Giáo án Lớp 4 Tuần 20 - Trần Mạnh Hùng

 

Kính trọng, biết ơn người lao động lao động(T 2).

Bốn anh tài (Tiếp).

Phân số.

Không khí bị ô nhiễm.

Nghe-viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.

 

Phân số và phép chia số tự nhiên.

Luyện tập về câu kể Ai làm gì?.

Chiến thắng Chi Lăng.

 

doc37 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 20 - Trần Mạnh Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
í, lỏng hoặc rắn) tới tai.
- Nêu VD chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa.
- Nêu VD về âm thanh có thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng.
II.Đồ dùng:
- Chuẩn bị theo nhóm: ống bơ, miếng ni-lông, dây chun, dây mềm, vụn giấy.
- Điện thoại đồ chơi.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ(5’): 
+Âm thanh do đâu mà có?
-Nxét, ghi điểm.
2.Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài(1’):
2.2: ND bài(31’):
*Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự lan truyền âm thanh.
+Tại sao khi gõ trống tai ta nghe được tiếng trống?
-Yêu cầu HS q/sát H1(SGK)
-HD HS làm thí nghiệm…
-Nxét, kết luận(SGK)
*Hoạt động 2: Tìm hiểu sự lan truyền âm thanh qua chất lỏng, chất rắn.
-HD HS làm TN như H2SGK.
-GV kết luận(SGK)
*Hoạt động 3: Tìm hiểu âm thanh yếu đi hay mạnh lên khi khoảng cách đến nguồn âm xa hơn. 
-Nxét, kết luận.
*Hoạt động 4: Trò chơi “Nói chuyện qua điện thoại”
-Nxét, kết luận.
3.Củng cố-Dặn dò(3’): 
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học. 
-HS trả lời.
-HS thảo luận, đưa ra lí giải của mình.
-HS q/sát, nêu Nxét.
-Các nhóm làm TN, thảo luận về nguyên nhân làm cho tấm ni-lông rung và giảI thích âm thanh truyền từ trống đến tai ta NTN.
-Các nhóm làm thí nghiệm, nêu kết quả.
-HS thảo luận, nêu ví dụ.
-Các nhóm thực hành nói chuyện qua điện thoại đồ chơi. Đại diện các nhóm nêu nhận xét.
---------------------------------------------------
Tiết: 5
Lịch sử:
BÀI: Nhà Hậu Lê và việc quản lí đất nước.
I.Mục tiêu:
-Nhà Hậu Lê ra đời trong hoàn cảnh nào?
-Nhà Hậu Lê đã tổ choc được bộ máy nhà nước quy cũ và quản lí đất nước tương đối chặt chẽ.
-Nhận thức bước đầu về vai trò của pháp luật.
II.Đồ dùng:
 Phiếu bài tập
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ(5’): 
-Nxét, ghi điểm.
2.Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài(1’):
2.2: ND bài(31’):
*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
-GV giải thích 1 số nét khái quát về nhà Hậu Lê…
*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
-GV Nxét, bổ sung: …tính tập quyền, có quyền tối cao, trực tiếp chỉ huy quân đội.
*Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
-GV giải thích vai trò của Bộ luật Hồng Đức, nhấn mạnh: đây là công cụ để quản lí đất nước…Luật Hồng Đức bảo vệ quyền lợi của vua, nhà giàu, làng xã, phụ nữ.
-Nêu ghi nhớ bài(SGK)
3.Củng cố-Dặn dò(3’):
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học. 
-2 HS nêu ghi nhớ bài tiết trước.
-HS nghe.
-HS quan sát tranh tư liệu về cảnh triều đình vua Lê và ND bài(SGK), nêu những sự việc thể hện vua là người có uy quyền tối cao.
-HS đọc ghi nhớ bài.
-----------------------------------------------
 Thứ năm ngày 20 tháng 01 năm 2011
Tiết: 1
Toán
BÀI: quy đồng mẫu số các phân số(Tiếp)
I.Mục tiêu:
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của 1 phân số được chọn làm mẫu số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ(5’): 
-Nxét, ghi điểm.
2.Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài(1’):
2.2: ND bài(31’):
*Hoạt động 1: Nêu ví dụ(SGK)-HD quy đồng mẫu số hai phân số.
*Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
-Nxét, sửa chữa.
Bài 2:
-Nxét, sửa chữa.
Bài 3:
-Nxét, sửa chữa.
