Giáo án Lớp 5A Tuần 10
- Nhận biết vần au, âu trong các tiếng , từ trong bài.
- Đọc, viết thành thạo au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề Bà cháu.
êu yêu cầu bài 2. - HS tự làm bài. - HS trình bày kết quả. GV nhận xét chữa bài. - Củng cố bài. - Dặn học sinh về nhà ôn bài. Tiết 4: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Tự nhiên – xã hội ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE - Ôn tập, củng cố kiến thức đã học về con người và sức khỏe: các bộ phận của cơ thể và các giác quan - Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày về vệ sinh cá nhân - HS có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. Toán ( 49) LUYỆN TẬP - Củng cố kỹ năng cộng các số thập phân - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. - Củng cố về giải toán có nội dung hình học, tìm số trung bình công. - HS vận dụng làm đúng các bài tập. - HS yêu thích môn học. III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Cho HS khởi động: - Trò chơi: “Chi chi chành chành” HS: Thảo luận cả lớp - Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan * Cách tiến hành - Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp thao luận GV: Nhắc và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt * Cách tiến hành: Giáo viên nêu câu hỏi - Giáo viên kết luận * Củng cố - Cho học sinh nhắc lại nội dung chính * Dặn dò - Về thực hành tốt bài đã học - Xem trước bài 11: Gia đình HS: - Nêu yêu cầu BT1. - Tự làm bài vào vở. - lớp nhận xét. 19,26; 19,26; 3,62; 3,62. GV: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2. - Cho HS làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài . - Lần lượt nêu kết quả. - Nhận xét- tuyên dương a. 13,26 Thử lại: 13,26 b. 70,05 Thử lại: 70,05 c. 0,16 Thử lại: 0,16. HS: - Nêu yêu cầu bài 3. - HS tóm tắt và giải - Gọi HS chữa bài . - Nhận xét- tuyên dương. Giải Chiều dài hình chữ nhật là: 16,34 + 8,32 = 24,66(m) Chu vi hình chữ nhật là: ( 16,34 + 24,66) 2 = 82 ( m) Đáp số: 82 m GV:- Tổ chức cho HS nêu yêu cầu bài 4. 1HS chữa, lớp đổi chéo vở kiểm tra. Giải Số mét vải cửa hàng bán 2 tuần là: 314,78 + 525,22 = 840 (m) Số ngày 2 tuần bán: 7 2 = 14 ( ngày) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 840 : 14 = 60 (m) Đáp số: 60 m. + Củng cố bài + Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau Tiết 5: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: Luyện từ và câu: KIỂM TRA – ĐỌC HIỂU ( Đề tổ khối ra) III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động ( Đề tổ khối ra) Thứ sáu ngày 1 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Học vần(91) Bài 41: iêu – yêu - Nhận biết các vần iêu, yêu trong các tiếng , từ trong bài. - đọc, viết được thành thạo iêu, diều, sáo diều, yêu, yêu quý; Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu - HS tích cực, sôi nổi trong giờ học - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - Chữ cái. Tập làm văn: KIỂM TRA – VIẾT ( Đề tổ khối ra). III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động HS: đọc và viết các từ ứng dụng - học sinh đọc câu ứng dụng GV: Giới thiệu bài: iêu – yêu - Giáo viên đọc + Dạy vần mới: vần: iêu * Nhận diện - So sánh: iêu – êu * Đánh vần và phát âm - Giáo viên đánh vần: iêu, diều, diều sáo - Học sinh ghép và đánh vần vần - Học sinh đánh vần và đọc trơn - Giáo viên phát âm - Giáo viên chỉnh sửa * Vần yêu ( Dạy tương tự như vần iêu) HS: Luyện bảng con - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát - Học sinh luyện bảng con: iêu, diều, sáo diều, yêu, yêu quý * Đọc các từ ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu giải thích nghĩa - Giáo viên nhận xét * Củng cố: Nhận xét chung tiết học. * Dặn dò: Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Học vần(92) Bài 41: iêu – yêu - Nhận biết các vần iêu, yêu trong các tiếng , từ trong bài. - đọc, viết được thành thạo iêu, diều, sáo diều, yêu, yêu quý; Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu - HS tích cực, sôi nổi trong giờ học - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - Chữ cái. Toán(50) TỔNG CỦA NHIỀU SỐ THẬP PHÂN( Tr. 1) - Biết tính tổng nhiều số thập phân. - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. - HS yêu thích môn học III. Hoạt