Giáo án lớp 5 - Tuần 35
I. Mục tiêu.
+ Kiểm tra đọc - hiểu( lấy điểm)
- Kiểm tra các bài tập đọc, học thuộc lòng từ học kỳ 2.
- Trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
+ Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể( Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?) để củng cố và khắc sâu kiến thức về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể.
II.Đồ dùng dạy -học .
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Bảng phụ kẻ bảng tổng kết theo mẫu trong SGKđể HS lập bảng tổng kết
…………………………………………………… Cõu 7. Cõu nào dưới đõy là cõu ghộp? Trải khắp cỏnh đồng là rỏng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là giú đưa thoang thoảng hương lỳa chớn và hương sen. Những buổi chiều hố ờm dịu, tụi thường cựng lũ bạn dạo dọc theo con kờnh nước trong vắt. Mựa hố, hoa rau muống lờn xanh mơn mởn, hoa rau muống lấp lỏnh. Cõu 8. Trong cõu ghộp dưới dõy cỏc vế cõu được nối với nhau bằng dấu hiệu nào? Ngồi bờn nơi dõy cắm diều, lũng tụi lõng lõng, tụi muốn gửi những ước mơ của mỡnh theo những cỏnh diều lờn tận mõy xanh. Nối trực tiếp, khụng dựng từ nối. Nối bằng từ chỉ quan hệ. Nối bằng cặp từ hụ ứng. Cõu 9. Trong hai cõu sau: “ Những buổi chiều hố ờm dịu, tụi thường cựng lũ bạn đi dạo dọc con kờnh nước trong vắt. Hai bờn bờ kờnh, dải cỏ xanh ờm như tấm thảm trải ra đún bước chõn người” Từ nào cú tỏc dụng liờn kết cõu? Những buổi chiều hố ờm dịu. Hai bờn bờ kờnh. Kờnh Cõu 10. Trong cõu dưới đõy dấu phẩy cú tỏc dụng gỡ? Diều cốc, diều tu, diều sỏo đua nhau bay lờn cao. Ngăn cỏch cỏc kế cõu trong cõu ghộp. Ngăn cỏch trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. Ngăn cỏch cỏc từ cựng làm chủ ngữ. - GV thu bài. IV Nhận xét dặn dò. - Nhận xét giờ,dặn HS chuẩn bị bài sau. Lịch sử TS 35: Kiểm tra định kì cuối học kì Ii I Mục tiêu - Kiểm tra kiến thức của HS trong học kì II về môn lịch sử. - Đánh giá kĩ năng làm và trình bày bài của HS. II. Đồ dùng dạy học : - Đề kiểm tra, vở kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định. 2. Bài mới. a. GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. b. Nội dung. - GV đọc đề bài và ghi lên bảng. Đề bài. * Đánh dấu X vào ô trống đứng trước ý em cho là đúng nhất. * Lịch sử: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng cho mỗi câu sau. Câu 1. Cuộc tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968 có ý nghĩa là ? a) Làm cho Mỹ - Nguỵ thiệt hại nặng nề, hoang mang lo sợ. b) Làm cho nhân dân miền Nam thoát khỏi ách kìm kẹp của Mỹ - Nguỵ. c) Tạo ra bước ngoặt quan trọng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Câu 2. Vì sao phong trào " Đồng khởi" ra đời ? a) Do nhân dân miền Nam muốn biểu dương lực lượng. b) Do sự tàn sát dã man của Mỹ - Diệm c) Do nhân dân mong muốn mau chóng thống nhất đất nước. Câu 3. Vì sao ngày 25 - 4 - 1976 là ngày vui nhất của nhân dân ta ? a) Ngày đẹp trời, rực rỡ cờ hoa, có nhiều cuộc vui, hấp dẫn. b) Ngày đất nước độc lập, tự do. c) Ngày tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tổ chức trong cả nước. Câu 4 : Ngày 30 tháng 4 là ngày lễ kỷ niệm gì của đất nước ta ? A. Là ngày kỷ niệm giải phóng Miềm Nam, thống nhất đất nước . B. Ngày thành lập đảng cộng sản Việt Nam. C. Ngày chiến thắng điện biên phủ . D. Ngày giải phóng đất nước. Câu 5. Vì sao gọi chiến thắng của quân dân Hà Nội và các thành phố khác ở miền Bắc trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 là chiến thắng " Điện Biên Phủ trên không" ? A. Diễn ra trên bầu trời Điện Biên Phủ. B. Diễn ra trên đường Điện Biên Phủ ở Hà Nội. C. Tầm vóc và ý nghĩa của chiến thắng này cũng tương tự như chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 6. Chọn từ thích hợp trong các từ sau: a) Ngừng ném bom miền Bắc; b) Hà Nội và các thành phố lớn; c) Máy bay B52; d) "Điện Biên Phủ trên không" điền vào chỗ chấm để hoàn thiện đoạn văn sau. Trong 12 ngày đêm cuối năm 1972, đế quốc Mỹ dùng ……….