Giáo án Lớp 3 Tuần 11 - Lương Hồng Quảng

 

- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 2 phép tính.

- GD h/s biết trình bày bài sạch đẹp khoa học.

II. Đồ dùng dạy - học:

 - GV : Thước cm- Thước mét.

 - HS : SGK

 

doc30 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 11 - Lương Hồng Quảng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ột phần kể của bạn.
- Hs lắng nghe.
- Hs chuẩn bị ở nhà.
-----------------------------------------------------------------
Âm nhạc 
(Giỏo viờn bộ mụn dạy)
-----------------------------------------------------------------------
Thủ công:(Tiết 11)
Cắt dán chữ I, T ( tiết 1)
I. Mục đích, yêu cầu:
 - Học sinh biết cắt, kẻ, dán chữ I, T,
	- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T .Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau .Chữ dán tương đối thẳng.
 - Học sinh thích cắt, dán chữ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ I, T.
- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức : 
B. Kiểm tra bài cũ : 
C. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn thực hiện cắt, dán chữ I, T. 10p
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Giáo viên giới thiệu mẫu các chữ I, T.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
* Bước 1: Kẻ chữ I, T theo kích thước quy định.
* Bước 2: Cắt chữ T.
* Bước 3: Dán chữ I, T.
c. Hoạt động 3: Thực hành cắt, dán chữ I, T.
- Tổ chức cho học sinh tập kẻ, cắt chữ I, T.
- Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm và nhận xét sản phẩm.
- Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh.
D. Củng cố, dặn dò: 
- Yêu cầu 1 vài Hs nhắc lại các bước để cắt, dán chữ I, T
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho giờ sau.
- Học sinh quan sát, nhận xét về độ rộng, chiều cao cuả chữ I, T.
- Học sinh quan sát giáo vỉên làm mẫu.
- Nhắc lại quy trình và thực hiện các thao tác kẻ, gấp, cắt chữ I, T.
- Học sinh thực hành.
- Nhận xét đánh giá sản phẩm của bạn.
- Hs nhắc lại.
-------------------------------------------
Sinh hoạt
Tiết 1: Nhận xét tuần 11.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm được ưu nhược điểm trong tuần
- Đề ra phương hướng cho tuần sau
II. Nội dụng:
Tổ trưởng các tổ nhận xét
 - Lớp trưởng nhận xét
 - GV nhận xét chung
 -*1, Ưu điểm
 - ..................................................................................................................................
 - ..................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................. 
2,Tồn tại:
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
III. Phương hướng tuần sau:
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
-----------------------------------------------------------------------------------------------
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
AN TOÀN GIAO THễNG.
BÀI 5: CON ĐƯỜNG AN TOÀN ĐẾN TRƯỜNG.
I-Mục đớch yờu cầu:
HS biết tờn đường phố xung quanh trường. Biết cỏc đặc điểm an toàn và kộm an toàn của đường đi. Biết lựa chọn đường an toàn đến trường.
