Giáo án lớp 5 - Tuần 32

I. Mục tiêu

- Đọc lưu loát, đọc diễn cảm một đoạn hoặc cả bài văn.

- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu am nhỏ của Út Vịnh.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. Đồ dùng dạy- học : Tranh minh hoạ trong SGK.

III. Các hoạt động dạy- học.

 

doc21 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 32, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
u văn
Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
Một chú công an vỗ vai em :
- Cháu quả là chàng gác rừng dũng cảm.
Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng 
trước.
Cảnh vật xung quanh tôi đang có sự thay đổi lớn : hôm nay tôi đi học.
 Bài tập 2
a. Thằng giặc... rối rít : - Đồng ý...
- Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
b. Tôi đã... cầu xin : “ Bay đi,... ! Bay đi! 
- Dẫn lời nói trực tiếp
c. Từ Đèo Ngang... kì vĩ : phía tây...
- Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
Bài tập 3
- Tin nhắn : nếu còn chỗ viết trên băng tang
- Hiểu lầm : nếu còn chỗ trên thiên đàng
- Sửa : Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ : linh hồn bác sẽ được lên thiên đàng.
4. Củng cố - Dặn dò.
- Hỏi : Tác dụng của dấu hai chấm ?
- Bài sau : Mở rộng vốn từ Trẻ em.
lịch sử
LƯƠNG VĂN TỤY – TấN ANH GẮN MÃI VỚI QUấ HƯƠNG
I.- MỤC TIấU
	Học xong bài này, HS biết:
- Lương Văn Tụy sinh năm 1914, quờ ở làng Lũ Phong, xó Quỳnh Lưu,huyện Nho Quan là con trai của Lương Văn Thăng. Anh là một thanh niờn yờu nước trong thời kỡ chống Phỏp.
- Tờn anh được đặt cho trường phổ thụng chuyờn nổi tiếng của tỉnh và con đường của thành phố. Anh được tạc tượng trờn đỉnh nỳi non nước.
- Cảm phục trước tinh thần yờu nước bất khuất, anh dũng của anh.
II. ĐỒ DÙNG
 - Tranh ảnh tư liệu về anh Lương Văn Tụy. Bản đồ hành chớnh tỉnh Ninh Bỡnh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: GV chiếu cõu hỏi, HS đọc.
? Em hóy nờu một số nhõn vật lịch sử tiờu biểu trong thời kỡ khỏng chiến chống thực dõn Phỏp mà em biết? ( Bỡnh tõy đại nguyờn soỏi Trương Định, Nguyễn trường Tộ, Tụn Thất Thuyết, Phan Bội Chõu, Nguyễn Tất Thành…)
3. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu về anh Lương Văn Tụy. 
- GV yờu cầu: 1 HS đọc SGK đoạn từ đầu… Ninh Bỡnh.
? Nờu những điều em biết về gia đỡnh, quờ hương của anh Lương Văn Tụy
- HS nờu, HSNX bổ sung.
GV Chiếu bản đồ hành chớnh tỉnh Ninh Bỡnh, HS xỏc định vị trớ quờ hương anh và giới thiệu về anh Lương Văn Tụy.
GV chốt ,chuyển ý: Lương Văn Tụy sinh năm 1914, là người con của quờ hương Nho Quan, Ninh Bỡnh chỳng ta. 
* Hoạt động 2: Quỏ trỡnh hoạt động cỏch mạng của anh
- GV kể tiếp chuyện, kết hợp trỡnh chiếu hỡnh ảnh
? Anh Lương Văn Tụy bắt đầu tham gia họat động CM năm anh bao nhiờu tuổi?
 – GV chiếu cõu hỏi – HS đọc 
+ HS đọc thầm lại SGK và trả lời cõu hỏi: Nờu những việc làm cho thấy tinh thần yờu nước bất khuất của anh Lương Văn Tụy?
 + Tham gia treo cờ bỳa liềm trờn nỳi Thuý.
? Đồng chớ Nguyễn Văn Hoan và Lương Văn Tụy treo cờ bỳa liềm trờn nỳi Thuý nhằm mục đớch gỡ? ( khơi dậy phong trào yờu nước trong nhõn dõn).
? Qua những việc làm đú, em thấy Lương Văn Tụy là người như thế nào?( yờu nước, dũng cảm mưu trớ, kiờn trung,…)
GV giảng: Lương Văn Tụy là một chiến sĩ cỏch mạng yờu nước, cú ý chớ quật cường. Anh hoạt động cỏch mạng khi cũn rất trẻ. Anh treo cờ trờn đỉnh nỳi Thuý, khi bị địch bắt anh đó nhận hết trỏch nhiệm về mỡnh, ở nhà tự Cụn Đảo đúi, khổ, lại bị tra tấn rất dó man nhưng anh khụng ngừng học tõp, rốn luyện phẩm chất của người chiến sĩ cộng sản.