……………..ném bom hòng huỷ diệt ……………………………………………..ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân dân ta. Song, nhân dân ta đã lập nên chiến công oanh liệt ………………. ……………………. Ngày 30 - 12 - năm 1972 tổng thống Mỹ buộc phải tuyên bố…...............……………………………………………………………… Câu 7. Em hãy nêu vai trò của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước. 3. Nhận xét dặn dò. - Nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài. Soạn ngày: Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán Ts 175: Kiểm tra định kì I. Mục tiêu Kiểm tra HS về các kiến thức cơ bản đã học trong chương trình 1. Giá trị theo vị trí của các chữ số trong STP. 2. Kiến thức, kĩ năng thực hiện các phép tính với STP: tìm tỉ số phần trăm của hai số, viêt số đo đại lượng dưới dạng STP. 3. Giải các bài toán liên quan đến chuyển động đều, …. II. Đồ dùng dạy - học - Vở kiểm tra, đề III. Các hoạt động dạy- học - GV ghi đề và hướng dẫn HS làm bài. Đề bài Cõu 1. ( 3,5điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng. a). Chữ số 6 trong số thập phõn 753,968 cú giỏ trị là: A. 20 B. 2 C. D. b) Biết 93,2a8 < 93,218, vậy A. a = 3 B. a = 2 C. a = 1 D. a = 0 c) Hoa và Lan hẹn gặp nhau lỳc 9 giờ 30 phỳt. Hoan đến chỗ hẹn lỳc 9 giờ 15 phỳt cũn Lan đến chỗ hẹn muộn mất 20 phỳt. Hoa phải đợi Lan trong thời gian là: A. 20 phỳt B. 35 phỳt C. 55 phỳt D. 15 phỳt d) Lớp 5A cú 16 bạn nữ và 12 bạn nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ là: A. 7,5% B. 133% C. 75% D. 28% e) Mộ ụ tụ cứ đi quóng đường 100km thỡ tiờu thụ hết 12 lớt xăng. ễ tụ đú đi quóng đường 75km thỡ tiờu thụ hết số lớt xăng là: A. 8 lớt B. 7 lớt C. 6 lớt D. 5 lớt g) Chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh 7,5cm là: A. 23,55cm B. 74,4cm C. 47,1cm D. 4,71cm h) Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm và chiều cao 3cm là: A. 60cm B. 60cm3 C. 60cm2 D. 6cm3 Cõu 2: ( 1 điểm) Đỳng ghi Đ, sai ghi S. 2 giờ 35 phỳt + 5 giờ 17 phỳt = 7 giờ 52 phỳt 12 năm 7 thỏng – 4 năm 9 thỏng = 7 năm 8 thỏng 5 phỳt 24 giõy x 6 = 32 phỳt 24 giõy 41 phỳt 35 giõy : 5 = 8 phỳt 7 giõy Cõu 3(1điểm). Điền số thớch hợp vào chỗ chấm. 8,26 m3 = ……….. dm3 2 giờ 45 phỳt = ……… giờ 4,135 kg = ……….. g 3 năm 5 thỏng = ……… thỏng Cõu 4. ( 2 điểm) Đặt tớnh và tớnh a) 465,74 + 352,4 b) 196,7 – 97,34 c) 67,8 x 3,5 d) 52 : 1,6 Cõu 5 ( 2,5 điểm) Một mảnh đất hỡnh thang cú đỏy lớn 80m, đỏy bộ bằng 75% đỏy lớn, chiều cao bằng trung bỡnh cộng của hai đỏy. Tớnh diện tớch của mảnh đất đú. Trờn mảnh đất đú người ta trồng rau, cứ 100m2 thỡ thu hoạch được 15kg rau. Hỏi cả mảnh đất đú thu hoạch được bao nhiờu ki-lụ-gam rau? IV. Củng cố - Dặn dò. - GV thu bài, nhận xét giờ học. Tiếng Việt (Tiết 8) Bài Kiểm tra I. Mục tiêu. