Giáo án Lớp 5 - Tuần 24
I/ Mục tiêu
- Biết vận dụng công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài tập có liên quan đến yêu cầu tổng hợp.
- Bài tập cần làm: BT1, 2(cột 1).
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học
- Phương tiện: Bảng phụ kẻ sẵn bảng của BT 2 (cột1).
- Phương pháp: Thảo luận nhóm, trình bày cá nhân,.
III/ Tiến trình dạy học
và GV nhận xét, bổ sung. Bài tập 2. - Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS. - GV nhắc HS: + Đoạn văn các em viết thuộc phần TB. + Các em có thể tả hình dáng hoặc công dụng… + Chú ý quan sát kĩ và sử dụng các biện pháp so sánh, nhân hoá khi miêu tả. - Một vài HS nói tên đồ vật em chọn tả. - HS viết bài vào vở. - HS nối tiếp đọc đoạn văn. - Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá. C. Kết luận - Mời học sinh đọc lại ghi nhớ. - Dặn HS viết lại đoạn văn (BT2)chưa đạt về nhà viết lại. CB bài học sau. - Hát. - 1 - 2 HS nêu. - 2 HS đọc y/c của BT. a. Về bố cục của bài văn: + Mở bài: Từ đầu đến màu cỏ úa – mở bài kiểu trực tiếp. + Thân bài: Từ chiếc áo sờn vai đến quân phục cũ của ba + Kết bài: Phần còn lại – kết bài kiểu mở rộng. b. Các hình ảnh so sánh và nhân hoá trong bài văn: - So sánh: Những đường khâu đều đặn như khâu máy,… - Nhân hoá: người bạn đồng hành quý báu, cái măng sét ôm khít… - 1 HS đọc. - HS lắng nghe. - HS nói tên đồ vật chọn tả. - HS viết bài. - HS nối tiếp đọc. - 2 - 3 Học sinh đọc lại ghi nhớ. Tiết 2. Ôn LUYỆN ĐỌC BÀI CHÚ ĐI TUẦN, LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê - ĐÊ I/ Mục tiêu - Luyện đọc đoạn trong hai bài văn đã học: Chú đi tuần và Luật tục xưa của người Ê-đê. - Làm BT về nội dung của hai bài văn đó. II/ Phương tiện và phương pháp dạy học - Phương tiện: Bảng phụ. - Phương pháp: Hoạt động nhóm, trình bày cá nhân,... III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' 2' 15' 15' 2' A. Mở đầu 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Chữa bài ôn tiết trước. - Nhận xét và cho điểm HS. B. Hoạt động dạy học 1. Khám phá: Tiết TV ôn hôm nay các em cùng ôn lại cách đọc của 2 bài văn đã học và làm BT về nội dung của 2 bài đó. 2. Kết nối - Thực hành Bài Chú đi tuần Bài 1. - Gọi HS đọc y/c của BT. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 cùng làm bài tập. - Gọi đại diện các nhóm đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xét và tuyên dương. Bài 2. - Gọi HS đọc y/c của BT. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS nêu đáp án đúng. - Nhận xét, chốt lại nội dung bài. Bài Luật tục xưa của người Ê - Đê Bài 1. - Gọi HS đọc y/c của BT. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 cùng làm bài tập. - Gọi đại diện các nhóm đọc diễn cảm trước lớp. - Nhận xét và tuyên dương. Bài 2 - Gọi HS đọc y/c của BT. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Gọi HS nêu đáp án đúng. - Nhận xét, chốt lại nội dung bài. C. Kết luận - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. - HS chữa bài theo y/c. - Nghe. - 2 HS đọc nối tiếp y/c của BT. - 4 HS ngồi hai bàn trên dưới cùng thảo luận và luyện đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc diễn cảm. - 3 HS đọc y/c của BT. - HS làm bài cá nhân. Đáp án đúng là: Ý d. - 2 HS đọc nối tiếp y/c của BT. - 4 HS ngồi hai bàn trên dưới cùng thảo luận và luyện đọc cho nhau nghe. - Đại diện nhóm đọc diễn cảm. - 3 HS đọc y/c của BT. - HS làm bài cá nhân. Đáp án đúng là: Ý c. Tiết 3. Ôn LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu - Tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình vuông, hình