Giáo án Lớp 3 tuần 18

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Nắm được quy trình giải toán có lời văn ( Dạng toán đơn về cộng trừ.) . Biết cách trình bày bài toán giải.

 2. Kĩ năng:

 - Giải được các bài toán đơn về cộng, trừ, trình bày khoa học.

 3. Thái độ :

 Tự giác, tích cực học tập.

II. Đồ dùng dạy - học :

 - GV: Bảng phụ kẻ bài tập 5.

 - HS: Bảng con.

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenoanh | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 tuần 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
- GV gọi HS đọc nội dung bài tập SGK gọi HS thực hành hỏi - đáp 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
3. Củng cố :
 GV hệ thống bài 
- Bài học củng cố cho các em về đọc, tìm từ chỉ hoạt động …).
4. Dặn dò :
 Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 37. 
2 HS đọc bài : Mẹ
- Lắng nghe
- HS lên bảng bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi 
2. Tìm từ chỉ hoạt động :
- 1 HS đọc yâu cầu bài 2 
- HS đọc đoạn văn SGK trang 148 HS thảo luận tìm và nêu kết quả 
+ Các từ chỉ hoạt đông là : Nằm. lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vẫy, vỗ, gáy.
3. Nghe - viết đoạn văn sau
- 1 HS đọc yâu cầu bài 3
- HS thực hành hỏi - đáp  Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay. Nhưng cháu hãy nói cho chú biết : Cháu tên là gì ? Nhà cháu ở đâu ? Bố, mẹ cháu làm gì ?
- HS nêu nội dung bài
- Lắng nghe, ghi nhớ
Kể chuyện: 18	
ÔN TẬP ( Tiết 6 )
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức:
 - Ôn tập và kiểm tra lấy điểm đọc, dựa vào tranh SGK kể lại được câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện.
	- Viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể
	2. Kĩ năng: 
 - Đọc trơn, rõ ràng, trôi chảy các bài tập đọc đã học.
	3. Thái độ: 
 - HS yêu thích môn học. 
II. Đồ dùng dạy học 
	 GV: Phiếu đọc 
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
	1. Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng đọc Câu chuyện bó đũa.
	2. Bài mới: 
2.1 Giới thiệu bài 
2.2Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a.Hoạt động 1: Ôn tập kiểm tra lấy điểm đọc ( phiếu đọc ) 
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi 
- Theo dõi , ghi điểm
b.Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho câu chuyện 
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK trang 150 hướng dẫn kể chuyện theo tranh
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
c.Hoạt động 3: Luyện viết nhắn tin 
- GV gọi HS đọc nội dung bài tập 
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài 
3. Củng cố : GV hệ thống bài 
- Bài học củng cố cho các em về đọc, luyện viết nhắn tin …).
4. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết sau. 
- nghe
1. Kiểm tra đọc .
- HS thực hiện
- 1 HS đọc yâu cầu bài 2 
2. Kể chuyện theo tranh
- Tranh 1: Một bà cụ chống gậy đứng bên hè phố, cụ muốn sang đường nhưng đường đang đông xe cộ đi lại. Cụ lúng túng không biết làm thế nào qua đường.
Tranh 2 : Một bạn HS đi tới. Thấy thế bạn liền hỏi : Bà ơi bà muốn sang đường phải không ạ ?
- Bà cụ đáp :
- ừ ! Nhưng đường đang đông xe quá bà sợ, cháu sẽ giúp bà.
Tranh 3 : Nói rồi bạn nhỏ dắt bà cụ qua đường.
* Đặt tên cho câu chuyện
- Qua đường / Cậu bé ngoan /… 
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3 
3. Em đến nhà bạn chơi nhưng không gặp hãy viết lời nhắn tin cho bạn :
- HS làm vào VBT
- Trình bày
- Nghe
- Nghe, ghi nhớ
Tự nhiên xã hội: 18
THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP 
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức:
