. - Viết tiếng khó. - Cả lớp viết bảng con: xiết, trắng xoá. - Giáo viên đọc cho HS viết chính tả. - HS viết bài. - Đọc bài cho h/s viết. - Đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. - Chấm chữa bài: - Chấm bài nhận xét. c. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 2: (a) Điền vào chỗ trống. - 1 HS đọc yêu cầu. - Nhận xét cho điểm. - 3 HS lên bảng. a) Đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo. *Bài 3: Thi tìm những tiếng bắt đầu - 1 HS đọc yêu cầu. bằng tr đặt câu với những từ đó. - Yêu cầu các nhóm làm vào giấy, dán lên bảng. - Nhận xét, chữa bài. - Các nhóm làm bài: - 1 lên bảng. - trường – em đến trường 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Tuần 21 Tập làm văn Tiết21:Đáp lời cảm ơn tả ngắn về loài chim I. Mục tiêu: - Biết đáp lại lời cảm ơn trong giao tiếp đơn giản (BT1,BT2). - Thực hiện được yêu cầu của BT3(tìm được câu văn miêu tả trong bài, viết 2,3 câu về một loài chim ). - GDKNS: Giao tiếp: ứng xử văn húa; Tự nhận thức đúng cách đáp lại lời cảm ơn trong giao tiếp đơn giản. - Lồng ghép BVMT: - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: GV:-Tranh minh hoạ bài tập 1. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thành tiếng bài: Mùa xuân đến - Nhận xét cho điểm. - 1 HS đọc. 3. Bài mới (Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đỏp lời cảm ơn theo tỡnh huống.) a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: (Miệng)Đọc lời các nhân vật. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh hoạ trong SGK, đọc lời các nhân vật. - HS thực hành đóng vai. - HS đóng vai bà cụ và cậu bé nói lời cảm ơn và lời đáp. - GV cùng lớp nhận xét. - Lớp nhận xét. *Bài 2: Em đáp lời cảm ơn trong các trường hợp sau. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài. - HS đóng vai theo cặp. - HS đóng vai trường lớp. - Gọi 1 cặp HS đóng vai tính huống 1 - Tuấn ơi, tớ có quyển truyện mới hay lắm, cho cậu mượn này. - Cảm ơn Hưng tuần sau mình sẽ trả. - Có gì đâu bạn cứ đọc đi. - Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại. b) Có gì đâu mà bạn phải cảm ơn. c) Dạ thưa bác, không có gì đâu ạ ! *Bài 3: Đọc bài văn và làm bài tập. - 2 HS đọc yêu cầu. a. Những câu văn nào tả hình dáng của chích bông? - Nhiều HS trả lời. - Vóc người: Là con chim bé xinh đẹp - Hai chân: xinh xinh bằng hai chiếc tăm. - Hai cánh: nhỏ xíu. - Cặp mỏ: tí tẹo bằng mảnh vỏ trấu chắp lại. b. Những câu tả hoạt động của chích bông ? - Hai cái chân tăm: Nhảy cứ liên liến. - Cánh nhỏ: xoải nhanh, vun vút. - Cặp mỏ: tí hon, gắp sâu nhanh thoăn thoắt. - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu. - Viết 2, 3 câu về loài chim em thích? - HS viết câu, một số em đọc. - GV theo dõi gợi ý. - Gọi h/s đọc câu. - Em rất thích xem chương trình ti vi giới thiệu chim cánh cụt. Đó là loài chim rất to, sống ở biển. Chim cánh cụt ấp trứng dưới chân, vừa đi vừa mang theo trứng, dáng đi lũn cũn trông rất ngộ nghĩnh. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuản bị bài sau.. Tuần 19 Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp : - Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần . - Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại . - Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . II. Chuẩn bị : - HS: Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần . III . Các hoạt động dạy học : 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3tiết mục 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS . - GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước . - GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 3 . Tiến hành buổi sơ kết : a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần . - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) Sơ kết : - Đạo đức : ... Học tập : ............................................ - Nề nếp ; Chuyên cần: .. - Các hoạt động tự quản : .... - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục - vệ sinh : .. ..Đề nghị : + Tuyên dương : ..... . + Nhắc nhở : . - Lấy biểu quyết bằng giơ tay. c ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần hoặc tháng . 4. Phương hướng - Dặn dò : -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau: - Duy trì các nền nếp của lớp. - Duy trì phụ đạo HS yếu kém, BDHS khá giỏi, - Khăc phục những tồn tại của tuần vừa qua. * GVCN: - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp . - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp
File đính kèm:
- Tuan 21.doc