thoi, hình tròn. II/ Phương tiện và phương pháp dạy học - Phương tiện: Bảng phụ. - Phương pháp: Thảo luận nhóm, trình bày cá nhân,... III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1’ 10’ 10’ 10’ 2’ A. Mở đầu 1. Ổn dịnh 2. Kiểm tra bài cũ - Chữa bài ôn tiết trước. - Nhận xét và cho điểm HS. B. Hoạt động dạy học 1. Khám phá: Củng cố về tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình vuông, hình tròn. 2. Kết nối - Thực hành Bài 1. - Gọi HS nêu y/c của BT. - Hướng dẫn HS tìm hiểu y/c của BT. - Y/c HS nêu cách tính diện tích hình tam giác, diện tích hình thang. - Y/c HS tự làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài vào bảng nhóm. - Dán bảng nhóm lên bảng, n. xét, chữa bài. - Gọi HS dưới lớp đọc bài giải của mình. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2. - Gọi HS đọc bài toán. - Y/c HS nêu cách tính diện tích hình thoi và DT hình vuông. - Y/c HS tự làm bài, 1 HS làm bài vào bảng nhóm. - Dán bài lên bảng và nhóm khác nhận xét, chữa bài. - Gọi HS dưới lớp nêu bài giải của mình. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3. - Gọi HS đọc bài toán. - Y/c HS tự làm bài vào VBT, 1 em làm bài vào bảng nhóm. - Dán bài lên bảng và nhóm khác nhận xét, chữa bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. C. Kết luận - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài học sau. - Hát. - Chữa bài theo y/c. - Nghe. - 3 HS nêu nối tiếp. - HS làm bài theo y/c. Bài giải a) Diện tích hình tam giác ADC là: 40 x 30 : 2 = 600 (cm2) Diện tích hình thang ABCD là: (40 + 20) x 30 : 2 = 900 (cm2) Diện tích hình tam giác ABC là: 900 – 600 = 300 (cm2) b) Tỉ số phần trăm giữa DT hình tam giác ABC và DT hình tam giác ADC là: 300 : 600 = 0,5 0,5 = 50 % Đáp số: a) 600cm2; 300cm2 b) 50% - 2 HS nối tiếp nêu. - Làm và chữa bài theo y/c. Bài giải Diện tích hình vuông ABCD là: 4 x 4 = 16 (cm2) Diện tích hình thoi MNPQ là: 4 x 4 : 2 = 8 (cm2) Tỉ số giữa DT hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD là: 8 : 16 = 0,5 0,5 = 50 % Đáp số: 50% - 2 HS nối tiếp nêu. - Làm và chữa bài theo y/c. Bài giải Cạnh chiều dài DC là: 2 + 2 = 4 (dm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 x 2 = 8 (dm2) Diện tích hình tròn tâm 0 là: 2 x 2 x 3,14 : 2 = 6,28 (dm2) Diện tích phần tô đậm là: 8 – 6,28 = 1,72 (dm2) Đáp số: 1,72 dm2. Ngày soạn: 19/2 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014 Tiết 1. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu - Biết tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - HS làm được BT1(a,b), BT2. II/ Phương tiện và phương pháp dạy học - Phương tiện: Bảng phụ. - Phương pháp: Thảo luận nhóm, trình bày cá nhân,... III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' 2' 15' 15' 2' A. Mở đầu 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Cho HS nêu quy tắc tính Sxq, Stp, V của hình LP và HHCN. - GV nhận xét ghi điểm B. Hoạt động dạy học 1. Khám phá: Trong tiết học toán này chúng ta cùng làm các BT về tính diện tích và thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2.Kết nối - Thực hành Bài tập 1 (a,b): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Mời HS nêu cách làm. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào nháp. