Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Lương Hồng Quảng

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

- Biết cỏc hàng: hàng chục nghỡn, nghỡn, trăm, chục, đơn vị.

- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).

- GDHS yờu thớch học toỏn.

II. CHUẨN BỊ

 - Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên cỏc hàng: chục nghỡn, nghỡn, trăm, chục, đơn vị.

 - Cỏc mảnh bỡa cú ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, ., 9.

 

doc22 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1466 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 27 - Lương Hồng Quảng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ủng cố - dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Về ụn lại cỏch đọc, viết cỏc số cú năm chữ số, xem lại cỏc BT đó làm.
- Cbị bài sau 
2 HS lờn bảng, cỏc em khỏc viết vào bảng con: 53020 66106. 
- HS đọc lại hai số đú.
HS tự đọc yờu cầu BT
2HS lờn chữa bài, HS nờu bài làm của mỡnh, lớp đọc lại cỏc số, nhận xột.
Viết số
Đọc số
16500
Mười sỏu nghỡn năm trăm 
62007
Sỏu mươi hai nghỡn khụng trăm linh bảy
62070
Sỏu mươi hai nghỡn khụng trăm bảy mươi
71010
Bảy mươi một nghỡn khụng trăm mười
71001
Bảy mươi một nghỡn khụng trăm linh một.
+ 2HS lờn làm, 1 số HS đọc bài của mỡnh, lớp nhận xột.
Đọc số
Viết số
Tỏm mươi bảy nghỡn một trăm linh năm
87105
Tỏm mươi bảy nghỡn khong trăm linh một
87001
Tỏm mươi bảy nghỡn năm trăm
87500
Tỏm mươi bảy nghỡn
87000
+ 1HS lờn làm, lớp nhận xột, nờu cỏch nối.
+2HS lờn làm bài, HS khỏc nờu bài của mỡnh, lớp nhận xột, nờu cỏch nhẩm.
4000 + 500 = 4500 6500 - 500 = 6000
300+ 2000 x 2 = 4300 1000+ 6000:2=4000
4000 - (2000 - 1000)=3000 
8000 - 4000 x2 = 0
(8000 - 4000)x 2=8000 
------------------------------------------------
Mĩ thuật 	
(Giỏo viờn bộ mụn dạy)
---------------------------------------------
chính tả: nghe-viết
KIỂM TRA ĐỊNH Kè GHKII
(Kiểm tra đọc)
---------------------------------------------------------------
tự nhiên xã hội
Tiết 54. THÚ
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU
- Nờu được ớch lợi của thỳ đối với con người.
- Quan sỏt hỡnh vẽ hoặc vật thật và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của một
 số loại thỳ.
- Biết những động vật cú lụng mao đẻ con , nuụi con bằng sữa được gọi là thỳ hay động vật cú vỳ. Nờu được một số vớ dụ về thỳ nhà và thỳ rừng.
- GDBVMT: cú ý thức bảo vệ cỏc loài thỳ
 - Giỏo dục HS thớch tỡm tũi học hỏi về tự nhiờn.
II. RẩN KNS:
- Kĩ năng kiờn định: Xỏc định giỏ trị, xõy dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ cỏc loài thỳ rừng.
- Kĩ năng hợp tỏc: Tỡm kiếm cỏc lựa chọn, cỏc cỏch làm để tuyờn truyền , bảo vệ cỏc loài thỳ rừng ở địa phương.
III. CHUẨN BỊ
Hỡnh SGK T104, 105.
Sưu tầm tranh, ảnh về cỏc loài thỳ nhà (Nếu cú)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động: Hỏt
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài “Chim”.
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xột đỏnh giỏ. 
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy bài mới
HĐ1: Quan sỏt và thảo luận:
B1. Làm việc theo nhúm:
- GV gợi ý cho cỏc nhúm thảo luận. 
*Kể tờn cỏc con thỳ mà bạn biết?
* Trong số cỏc con thỳ nhà đú: 
Con nào cú mừm dài, tai vễnh, mắt hớp?