II- Nội dung:
Đặc điểm của đường an toàn.
Đặc điểm của đường chưa đảm bảo an toàn.
III- Chuẩn bị:
Thầy:tranh , phiếu đỏnh giỏ cỏc điền kiện của đường.
Trũ: ễn bài.
IV- Hoạt động dạy và học:
Hoạt đụng của thầy.
Hoạt đụng của trũ.
HĐ1: Đường phố an toàn và kộm an toàn.
a-Mục tiờu:Nắm được đặc điểm của đường an toàn,đặc điểm của đường chưa đảm bảo an toàn.
b- Cỏch tiến hành:
Chia nhúm.
Giao việc: Nờu tờn 1 số đường phố mà em biết, miờu tả 1 số đặc điểm chớnh? Con đường đú cú an toàn khụng? Vỡ sao?
*KL: Con đường an toàn: Cú mặt đường phẳng, đường thẳng ớt khỳc ngoặt, cú vạch kẻ phõn chia làn đường , cú đốn tớn hiệu GT, cú biển bỏo GT, cú vỉa hố rộng khụng bị lấn chiếm, cú đốn chiếu sỏng
HĐ2: Luyện tập tỡm đường đi an toàn.
a-Mục tiờu:Vận dụng đặc điểm con đường an , kộm an toàn và biết cỏch xử lý khi gặp trường hợp an toàn.
b- Cỏch tiến hành:
Chia nhúm.
Giao việc:
HS thảo luận phần luyện tập SGK.
*KL:Nờn chọn đường an toàn để đến trường.
HĐ3: Lựa chọn con đường an toàn để đi học.
a-Mục tiờu: HS đỏnh giỏ con đường hàng ngày đi học cú đặc điểm an toàn hay chưa an toàn? vỡ sao?
b- Cỏch tiến hành:
Hóy GT về con đường tới trường?
V- Củng cố- dăn dũ.
Hệ thống kiến thức.
Thực hiện tốt luật GT.
Cử nhúm trưởng.
Thảo luõn.
Bỏo cỏo KQ
Cử nhúm trưởng.
HS thảo luận.
Đại diện bỏo cỏo kết quả, trỡnh bày trờn sơ đồ.
HS nờu.
Phõn tớch đặc điểm an toàn và chưa an toàn.
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
Sinh hoạt
Tiết 4 : Nhận xét tuần 4.
I. Mục đích , yêu cầu : 
 - Hs biết phát huy các hoạt đông sôi nổi trong tuần qua và khắc phục những vấn đề chưa làm được.
 - Có ý yhức xây dựng tập thể vững mạnh.
 - Hs có ý thức phê và tự phê.
II. Nội dung :
1. Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét :
2. Gv nhận xét chung :
 1,Ưu điểm:
 -Đi học đều đỳng giờ. Khụng cú ai vắng
 -Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
 -Sỏch vở đồ dựng học tập, đầy đủ 
 -Trong lớp chỳ ý nghe giảng, hăng hái phỏt biểu xây dựng bài
 - Về nhà cú chuẩn bị bài ở nhà.
2,Tồn tại:
 -Trực nhật một số buổi làm vệ sinh chưa sạch tổ 2
 -Chữ viết một số em chưa đẹp: Chiến, Thành,
 -Một số em trầm,nhỳt nhỏt chưa mạnh dạn phỏt biểu xõy dựng bài :Trang, Thành
 -Chưa tập trung học tập cũn núi chuyện riờng trong lớp học: Đức,T Thương
III. Phương hướng tuần tới :
Duy trì sĩ số 100% .Đi học đúng giờ
Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Học bài và làm bài trước khi đến lớp.
Chấp hành tốt an toàn giao thông.
Rèn chữ viết.
Bồi dưỡng Hs yếu kém.
==========================================
AN TOAN GIAO THÔNG
Baứi 2 : GIAO THOÂNG ẹệễỉNG SAẫT
I . MUẽC TIEÂU
 1 . Kieỏn thửực 
 HS naộm ủửụùc ủaởc ủieồm giao thoõng ủửụứng saột (GTẹS) nhửừng qui ủũnh ủaỷm baỷo an toaứn GTẹS .
 2 . Kú naờng 
 HS bieỏt thửùc hieọn nhửừng qui ủũnh khi ủi ủửụứng gaởp ủửụứng saột caột ngang ủửụứng boọ ( coự raứo chaộn vaứ khoõng coự raứo chaộn) .
 3. Thaựi ủoọ 
 Coự yự thửực khoõng ủi boọ hoaởc chụi treõn ủửụứng saột , khoõng neựm ủaỏt ủaự hay vaọt cửựng leõn taứu 