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng viết văn của HS về thể loại văn tả người. - YC học sinh viết được bài văn đúng thể loại, rõ nội dung. II. Đồ dùng dạy - học Vở kiểm tra, đề. III. Các hoạt động dạy- học - GV hướng dẫn HS làm bài. Kiểm tra B. KIỂM TRA VIẾT I. Viết chớnh tả. 1. Học sinh nghe - viết bài chớnh: “Tà ỏo dài Việt Nam” ( Viết đầu bài và đoạn: “ Từ đầu thế kỉ XIX …….. gấp đụi vạt phải. 2. Bài tập. Điền vào chỗ chấm ch hay tr: ….. ốn tỡm cõy …. anh …….anh giành ……anh chấp II.Tập làm văn. Đề bài: Em hóy tả sõn trường em trong giờ ra chơi. - GV nhắc nhở HS làm bài tích cực. - GV thu bài. IV. Nhận xét dặn dò. - Nhận xét giờ,dặn HS chuẩn bị bài sau. Khoa học TS 70: Ôn tập và kiểm tra cuối năm I. Mục tiêu. Sau bài học, học sinh có khả năng: - Củng cố các kiến thức đã học về sinh sản ở động vật, môi trường đất, rừng. Vận dung một số kiến thức đã học vào việc tiêu diệt các con vật có hại và bảo vệ môi trường. - Nhận biết các nguồn nước sạch. - Có ý thức sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. II. Đồ dung dạy học. - Đề kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định. 2. Bài mới. a. GTB: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. b. Nội dung. - GV nêu yêu cầu, nhiệm vụ tiết học. - GV cho HS ghi đề và làm bài kiểm tra. Câu 1. Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường: A. Đường hô hấp. B. Đường máu. C. Đường tiêu hóa. D. Qua da. Câu 2. Từ nào dưới đây được dùng để chỉ độ sáng của các đồ dùng làm bằng đồng: A. óng ánh B. Lung linh C. Sáng chói D. ánh kim Câu 3. Nằm màn phòng tránh được các bệnh: A. Sốt xuất huyết B. Sốt rét C. Viêm não D. Tất cả các ý trên Câu 4: Chất dẻo có tính chất gì? A. Không dẫn điện B. Không dẫn nhiệt C. Nhẹ, rất bền khó vỡ D. Tất cả các tính chất trên. Câu 5: Dòng nào dưới đây không phải là tính chất của thuỷ tinh? A. Có tính chất đàn hồi, bị a xít ăn mòn B. Cứng, dễ vỡ, không hút ẩm C. Không cháy, không bị a xít ăn mòn. D. Trong suốt, không gỉ. Câu 6: Bệnh nào dưới đây lây qua đường sinh sản và đường máu? A. sốt xuất huyết B. Sốt rét C. viêm não D. HIV. Câu 7. Trong quá trình sinh sản của bướm cải, ở giai đoạn nào gây hại nhiều nhất? A. Nhộng B. Bướm C. Sâu D. Trứng Câu 8: Lý do nào không phải là lý do chính dẫn đến việc người ta phải tìm cách tăng năng xuất cây trồng? A. Vì người ta ngày càng muốn ăn nhiều hơn. B. Vì dân số ngày càng tăng. C. Vì diện tích đất trồng ngày càng bị thu hẹp. D. Vì nhu cầu sử dụng lương thực ngày càng tăng. Câu 9: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là nguồn năng lượng sạch ( Khi sử dụng nguồn năng lượng đó sẽ tạo ra khí thải gây ô nhiễm môi trường )? A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió C. Năng lượng nước chảy D. Năng lượng từ than đá,xăng dầu, khí đốt… Câu 10. Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công dân không nên làm gì? A. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về luật giao thông đường bộ. B. Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ( đi đúng phần đường qui định, đội mũ bảo hiểm theo qui định …..) C. Thận trọng khi đi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu D. Đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng ngoài lòng đường. Câu 11 : Loài động vật nào dưới đây đẻ con ? A. voi B. Gà C. Cá mập D. Chim E. Sư tử G. Chim cánh cụt Câu 12: Điền mỗi từ sau vào chỗ chấm thích hợp : sinh dục, nhị, sinh sản. nhụy. Hoa là cơ quan ……………. của những loài thực vật có hoa. Cơ quan …………. đực gọi là ……….., cơ quan sinh dục cái gọi là …………… . Câu 13 : Nêu tác hại của việc rừng bị tàn phá. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… - Học sinh làm bài, GV quan sát đôn đốc nhắc nhở học sinh tích cực làm bài. - GV nhận xét bài làm của học sinh. 3. Củng cố - Dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Dặn học sinh về vận dụng những gì đã học để giúp cho môi trường sống của mỗi gia đình trở nên trong lành hơn. Kí duyệt của Ban Giám Hiệu ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- GA SANG TUAN 35.doc