Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Lương Hồng Quảng

 Kiểm tra tập trung vào việc đánh giá:

 - Kiến thức và kĩ năng đọc, viết số có đến 5 chữ số.

 - Tỡm soỏ lieàn sau cuỷa soỏ coự naờm chửừ soỏ. Sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Thực hiện phép tính cộng, trừ các số có 5 chữ số, nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp), chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số.

 - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.

 - Giải bài toán có đến 2 phép tính.

 

doc23 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Lương Hồng Quảng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1: Thảo luận cả lớp
+ Mục tiêu: Nhận biết được thế nào là lục địa đại dương.
+ Cách tiến hành:
Bửụực1: Quan sát hình SGK.
Bửụực 2: Chỉ phần đất và nước trên quả địa cầu.
- GV chỉ màu xanh lơ hoặc màu xanh lam thể hiện phần nước.
H: Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất?
Bửụực 3: Giải thích cho HS hiểu về lục địa và đại dương.
+ Lục địa: Là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất.
+ Đại dương: Là những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.
+Kết luận: Bề mặt được chia thành 6 châu lục, 4 đại dương.
HĐ2: Làm việc theo nhóm
+ Mục tiêu: Biết tên 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới.
 Chỉ được 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ.
+ Cách tiến hành:
Bửụực1: Làm việc theo nhóm:
- GV gợi ý: Có mấy châu lục? Chỉ và nói tên các châu lục trên lược đồ H3?
- Có mấy đại dương? Chỉ và nói tên các đại dương trên lược đồ H3?
 Chỉ vị trí Việt Nam trên lược đồ, Việt Nam ở châu lục nào?
Bửụực 2: Trình bày
- GV nhận xét, bổ sung.
+ Kết luận: Trên thế giới có 6 châu lục: châu á, Âu, Mĩ, châu Phi, châu Nam Cực, châu Đại dương. 4 đại dương: Thái Bình Dương, ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
HĐ3: Chơi trò chơi tìm vị trí các châu lục và các đại dửụng
+ Mục tiêu: Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương.
Bửụực1: Chia 2 nhóm:
- GV hướng dẫn cách chơi.
Bửụực 2: HS chơi trò chơi.
- GV hô"bắt đầu".
Bửụực3 : Trưng bày.
- GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
C. Củng cố, dặn dò: 3ph
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát tranh, chuẩn bị bài sau: Bề mặt lục địa.
- 1HS nêu.
- Quan sát hình 1 T126 chỉ đâu là nước, đâu là đất.
- Quan sát.
+ Nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất.
- Lắng nghe.
- Các nhóm làm việc theo gợi ý của GV.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
- Mỗi nhóm nhận 1 lược đồ câm, 10 tấm bìa ghi tên châu lục, đại dương.
- HS trong nhóm trao đổi dán các tấm bìa vào lược đồ câm.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày Soạn: 26 / 04 / 2014
Thứ ba ngày 06 tháng 05 năm 2014.
toán
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo).
I. Mục đích yêu cầu. 
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm và viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
II.chuẩn bị : 
- GV : sgk, phiếu
- HS : sgk, nháp
III-Các hoạt động dạy học.
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
A. Bài cũ: 5ph
Yêu cầu HS làm bài 1 tiết trước
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài dạy: 32ph
HĐ1: HD học sinh làm BT
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố
Bài1: Tính nhẩm.
- GV củng cố cách nhẩm.
Bài2: Đặt tính rồi tính.
- HS đọc yêu cầu.
? Bài có mấy yêu cầu, là những yêu cầu nào ?
- 4 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vở.
- GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
- Gv: nx đánh giá
Bài 3: Tìm x
- HS đọc yêu cầu.
? X trong mỗi phép tính gọi là gì?
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Gv: nx đánh giá
Bài 4: 
- HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì, hỏi gì ?
- GV ghi tóm tắt.
- Chia lớp thành 4 nhóm, giải trên bảng nhóm.
- Gv: nx đánh giá
? Bài toán trên thuộc dạng toán gì?
C. Củng cố, dặn dò: 3ph
- Gv củng cố lại ND các bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000.
- 1 HS lên bảng làm bài.
-Tự đọc yêu cầu BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
+ 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả.
- Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm.
a.30000+40000 - 50000 =20000 
 80000 - ( 20000+ 30000) =30000
 80000 - 20000 - 30000 =30000 
b. 3000x 2:3 = 2000 4800 : 8 x 4 = 2400
 4000 : 5 : 2 = 400 
- Hs: nêu
- Hs: trả lời
- 4 hs lên làm
a) 4083 + 3269 8763 - 2469
 4083 8763
 + 3269 - 2469
 7352 6294
- b) c) 
d) 40068 : 7	 6004 : 5
 40068 7 6004 5
 50 5724 10 1200
 16 00
 28 04
 0 4
- Hs: nêu
- Hs: trả lời
1999 + X = 2005 X x 2 = 3998
 X = 2005 – 1999 X = 3998: 2
 X = 6 X = 1999
- Hs: nêu
- Hs: trả lời
 Tóm tắt
5 quyển : 28 500 đồng
 8 quyển: ... đồng?
Bài giải
Mỗi quyển sách giá tiền là:
28500 : 5 = 5700(đồng)