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở. Một HS làm vào bảng nhóm. - Mời HS treo bảng nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét C. Kết luận - HS nêu lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. - Hát. - 2 - 3 HS nêu lại các quy tắc - Nghe. - 1 HS nêu bài toán - HS nối tiếp nhau nêu cách làm. Bài giải 1m = 10dm ; 50cm = 5dm ; 60cm = 6dm a) D.tích xung quanh của bể kính là: (10 + 5) 2 6 = 180(dm2) Diện tích đáy của bể cá là: 10 5 = 50(dm2) Diện tích kính dùng làm bể cá là: 180 + 50 = 230(dm2) b) Thể tích trong lòng bể kính là: 10 5 6 = 300(dm3) Đáp số: a) 230dm2 b) 300dm3 - 1 HS đọc bài toán. - HS làm bài và chữa bài. Bài giải a) Diện tích xung quanh của hình lập phương là: 1,5 1,5 4 = 9(m2) b) Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 1,5 1,5 6 = 13,5(m2) c) Thể tích của hình lập phương là: 1,5 1,5 1,5 = 3,375(m3) Đáp số: a) 9m2 b) 13,5m2 c) 3,375m3 Tiết 3. Tập làm văn ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT I/ Mục tiêu - Lập được dàn ý bài văn miêu tả đồ vật. - Trình bày bài văn miêu tả đồ vật theo dàn ý đã lập một cách rõ ràng, đúng ý. II/ Phương tiện và phương pháp dạy học - Phương tiện: Ảnh chụp một số vật dụng, 3 bảng phụ cho 3 học sinh lập dàn ý. - Phương pháp: Thảo luận nhóm, trình bày cá nhân,... III/ Tiến trình dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' 2' 14' 15' 2' A. Mở đầu 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Mời học sinh đọc đoạn văn tả hình dáng, công dụng của một đồ vật gần gũi. - Gv nhận xét, ghi điểm. B. Hoạt động dạy học 1. Khám phá: Tiết học hôm nay các em cùng lập dàn ý cho bài văn tả đồ vật để chuẩn bị cho tiết KT. 2.Kết nối - Thực hành Bài tập 1. Lập dàn ý miêu tả một trong các đồ vật sau đây: - Mời 1 học sinh đọc 5 đề bài trong SGK. - GV gợi ý: Các em cần chọn trong 5 đề văn đã cho1đề phù hợp với mình,… - Mời1học sinh đọc gợi ý 1trong SGK. - Mời học sinh nói đề bài mình chọn. - Y/c học sinh dựa vào gợi ý 1viết dàn ý ra giấy nháp. GV phát bảng phụ cho 3 học sinh làm. - Y/c HS làm bảng phụ dán lên bảng lớp. GV cùng HS nhận xét, hoàn chỉnh dàn ý. - Y/c học sinh tự sửa bài, giáo viên nhắc: 3 dàn ý trên là của 3 bạn, các em cần sửa theo ý của riêng mình, không bắt chước. - Mời vài học sinh đọc dàn ý của mình. Bài tập 2. Tập nói trong nhóm, nói trước lớp theo dàn ý đã lập: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài và gợi ý 2. - Y/c học sinh dựa vào dàn ý đã lập, trình bày miệng bài văn tả đồ vật của mình. - GV nhận xét về cách chọn đồ vật để tả, cách sắp xếp các phần trong dàn ý, cách trình bày. - Y/c cả lớp chọn người trình bày hay nhất. C. Kết luận - Gọi HS có dàn ý hay đọc cho cả lớp nghe. - Dặn học sinh hoàn chỉnh dàn ý để giờ sau kiểm tra. - 2 HS đọc. - 5 đọc đề bài trong SGK. - 1 HS đọc gợi ý 1 trong SGK. - Học sinh nói đề bài mình chọn. - Vài học sinh đọc. - 2 HS đọc nối tiếp trước lớp. - HS tập nói trong nhóm. - Đại diện nhóm nói trước lớp theo dàn ý đã lập. - Cả lớp cùng GV nhận xét, chọn người trình bày hay nhất. - 2 HS đọc to trước lớp. Tiết 4. Sinh hoạt NHẬN XÉT TUẦN 24 1. GV nhận xét chung 1.1. Ưu điểm - Nề nếp học tập: Đa số các em có ý thức học bài và làm bài tập ở nhà, chuẩn bị bài tốt cho ngày hôm sau. - Không có em nào đi học muộn hay nghỉ học không lí do. - Về lao động: vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng. - Về các hoạt động khác: tham gia tích cực và đạt kết quả cao. - Có tiến bộ rõ về học tập trong tuần qua : Huệ, Huy, Hùng, Ly, Quỳnh, Huyên, Sơn, Khỏe, Bách, Trung. 1.2. Nhược điểm - Chưa chuẩn bị bài kĩ trước khi đến lớp: Ánh, Phong, Linh. - Chữ viết xấu, sai lỗi chính tả nhiều: Tú, Phong. 2. Phương hướng tuần tới - Phổ biến công việc chính của tuần 25. - Tiếp tục thực hiện nội qui nề nếp của trường lớp đã đề ra. - Thực hiện tốt công việc của tuần 25.
File đính kèm:
- TUAN 24.doc