 - Biết được một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch đẹp. Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
	2. Kĩ năng:
 - Biết thực hành làm vệ sinh trường sạch đẹp..
	3. Thái độ: 
 - HS có ý thức tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
	 HS: Khẩu trang, chổi, xẻng, gầu hót rác, cuốc. 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài 
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a.Hoạt động 1: Quan sát theo cặp
- Nêu yêu cầu
- Các bạn trong từng hình đang làm gì ?
- Các bạn đã xử dụng những dụng cụ gì ?
- Việc làm đó có tác dụng gì?
- GV kết luận: Để trường học sạch đẹp mỗi HS phải có ý thức giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
b.Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường, lớp học. 
- GV phân công mỗi nhóm làm một nhiệm vụ 
- Nhận xét việc làm của các nhóm
- GV kết luận: Trường, lớp sạch đẹp sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh học tập tốt hơn. 
3. Củng cố :
 GV hệ thống bài 
- Trường học sạch đẹp có lợi gì ? ( Con người khoẻ mạnh, học tập tốt hơn )
4. Dặn dò :
 Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau tiết 19..
2 HS nêu tên các thành viên trong nhà trường.
( hiệu trưởng, hiệu phó, cô giáo... ).
- Nghe
- HS quan sát hình vẽ SGK trang 38, 39 thảo luận và trả lời câu hỏi
- Các bạn đang làm vệ sinh trường lớp cho sach sẽ.
- Dụng cụ chổi, xẻng, gầu hót rác…
- Làm cho môi trường của trường, lớp học thêm sạch đẹp.
- HS đọc kết luận, lớp đọc ĐT 
- HS thực hành làm vệ sinh trường, lớp sạch đẹp 
- Nhóm 1: làm vệ sinh lớp học 
- Nhóm 2 : Nhặt rác và quét sân 
- Nhóm 3: làm vệ sinh tưới cây 
- Nhóm 4 : Nhổ cỏ, tưới hoa. 
- HS đọc kết luận, lớp đọc ĐT 
- HS liên hệ
- Lắng nghe, ghi nhớ
Soạn: 25/12/2011
 Giảng:Thứ năm ngày29 tháng 12 năm 2011
Toán: 89
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu
	1. Kiến thức:
 - Thực hành làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
	- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ.
	- Giải bài toán về nhiều hơn.
	2. Kĩ năng: 
 - Biết cách đặt tính và tính nhẩm thành thạo.
	3. Thái độ: 
 - HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học
	 GV: Bảng phụ BT3
	 HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : HS đọc bảng công, trừ đã học.
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài
2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a.Hoạt động 1: Thực hành BT
- GV gợi ý cách làm gọi HS làm bảng con
GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
- GV gợi ý cách làm 
- GV nhận xét, chữa bài 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3
 ( bảng phụ)
- GV gợi ý cách giải 
GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố : GV hệ thống bài 
- Bài học củng cố về dạng toán nào đã học ? ( cộng, trừ trong phạm vi 100… ).
4. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HS thực hiện
Bài 1( Tr 90)
Đặt tính rồi tính :
- HS làm vào bảng con
Bài 2 ( Tr 90 )
- HS làm vào vở
- 2HS làm bài trên bảng 
- Nghe
Bài 3 ( Tr 90 )
 Bài giải
 Tuổi của bố là:
 70 - 32 = 38 ( tuổ )
 Đáp số: 38 tuổi. 
- 1 HS làm bài trên bảng
- Lớp làm nháp
- Nhận xét
- Phát biểu
- Nghe, ghi nhớ
Luyện từ và câu: 18
ÔN TẬP (Tiết 7)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. Ôn luyện cách nói đồng ý, không đồng ý. 2. Kĩ năng: 
- Đọc thuộc các bài thuộc lòng đã học, nói lời đồng ý, không đồng ý ở các tình huống cụ thể.
 3. Thái độ: Giữ phép lịch sự khi giao tiếp. 
II. Đồ dùng dạy- học :
 - GV: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng ; bảng lớp viết bài 2..
 - HS: 
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh đọc bài viết bưu thiếp.
2. Dạy bài mới