Tám quyển sách mua hết số tiền là:
5700 x 8 = 45600(đồng)
 Đáp số: 45 600 đồng.
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Hs: lắng nghe
---------------------------------------------------------------
tập làm văn
Ghi chép sổ tay .
I. Mục đích yêu cầu:
- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây ! Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. chuẩn bị:
- Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon.
- Hai tờ báo Nhi đồng có mục: Alô, Đô-rê-mon thần thông dây.
- Mỗi HS có một cuốn sổ tay.
III. lên lớp
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
A. Bài cũ: 5ph
- Kiểm tra chuẩn bị của HS
- Gv: nx đánh giá
B. Bài mới : 32ph
HĐ1: Đọc báo bài: Alô, Đê-rê- mon Thần thông đây
Bài tập1: Đọc bài báo sau:
- GV đọc bài báo.
- GV nhận xét cách đọc.
HĐ2: HD học sinh viết bài
 Bài tập2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê mon.
- GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng.
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: 3ph
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ cách ghi chép sổ tay, dặn HS sưu tầm ảnh cho tiết TLV tuần 34.
- Hs: để đồ dùng lên mặt bàn
+ 1HS đọc lại bài báo: Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây. Lớp đọc thầm trong SGK trang 130.
- 2HS đọc theo cách phân vai.
HS1 hỏi (đọc cả tên người nêu câu hỏi).
HS2 là Đô-rê-mon.
+ 1HS đọc yêu cầu BT.
+ 2HS đọc đoạn hỏi - đáp ở mục a.
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến.
- Cả lớp viết vào sổ tay.
+ 2HS đọc đoạn hỏi- đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính trong lời Mon.
- HS phát biểu. 1HS lên bảng đọc bài.
- Cả lớp viết vào sổ tay.
Một số HS đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon.
- hs: lắng nghe
-----------------------------------------------------------------
Âm nhạc 
(Giỏo viờn bộ mụn dạy)
-----------------------------------------------------------------------
Thủ công: Tiết 33
Làm quạt giấy tròn (Tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu:
 - Biết cách làm quạt giấy tròn.
 - Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn.
 - Với Hs khéo tay: Làm quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng. đều nhau. Quạt tròn.
 - HS thích làm được đồ chơi.
* GDSDNLTK và HQ: Quạt tạo gió. Sử dụng sẽ tiết kiệm năng lượng điện.
II. Đồ dùng:
 - Mẫu quạt giấy tròn làm bằng giấy thủ công.
 - Tranh quy trình làm quạt giấy tròn .
 - Giấy thủ công, kéo, bút chì ,thước kẻ , hồ dán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức: 
B. Kiểm tra đồ dùng: 
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
- Giờ trước chúng ta làm tiết 2 giờ học này cô và em cung làm tiếp và trang trí “ Quạt giấy tròn”.
2. Thực hành.
- GV giới thiệu quạt giấy tròn.
* Bước 1:Cắt giấy.
- Cắt hai tờ giấy có chiều dài 24 ô, rộng 16 ô để gấp quạt.
- Cắt hai tờ giấy hình chữ nhật cùng màu chiều dài 16 ô, chiều rộng 12 ô để làm cán quạt.
* Bước 2: Gấp, dán quạt.
- Đặt tờ giấy dài 24 ô, rộng 16 ô gấp cách đều 1ô theo chiều rộng cho đến hết.
- Tờ thứ hai giống tờ thứ nhất.
- Để mặt màu của hai tờ giấy vừa gấp ỏ cùng một phía, bôi hồ và dán mép hai tờ giấy đã gấp vào với nhau. Dùng chỉ buộc chặt.
* Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
- Lấy từng tờ giấy làm cán quạt cuộn tròn 1ô theo cạnh 16ô cho đến hết.
- Bôi hồ lên hai mép ngoài cùng của của quạt và nửa cán quạt. Sau đó dán ép hai cán quạt vào hai mép ngoài cùng của quạt.
- Mở hai cán quạt theo chiều mũi tên để hai cán quạt ép vào nhau, được chiếc quạt giấy hình tròn.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn sản phẩm đẹp.
D. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương HS làm tốt.
- Nhắc HS giờ sau thực hành làm quạt giấy tròn.
- Hs hát.
- Hs mang đồ dùng kiểm tra.
- Hs lắng nghe.
- HS quan sát.
- 3 HS nhắc lại cách làm quạt giấy tròn.
- Từng HS tự làm hoàn thành quạt giấy tròn.
- Trưng bày sản phẩm
- Hs lắng nghe.
-------------------------------------------
Sinh hoạt
Tiết 1: Nhận xét tuần 33
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nắm được ưu nhược điểm trong tuần
- Đề ra phương hướng cho tuần sau
II. Nội dụng:
Tổ trưởng các tổ nhận xét
 - Lớp trưởng nhận xét
 - GV nhận xét chung
 -*1, Ưu điểm
 - ..................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................. 
2,Tồn tại:
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................
III. Phương hướng tuần sau:
 - .................................................................................................................................
 - .................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................
..................................................................

File đính kèm:

  • docQ TUAN 33-2013sua.doc
Bài giảng liên quan