3.Củng cố-Dặn dò(3’): 
-Học và làm BT trong vở BT.
-Nhận xét tiết học. 
-3 HS nêu lại cách quy đồng mẫu số hai phân số và làm lại BT3.
-HS theo dõi.
-HS nêu yêu cầu.
-3 HS làm bài bảng lớp. Cả lớp làm bài vào bảng con.
-HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào vở. 3 HS chữa bài trên bảng lớp.
-HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào vở. 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
-HS nêu lại cách quy đồng mẫu số các phân số.
---------------------------------
Tiết 2:
Thể dục:
--------------------------------
Tiết 3:
Luyện từ và câu
BÀI: vị ngữ trong câu kể ai thế nào?
I.Mục tiêu:
- Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
- Xác định được bộ phận vị ngữ trong các câu kể Ai thế nào? Biết đặt câu đúng mẫu.
II.Đồ dùng:
- Phiếu viết 6 câu kể Ai thế nào?(I), 1 tờ phiếu viết lời giảI CH3.
- Phiếu viết 5 câu kể Ai thế nào?(BT1-III)
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ(5’): 
-Nxét, ghi điểm.
2.Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài(1’):
2.2: ND bài(31’):
*Hoạt động 1: Phần nhận xét.
Bài 1: 
-Nxét, kết luận: câu 1, 2, 4, 6, 7
Bài 2,3:
-Dán bảng phiếu đã ghi sẵn lời giải, kết kuận.
*Hoạt động 2: Phần ghi nhớ(SGK) 
*Hoạt động 3: Phần luyện tập
Bài 1: 
-Dán phiếu lên bảng, mời 3 HS lên xác định CN-VN, TN tạo thành VN.
-GV và cả lớp Nxét, kết luận.
*Câu 5: Khi chạy trên mặt đất-> là thành phần trạng ngữ trong câu.
Bài 2: 
-GV và cả lớp Nxét, bổ sung.
3.Củng cố-Dặn dò(3’): 
-Học và làm bài trong vở BT.
-Chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học. 
-2 HS đọc đoạn văn kể về các bạn trong tổ có sử dụng kiểu câu kể Ai thế nào?
-HS nêu yêu cầu, đọc ND, trao đổi và phát biểu ý kiến.
-HS trao đổi, xác định bộ phận CN-VN trong câu, phát biểu ý kiến.
-HS đọc.
-HS nêu yêu cầu, đọc ND, trao đổi và làm bài vào vở BT.
-HS nêu yêu cầu
-HS trao đổi, làm bài vào vở BT, tiếp nối đọc câu mình đặt.
-HS nhắc lại ND ghi nhớ bài.
---------------------------------------
Tiết: 4
Kể chuyện:
BÀI: kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
I.Mục tiêu:
- HS chọn được 1 câu chuyện về 1 người có khả năng hoặc có sức khoẻ đặc biệt.
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ 1 cách tự nhiên.
- Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II.Đồ dùng:
- Bảng viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
- Giấy khổ to viết gợi ý 3.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ(5’): 
-Nxét, ghi điểm.
2.Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài(1’):
2.2: ND bài(31’):
*Hoạt động 1: Nêu yêu cầu bài
-Dán lên bảng 2 phương án kể chuyện theo gợi ý 3.
*Hoạt động 2: Thực hành
-GV và cả lớp Nxét, bình chọn bạn kể hay nhất, câu chuyện có ý nghĩa nhất.
3.Củng cố-Dặn dò(3’):
-Tiếp tục tập kể chuyện ở nhà.
-Chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học. 
-1 HS kể lại 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc về 1 người có tài.
-HS đọc đề bài, gợi ý.
-HS trao đổi, lựa chọn phương án kể.
-Lập dàn ý cho bài kể chuyện.
-Từng cặp kể cho nhau nghe về câu chuyện của mình, nêu ý nghĩa câu chuyện.
-1 và HS thi kể trước lớp, nêu ý nghĩa câu chuyện.
-------------------------------------------
Tiết: 5:
Kĩ thuật:
-------------------------------------------
Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2011
Tiết: 1
Âm nhạc:
--------------------------------------------
Tiết: 2
Toán:
BÀI: luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu số hai phân số.
- Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số 3 phân số( Trường hợp đơn giản ). 
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ(5’): 
-Nxét, ghi điểm.