 2.1. Giới thiệu bài
 2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a.Hoạt động 1: Kiểm tra đọc
- Gọi học sinh đọc bài.
 b.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
- Hướng dẫn làm theo cặp
- Theo dõi
KL:
+ Nói lời đồng ý sẵn sàng, vui vẻ.
+ Nói lời từ chối sao cho không mất lòng.
- Hướng dẫn làm vào VBT
- Tuyên dương những em viết đoạn văn hay.
3. Củng cố :
 - Gọi học sinh nhắc lại ND bài.
 - Hệ thống bài.
 - Nhận xét giờ học.
4. Dặn dò:
- Dặn HS về ôn lại các bài tập đọc, học thuộc lòng, giờ sau kiểm tra định kì.
- 2 em đọc .
- Lớp nhận xét.
- Nghe
- Lần lượt bốc thăm và đọc.
Bài 1 : Nói lời đồng ý và không đồng ý.
- Nêu yêu cầu.
- Nói lời từ chối, đồng ý theo cặp .
- 3 , 4 cặp trình bày.
a, Vâng ạ ! Cháu làm ngay đây.
b, Chị ơi, em không thể giúp chị được. Em vẫn chưa làm xong bài tập.
c, Bạn thông cảm nhé mình không thể hộ bạn làm bài được.
d, Rất tiếc, cái gọt bút chì của mình bị rơi từ hôm qua.
Bài 2: Viết đoạn văn khoảng 5 câu nói về một bạn trong lớp.
VD : Bạn Lan Hương là tổ trưởng tổ em. Bạn rất xinh xắn lại học giỏi, hay giúp đỡ mọi người. Em rất thân với bạn. Ngày nào chúng em cũng cùng nhau đến trường. Bố mẹ rất hài lòng khi em có một người bạn như Lan Hương.
- 1 số em trình bày trước lớp
- Lắng nghe.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Lắng nghe.
- Nghe
Chính tả : 36
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (ĐỌC)
( Đề của phòng GD)
Soạn: Ngày 27/12/2010
Giảng:Thứ sáu ngày31 tháng 12 năm 2010
Toán: 90
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 
 ( Đề của phòng GD)
Tập làm văn: 18
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (VIẾT)
( Đề của phòng GD)
Thủ công : 18
GẤP, CẮT, DÁN, BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE 
(TIẾT 2)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
 2. Kĩ năng: Gấp, cắt, được biển báo giao thông cấm đỗ xe. 
 3. Thái độ: Có ý thức chấp hành Luật giao thông.
II. Đồ dùng dạy- học :
 - GV: Mẫu biển báo giao thông, giấy, kéo, hồ dán.
 - HS: Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
2. Dạy bài mới:
 2.1. Giới thiệu bài: 
 2.2. Hướng dẫn thực hành.
- Gọi HS nhắc lại quy trình gấp ...biển báo GT cấm đỗ xe.
- Chia lớp thành các nhóm 4 và giao nhiệm vụ: Hoàn chỉnh sản phẩm.
- Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm của các nhóm.
+ Nội dung :
+ Hình thức :
- Tuyên dương nhóm có sản phẩm đúng, đẹp.
3. Củng cố :
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
4. Dặn dò:
- Dặn HS về thực hành ở nhà. 
- Chuẩn bị giấy A4 để làm thiếp chúc mừng.
- Trưng bày đồ dùng học tập môn thủ công
- Nghe
- 1-2 HS nhắc lại
- Lớp nhận xét.
- Thực hành theo nhóm 4: các nhóm làm hoàn chỉnh biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Đại diện nhóm dán sản phẩm của mình lên bảng lớp
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Thu dọn lớp học.
- Thực hiện
- Nghe chuẩn bị cho bài sau.
Sinh hoạt 18
SƠ KẾT TUẦN
I.Mục tiêu.
- Nhận xét các hoạt động trong tuần và đề ra phương hướng tuần tới.
- Qua nhận xét, đánh giá các em biết phát huy ưu điểm- khắc phục nhược điểm còn tồn tại.
II.Nội dung:
 1. Nhận xét tuần:
 * Ưu điểm:
Các em ngoan, lễ phép với thầy cô và hoà nhã với bạn bè.
Đi học đều, đúng giờ và đa số các em có ý thức học tập.
Nhận thức nhanh, chăm chỉ học tập: Ánh, Quyên. 
Vệ sinh chung và riêng sạch sẽ, gọn gàng. Hát, tập thể dục đều.
 * Nhược điểm:
Chữ viết xấu, học tập tiến bộ chậm : Quân , Long, Quốc, Vũ
 2. Phương hướng:
Thực hiện tốt các nội quy của trường, lớp, liên đội đề ra.
Thực hiện tốt ATGT, giúp bạn nghèo…

File đính kèm:

  • docTUẦN18 PHẠM THÊU.doc
Bài giảng liên quan