? Em học tập được điều gỡ ở anh Lương Văn Tụy( …).
- Em hóy kể lại túm tắt quỏ trỡnh hoạt động CM của anh?
? Qua bài học, em hiểu thờm được điều gỡ?(…)
– GV kết luận: Lương Văn Tụy - người con ưu tỳ, người chiến sĩ kiờn trung của quờ hương Ninh Bỡnh, đó anh dũng hi sinh khi mới 18 tuổi. Đú cũng chớnh là phần ghi nhớ SGK.
- GV chiếu ghi nhớ - HS đọc ghi nhớ.
1. Giới thiệu về anh Lương Văn Tụy
- Lương Văn Tụy sinh năm 1914.
- làng Lũ Phong, xó Quỳnh Lưu,huyện Nho Quan.
- con trai của Lương Văn Thăng. 
2. Quỏ trỡnh hoạt động cỏch mạng của anh
- HĐCM năm 15 tuổi.
- treo cờ trờn nỳi Thuý.
- Bị địch bắt khụng nao nỳng, dũng cảm nhận hết việc làm về mỡnh.
- Trong tự, học tập, rốn luyện phẩm chất của người chiến sĩ cộng sản
- hi sinh khi 18 tuổi.
4. Củng cố: 
Lương Văn Tụy là một chiến sĩ cỏch mạng kiờn trung, anh hi sinh khi cũn rất trẻ. Để ghi nhớ cụng lao của anh, Nhõn dõn Ninh Bỡnh chỳng ta đó làm gỡ?
GV chiếu cỏc hỡnh ảnh đền thờ, hỡnh ảnh trường chuyờn Lương Văn Tụy.
- Nhận xột tiết học – dặn dũ.
Soạn ngày: Thứ sáu ngày 5 háng 4 năm 2013
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013
Toán
Tiết số 160. luyện tập 
I. Mục tiêu : Giúp HS.
- Ôn tập, củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học. 
- Làm BT 1,2,4.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: 
- HS nêu cách tính chu vi, diện tích các hình đã học.
3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu của giờ học.
 b. Nội dung bài.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
Bài tập 1
- 1 HS đọc bài, tự làm bài. Quan sát, gợi ý HS yếu : Hiểu tỉ lệ 1 : 1000 thế nào ?Tính độ dài thực sân bóng? tính chu vi, diện tích sân bóng 
- 3- 4 HS đọc bài giải, thống nhất cách làm.
Bài tập 2
- 1 HS đọc bài. Hỏi : Cách tính diện tích sân ? (tìm độ dài cạnh, tìm S h/ vuông) 
- HS làm vở, đổi vở đối chiếu kết quả, 2 HS làm bảng phụ.
- HS làm bảng phụ trình bày, thống nhất k/q
Bài tập 4
 - 1 HS đọc bài :Thảo luận nhóm :
+ Đã biết gì ? (đáy lớn, đáy bé, S = S h/vuông cạnh 10cm) Cần tính gì ? (chiều cao )
+ Cách tính chiều cao ? (tính S thang ; tính trung bình cộng 2 đáy ; h = S : trung bình cộng 2 đáy
- Các nhóm làm bảng phụ, trình bày bài, trao đổi cách làm, thống nhất kết quả.
Bài tập 1
a. Chiều rộng : 9 x 1000 = 9000 (cm)
 9000cm = 90m
Chiều dài :11 x 1000 = 11000 (cm)
 11000cm = 110m
Chu vi : (110 + 90) x 2 = 400 (m)
b. Diện tích : 110 x 90 = 9900 (m2)
 9600 m2 = 0,96ha
 Đáp số : a. 400m 
 b. 9900m2 
Bài tập 2
Cạnh sân : 48 : 4 = 12 (m)
Diện tích : 12 x 12 = 144 (m2) 
 Đáp số : 144m2 
Bài tập 4
S hình thang : 10 x 10 = 100 (cm2)
Trung bình cộng 2 đáy :
 (12 + 8) : 2 = 10 (cm)
Chiều cao : 100 : 10 = 10 (cm)
 Đáp số : 10cm
4. Củng cố - Dặn dò.
- HS nêu cách tính C, S một số hình. 
- Bài sau Tính diện tích, thể tích một số hình.
Tập làm văn
Tiết số 64. tả cảnh (Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu.
- HS viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện quan sát riêng ; dùng từ đặt câu đúng ; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
II. Đồ dùng dạy học.
- Dàn ý lập tiết trước (của mỗi HS)
- Tranh ảnh gắn với cảnh gợi từ 4 đề đã cho.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: 
- Viết bài văn tả cảnh hoàn chỉnh theo dàn ý đã lập.
3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu của giờ học.
 b. Nội dung bài.
Hoạt động của thày và trò
Nội dung bài
- 1 HS đọc đề bài, gợi ý HS :
+ Nên viết theo đề bài đã lập dàn ý. Tuy nhiên vẫn có thể chọn đề bài khác.