2.Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài(1’):
2.2: ND bài(31’):
* Bài 1:
- Nxét, sửa chữa.
* Bài 2:
- Nxét, sửa chữa.
* Bài 3: HD mẫu 
- Nxét, sửa chữa.
* Bài 4:
-Nxét, sửa chữa.
* Bài 5: HD mẫu
- Nxét, sửa chữa.
3.Củng cố-Dặn dò(3’):
- Học và làm bài trong vở BT.
- Nhận xét tiết học. 
-3 HS lên bảng làm lại BT1 tiết trước.
-HS nêu yêu cầu.
-3 HS làm bài bảng lớp; cả lớp làm bài bảng con.
-HS nêu yêu cầu.
-2 HS làm bài bảng lớp; cả lớp làm bài bảng con.
-HS nêu yêu cầu.
-Cả lớp làm bài vào vở. 2 HS chữa bài trên bảng lớp. 
-HS nêu yêu cầu.
-Cả lớp làm bài vào vở. 2 HS chữa bài trên bảng lớp. 
-HS nêu yêu cầu.
-Cả lớp làm bài vào vở. 2 HS chữa bài trên bảng lớp. 
-----------------------------------------------------
Tiết 3:
Tập làm văn
BÀI: CấU TạO BàI VĂN MIÊU Tả CÂY CốI.
I.Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo 3 phần( mở bài, thân bài, kết bài ) của 1 bài văn tả cây cối.
- Biết lập dàn ý miêu tả 1 cây ăn quả quen thuộc theo 1 trong 2 cách đã học.
II.Đồ dùng:
- Phiếu ghi lời giải BT1,2(I)
- Vở BT.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
2.Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài(1’):
2.2: ND bài(31’):
*Hoạt động 1: Phần nhận xét.
Bài 1:
-Dán bảng phiếu đã ghi kết quả, chốt lại ý kiến đúng.
Bài 2:
-Dán bảng phiếu đã ghi kết quả, chốt lại ý kiến đúng.
-Yêu cầu HS so sánh trình tự miêu tả cây mai tứ quý và bãi ngô. 
-Dán bảng phiếu đã ghi kết quả, xác định ND đoạn trong bài.
-GV Nxét, kết luận: 
Bài 2:
*Hoạt động 2: Phần ghi nhớ(SGK) 
*Hoạt động 3: Phần luyện tập 
Bài 1:
-GV và cả lớp Nxét, bổ sung.
Bài 2:
-Treo tranh, ảnh 1 số cây ăn quả lên bảng.
-Phát phiếu và bút dạ cho 3 HS làm bài, dán kết quả lên bảng.
-GV và cả lớp Nxét, chỉnh sửa.
3.Củng cố-Dặn dò(3’): 
-Tiếp tục tập viết bài theo y/cầu.
-Chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.
-HS nêu yêu cầu. Đọc ND, T/đổi và phát biểu ý kiến.
-HS nêu yêu cầu. Đọc ND, T/đổi và phát biểu ý kiến.
-HS đọc hai bài văn.
-HS so sánh, Nxét.
+Cây mai tứ quý tả tong bộ phận.
+Bãi ngô tả tong thời kì phát triển của cây.
-HS nêu yêu cầu.
-HS Nxét về cấu tạo của 1 bài văn tả cây cối.
-HS đọc 
-HS nêu yêu cầu. Đọc ND, xác định trình tự trong bài và phát biểu ý kiến.
-HS nêu yêu cầu. 
-HS chọn cây ăn quả quen thuộc, lập dàn ý theo 1 trong 2 cách đã học. 
-Cả lớp viết bài vào vở BT.
-----------------------------------------------
Tiết: 4
Địa Lý:
BÀI: hoạt động sx của người dân ở đb nam bộ.
I.Mục tiêu:
- Đồng bằng Nam Bộ là nơi trồng nhiều lúa, gạo, cây ăn trái, đánh bắt và nuôi nhiều thuỷ-hải sản nhất cả nước.
- Nêu 1 số dẫn chứng chứng minh cho đặc điểm trên và nguyên nhân của nó.
- Dựa vào tranh, ảnh kể tên thứ tự các công việc trong việc xuất khẩu gạo.
- Khai thác kiến thức từ tranh, ảnh, bản đồ.
II.Đồ dùng:
- Bản đồ NN Việt Nam.
- Tranh, ảnh về đánh bắt và nuôi thuỷ-hải sản…
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ(5’): 
2.Bài mới:
2.1: Giới thiệu bài(1’):
2.2: ND bài(31’):
*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
-Nêu CHSGK…
-Nxét, bổ sung.
*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
-Nxét, mô tả thêm về các vườn cây ăn trái ở ĐB Nam Bộ…
*Hoạt động 3: Làm việc theo cặp
-Nêu CH SGK…
-Nxét, mô tả thêm về việc nuôi cá, tôm ở ĐB Nam Bộ…
-Nêu ND ghi nhớ bài(SGK)
3.Củng cố-Dặn dò(3’):
-Hệ thống ND bài.
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học. 
-1 HS kể tên 1 số dân tộc và những lễ hội nổi tiếng ở ĐBNB, 1HS nêu ND ghi nhớ bài.
-HS tham khảo SGK, trả lời CH.
-HS dựa vào tranh, ảnh, SGK trả lời CH theo mục 1SGK.
-HS trao đổi và trả lời CH.
-HS đọc ghi nhớ bài

File đính kèm:

  • docTuan 20.doc
Bài giảng liên quan