Con nào cú thõn hỡnh vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm?
Con nào cú thõn hỡnh to lớn, cú sừng, vai u, chõn cao?
Con nào đẻ con?	
Thỳ mẹ nuụi con mới sinh bằng gỡ?
Những con vật này cú đặc điểm gỡ chung?
B2. Làm việc cả lớp:
- Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
+ Kết lụõn: Những động vật cú đặc điểm như cú lụng mao, đẻ con và nuụi con bằng sữa được gọi là thỳ hay động vật cú vỳ.
HĐ2: Thảo luận cả lớp:
- Nờu được ớch lợi của việc nuụi cỏc thỳ nhà như: lợn, trõu, bũ, mốo,...
 Nhà em nào cú nuụi một vài loài thỳ nhà? Em cú tham gia chăm súc hay chăn thả chỳng khụng? Em cho chỳng ăn gỡ?
+ Kết luận: Lợn là con vật nuụi chớnh của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho người. Phõn lợn dựng để bún ruộng. Trõu, bũ để kộo cày. Bũ lấy sữa,...
HĐ3: Làm việc cỏ nhõn:
B1. GV nờu yờu cầu cho HS vẽ.
B2. Trỡnh bày:
- GV và HS nhận xột, đỏnh giỏ bức tranh
4. Củng cố - dặn dũ:
- Kể tờn cỏc loài thỳ em biết.
- Về nhà học bài và xem trước bài mới
- Nhận xột giờ học
- HS trả lời, cỏc em khỏc nhận xột.
- Mỗi bàn HS là một nhúm, quan sỏt hỡnh SGK T104, 105 và cỏc hỡnh ảnh sưu tầm được.
- Thảo luận theo gợi ý của GV.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày, mỗi nhúm giới thiệu về 1 con.
- Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- HS nờu đặc điểm chung của thỳ.
- HS nờu ớch lợi từng con.
- HS nờu.
- HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chỳ tờn con vật và cỏc bộ phận của cỏc con vật trờn hỡnh vẽ,
- Cỏ nhõn HS dỏn bài trước lớp, giới thiệu về bức tranh của mỡnh.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày Soạn: 16 / 03 / 2014
Thứ sáu ngày 21 tháng 03 năm 2014.
toán
Tiết 135 : SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU
- Biết số 100 000.
- Biết cỏch đọc, viết và thứ tự cỏc số cú năm chữ số.
- Biết được số liền sau 99999 là số 100 000.
- GDHS thớch học toỏn. 
II. CHUẨN BỊ
10 mảnh bỡa, mỗi mảnh cú ghi số 10 000.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt )
- Gọi hai em lờn bảng làm lại BT1 và 2 tiết trước.
- Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) GV giới thiệu cho HS số 100 000.
- GV gắn 8 mảnh bỡa cú ghi số10000
H: Cú mấy chục nghỡn?
- GV ghi số 80 000 ở phớa dưới.
- GV gắn một mảnh bỡa cú ghi số 10 000 ở dũng trờn mảnh bỡa gắn trước.
H: Cú mấy chục nghỡn?
- Ghi số 90 000 bờn phải số 80 000 để cú dóy số 80000, 90000.
- Gắn tiếp 1 mảnh bỡa cú ghi số 10000 lờn trờn.
H: Bõy giờ cú mấy chục nghỡn?
- GV nờu: Vỡ 10 chục là một trăm nờn mười chục nghỡn cũn gọi là một trăm nghỡn.
- GV ghi số 100 000 bờn phải số 90 000
- Số một trăm nghỡn gồm những số nào?
c) Thực hành:
Bài 1/146: Số?
- YC HS tự làm bài
- GV nxột, chữa bài
- YC HS nờu nxột về dóy số
Bài 2/146: Viết tiếp số thớch hợp vào mỗi vạch:
- GV nhận xột.
Bài 3/146: Số?
- GV củng cố số liền trước , số liền sau cỏc số.
Bài 4/146: 
YC HS đọc bài toỏn
Bài toỏn cho biết gỡ? hỏi gỡ?
YC HS tự làm bài
- Chấm bài, nhận xột.
4. Củng cố - dặn dũ:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- GV nhận xột giờ học.
- Cú tỏm chục nghỡn.
- Cú chớn chục nghỡn.
- Cú 10 chục nghỡn.
- Đọc số: Một trăm nghỡn.
- Đọc dóy số: 80 000,..., 100 000.