+ Cần kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa. Dựa dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn. 
VD: Dàn ý : Tả cảnh trường em trước buổi học
a. Mở bài : Cảnh trường thật đẹp trước giờ học buổi sáng.
b. Thân bài : 
- Nửa giờ nữa mới tới giờ học. Lác đác những HS đến trực nhật. Tiếng mở cửa, kê bàn ghế, tiếng chổi quét lớp. Các phòng học sạch sẽ, bàn ghế ngay ngắn.
- Lớp trực tuần đang quét sân trường. Sân trường rộng sạch bóng, hàng phượng bàng xanh mướt, rợp bóng mát. Giữa sân , lá quốc kì tung bay trong gió. Trước cửa các lớp học, những bồn hoa đang khoe những bông hồng thơm ngát. 
- Từng tốp HS vai đeo cặp đang hớn hở tới trường. Các bạn vừa đi vừa trò chuyện vui vẻ. 
- Tiềng trống vang lên, các bạn nhanh nhẹn vào lớp, bắt đầu một ngày học mới.
c. Kết bài : Ngôi trường, thầy cô, bạn bè với em thật thân thương. Mỗi ngày đến trường, em có thêm niềm vui.
*. Học sinh làm bài
- Quan sát, nhắc HS tư thế ngồi, ý thức làm bài.
*. Thu bài
Chọn một trong các đề bài sau :
1. Tả một ngày mới bắtđầu ở quê em.
2. Tả một đêm trăng đẹp.
3. Tả trường em trước buổi học.
4. Tả một khu vui chơi, giải trí mà em thích.
4. Củng cố - Dặn dò .
- Nhận xét giờ học.
- Dặn : Bài sau Ôn tập tả người (chọn đề bài, quan sát trước đối tượng định tả)
Khoa học
Tiết số 64. vai trò của môi trường tự nhiên 
với đời sống con người
I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết
 - Nêu ví dụ chứng tỏ môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người
- Trình bày tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
- Kết hợp GD cho HS các KNS: KN tự nhận thức; KN tư duy tổng hợp.
- GD HS ý thức bảo vệ giữ gìn tài nguyên biển đảo VN.
II. Đồ dùng dạy học
- hình trang 132/SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định.
2. Kiểm tra: - Tài nguyên thiên nhiên là gì ? Kể tên một số tài nguyên thiên nhiên mà em biết?
3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu của giờ học.
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Quan sát 
* Mục tiêu : Biết nêu ví dụ về môi trường tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống con người và ngược lại.
* Tiến hành : Cho HS thảo luận nhóm
- Quan sát hình trang 132 : Môi trường tự nhiên cung cấp gì cho con người, nhận từ con người những gì ?
- Mỗi nhóm nêu ý kiến về 2 hình, nhóm khác bổ sung.
- Kết luận : SGK
Hoạt động 2 : Trò chơi
* Mục tiêu : Củng cố cho HS kiến thức về vai trò của môi trường.
* Tiến hành
- HS làm việc cá nhân : bài 2/ vở bài tập
- HS trình bày, lớp bổ sung.
+ Môi trường cho con người gì ? Nhận từ con người những gì ?
+ Điều gì xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên bừa bãi, thải ra môi trường nhiều chất độc hại.
- Kết luận : SGK.
H
Môi trường tự nhiên
Cung cấp
Nhận
H1
Chất đốt (than)
Khí thải
H2
đất xây nhà, khu vui chơi (bể bơi)
chiếm S đất, thu hẹp đất trồng, chăn nuôi
H3
bãi cỏ chăn nuôi
hạn chế thực/động vật khác phát triển
H4
Nước uống
H5
đất đai xây đô thị
khí thải nhà máy, phương tiện GT
H6
Thức ăn
Môi trường cho
Môi trường nhận
- Thức ăn
- Nước uống
- Nước dùng trong sinh hoạt, công nghiệp
- Chất đốt
...
- Phân, rác thải
- Nước tiểu
- Nước thải sinh hoạt, công nghiệp.
- Khói, khí thải
...
4. Củng cố - Dặn dò.
- Cần có ý thức giữ gìn môi trường tự nhiên nơi sinh sống ? 
- Bài sau Tác động của con người đến môi trường rừng
Kí duyệt của ban giám hiệu
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….....

File đính kèm:

  • docGA SANG TUAN 32.doc
Bài giảng liên quan