II . CHUAÅN Bề 
Bieồn baựo hieọu nụựi coự ủửụứng saựt ủi qua coự raứo chaộn vaứ khoõng coự raứo chaộn .
Tranh aỷnh veà ủửụứng saột , nhaứ ga taứu hoaỷ . 
Baỷn ủoà tuyeỏn ủửụứng saột Vieọt Nam .
Phieỏu hoùc taọp .
III . CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHÍNH
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1 . OÅn ủũnh 
2 . Baứi cuừ 
- Em haừy neõu caực loaùi ủửụứng boọ ụỷ nửụực ta ?
- GV nhaọn xeựt 
3. Baứi mụựi 
* Hoaùt ủoọng 1 : ẹaởc ủieồm cuỷa giao thoõng ủửụứng saột .
GV hoỷi : 
+ ẹeồ vaọn chuyeồn ngửụứi vaứ haứng hoaự , ngoaứi caực phửụng tieọn oõtoõ , xe maựy em naứo bieỏt coứn coự loaùi phửụng tieọn naứo ? 
+ Taứu hoaỷ ủi treõn loaùi ủửụứng nhử theỏ naứo ?
+ Em hieồu theỏ naứo laứ ủửụứng saột ? 
+ Em naứo ủaừ ủửụùc ủi taứu hoaỷ, em haừy noựi sửù khaực bieọt giửừa taứu hoaỷ vaứ oõ toõ ?
- GV duứng tranh aỷnh ủửụứng saột , nhaứ ga , taứu hoaỷ giụựi thieọu .
+ Vỡ sao taứu hoaỷ phaỷi coự ủửụứng rieõng ? 
+ Khi gaởp tỡnh huoỏng nguy hieồm , taứu hoaỷ coự theồ dửứng ngay ủửụùc khoõng ? 
* Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu heọ thoỏng ủửụứng saột nửụực ta . 
GV treo baỷn ủoà ủửụứng saột Vieọt Nam giụựi thieọu . 
GV : ẹửụứng saột nửụực ta ủi qua nhieàu thaứnh phoỏ , thũ traỏn , laứng xaừ nụi ủoõng daõn , caột ngang qua nhieàu ủoaùn ủửụứng GTẹB ( nhieàu nụi khoõng coự raứo chaộn) neõn deó xaỷy ra tai naùn cho ngửụứi ủi treõn ủửụứng boọ Neỏu khong coự yự thửực chaỏp haứnh nhửừng qui ủũng veà ATGT.
* Hoaùt ủoọng 3 : Nhửừng qui ủũnh ủi treõn ủửụứng boọ coự ủửụứng saột caột ngang .
* Keỏt kuaọn : Khoõng ủi boọ , ngoài chụi treõn ủửụứng saột . Khoõng neựm ủaự , ủaỏt leõn taứu gaõy tai naùn cho ngửụứi treõn taứu . 
* Hoaùt ủoọng 4 : Luyeọn taọp 
GV cuỷng coỏ nhaọn thửực veà ủửụứng saột vaứ ủaỷm baỷo an toan giao thoõng ủửụứng saột .
4 . Cuỷng coỏ : 
- ẹửụứng saột laứ ủửụứng daứnh rieõng cho taứu hoaỷ .
- Caàn nhụự nhửừng qui ủũnh treõn ủeồ giửừ an toaứn cho mỡnh vaứ nhaộc nhụỷ moùi ngửụứi thửùc hieọn . 
2 hs trả lời.
 taứu hoaỷ 
 ủửụứng saột 
 laứ loaùi ủửụứng daứnh rieõng cho taứu hoaỷ coự 2 thanh saột noỏ daứi coứn goùi laứ ủửụứng ray .(3 HS nhaộc laùi) 
 taứu hoaỷ goàm coự ủaàu maựy vaứ caực toa chụỷ haứng , toa chụỷ khaựch , taứu hoaỷ chụỷ ủửụùc nhieàu ngửụứi vaứ haứng hoaự . 
taứu hoaỷ goỏm coự ủaàu taứu , keựo theo nhieàu toa taứu , thaứnh ủoaứn daứi , chụỷ naởng , chaùy nhanh neõn khi dửứng phaỷi coự thụứi gian , caực PTGT khaực phaỷi nhửụứng ủửụứng cho taứu hoaỷ .
Taứu khoõng dửứng ủửụùc ngay vỡ taứu raỏt daứi , chụỷ naởng , chaùy nhanh neõn hki dửứng phaứi coự thụứi gian ủeồ taứu ủi chaọm daàn roài mụựi dửứng laùi ủửụùc .
6 HS chổ treõn baỷn ủocaực tuyeỏn ủửụứng saột ủoự laứ : Haứ Noọi – Haỷi Phoứng ; Haứ Noọi – TP HCM Haứ Noọi – Laứo Cai ; Haứ Noọi – Laùng Sụn ; Haứ Noọi – Thaựi Nguyeõn .
HS caực nhoựm thaỷo luaọn phieỏu HT cuỷa nhoựm mỡnh . ẹaùi dieọn baựo caựo 
Hs nhắc lại

File đính kèm:

  • docQ TUAN 11-2013.doc
Bài giảng liên quan