- Nhận biết cấu tạo số 100 000.
- Tự đọc yờu cầu, làm bài vào vở và chữa bài.
+ 4HS lờn điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xột.
- HS nhận xột về dóy số.
+ 1HS lờn làm, lớp nhận xột về cỏc số liền nhau hơn kộm nhau bao nhiờu đơn vị.
Cỏc số cần điền : 50000, 60000, 70000, 80000, 90000
+ 3HS lờn làm bài, lớp nhận xột.
Số liền trước
Số đó cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
39998
 39999 *
34000
99998
99999 *
100000
- HS đọc bài toỏn
- HS TL
-1HS lờn bảng làm bài
Bài giải
Số chỗ chưa cú người ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đỏp số: 2000 chỗ
---------------------------------------------------------------
tập làm văn
KIỂM TRA ĐỊNH Kè GHKII
(Kiểm tra viết)
-----------------------------------------------------------------
Âm nhạc 
(Giỏo viờn bộ mụn dạy)
-----------------------------------------------------------------------
thủ công
Tiết 27. Làm lọ hoa gắn tường (Tiết 3)
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU
- Biết cỏch làm lọ hoa gắn tường.
- Làm được lọ hoa gắn tường. Cỏc nếp gấp tương đối đều, thẳng phẳng. Lọ hoa tương đối cõn đối.
- Với học sinh khộo tay: Làm được lọ hoa gắn tường. Cỏc nếp gấp đều, thẳng phẳng. Lọ hoa cõn đối. Cú thể trang trớ lọ hoa đẹp.
- GDHS Yờu thớch mụn học
II. CHUẨN BỊ
- Mẫu lọ hoa gắn tường bằng bỡa đủ to để học sinh quan sỏt được.
Tranh quy trỡnh làm lọ hoa gắn tường. Bỡa màu giấy A4, giấy thủ cụng, bỳt màu, kộo thủ cụng, hồ dỏn. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. Khởi động (ổn định tổ chức).
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ .
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1:ễn lại cỏc bước làm lọ hoa:
- GV sử dụng tranh quy trỡnh để nờu lại cỏc bước làm lọ hoa gắn tường:
B1. Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp cỏc nếp gấp cỏch đều.
B2. Tỏch phần gấp đế lọ hoa ra khỏi cỏc nếp gấp làm thõn lọ hoa.
B3. Làm thành lọ hoa gắn tường.
Hoạt động 2: Thực hành:
- GV quan sỏt, uốn nắn, giỳp đỡ cho những HS cũn lỳng tỳng.
- HD học sinh cắt, dỏn cỏc bụng hoa cú cành lỏ, cắm trang trớ vào lọ hoa.
+ Chấm sản phẩm đó hoàn thành.
Hoạt động 3: Đỏnh giỏ, nhận xột
HD HS nhận xột sản phẩm.
4. Củng cố - Dặn dũ:
- Yờu cầu HS nhắc lại cỏc bước làm lọ hoa gắn tường.
- Về nhà tiếp tục tập làm
- cbị bài sau.
- HS nhắc lại cỏc bước làm lọ hoa gắn tường bằng cỏch gấp giấy.
- HS thực hành gấp lọ hoa theo cỏ nhõn.
- HS thực hành cắt hoa.
- HS trưng bày sản phẩm.
-------------------------------------------
Sinh hoạt
Tiết 1: Nhận xét tuần 27
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm được ưu nhược điểm trong tuần
- Đề ra phương hướng cho tuần sau
II. Nội dụng:
Tổ trưởng các tổ nhận xét
 - Lớp trưởng nhận xét
 - GV nhận xét chung
 -*1, Ưu điểm
 - ..................................................................................................................................
 - ..................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................. 
2,Tồn tại:
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
III. Phương hướng tuần sau:
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................

File đính kèm:

  • docQ TUAN 27-2013sua.doc
Bài giảng liên quan