động dạy học: *Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động HS: Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh đọc CN - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai - Lớp đọc câu ứng dụng GV: Cho HS luyện nói - Cho học sinh đọc tên bài luyện nói - Cho học sinh thảo luận - Học sinh luyện viết trong vở TV - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế * Củng cố - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài * Dặn dò - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 42 GV:- Giới thiệu bài: - GV nêu ví dụ 1: Ta phải tính: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? - GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng tương tự như cộng hai số thập phân: Đặt tính rồi tính. 27,5 + 36,75 14,5 78,75 - Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân. HS: - Nêu VD2 trong SGK thực hiện làm vào nháp. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài giải: Chu vi của hình tam giác là: 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) Đáp số: 24,95 dm GV: -Mời 1 HS nêu yêu cầu bài1. - Cho HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. Kết quả: 28,87; 76,76; 60,14; 1,64 HS: - Nêu yêu cầu bài 2. - Cho HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào nháp. - HS rút ra T/ C kết hợp của phép cộng các số thập phân. a. (2,5 + 6,8)+ 1,2 = 10,5 2,5 + (6,8 + 1,2 )= 10.5 b. (1,34 + 0,52) + 4 = 5,86 1,34 +(0,52 + 4) = 5,86 GV: - Mời 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. - Cho HS làm vào vở. - Cả lớp và giáo viên nhận xét. a. 19,89; b. 48,6; c. 19; d. 11 + Củng cố bài. - Dặn học sinh về nhà ôn bài. Tiết 3: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Thủ công(10) XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON - Biết cách xé, dán hình con gà con - Xé dán được hình con gà con. Hình dán tương đối phẳng; Có thể kết hợp trang trí con gà. - Rèn đôi tay khéo léo cho học sinh - Bài mẫu, giấy thủ công, - Giấy thủ công, hồ dán, Khoa học(20) ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE. - Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới sinh. -Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV/AIDS. - HS tự giác học tập - Hình trang 42-43 SGK III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Giới thiệu bài. + Các hoạt động. *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét - Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi * Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu - Giáo viên làm mẫu, vừa làm vừa nói quy trình * Xé thân gà * Xé đầu gà * Xé đuôi gà * dán hình - Xếp cho đúng vị trí các bộ phần và dán cho cân đối HS: quan sát GV thực hành * Hoạt động 3: Học sinh thực hành - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành - Giáo viên theo dõi sửa sai - Học sinh thực hành bằng giấy nháp * Củng cố - Nhận xét chung tiết học * Dặn dò - Về chuẩn bị giờ sau thực hành HS: Kiểm tra bài cũ: Nêu cách phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ? GV: - Giới thiệu bài: HĐ 1: Làm việc với SGK - yêu cầu HS làm việc cá nhân theo yêu cầu như bài tập 1,2,3 trang 42 SGK. + GV quan sát giúp đỡ những HS yếu. HS: Lần lượt lên chữa bài. GV: - Nhận xét, chốt đáp án. - Câu 1: Tuổi dậy thì ở nữ: 10-15 tuổi Tuổi dậy thì ở nam: 13-17 tuổi - Câu 2: ý d - Câu 3: ý c HS:- Thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu: - HS quan sát hình 1-SGK, trang 43, sau đó giao nhiệm vụ: +Vẽ sơ đồ cách phòng bệnh sốt rét. +Vẽ sơ đồ cách phòng bệnh sốt xuất huyết. +Vẽ sơ đồ cách phòng bệnh viêm não. +Vẽ sơ đồ cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS. GV nhận xét tuyên dương. + Củng cố bài. - Nhắc HS thực hiện tốt việc phòng các loại bệnh Tiết 5: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Địa lí NÔNG NGHIỆP - Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển. - Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất. - Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nước ta. - HS biết chăm sóc cây trồng vật nuôi trong gia đình. III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: - Giới thiệu bài: + Ngành trồng trọt. Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp) HS : - đọc mục 1-SGK - HS trao đổi cả lớp theo các câu hỏi: - HS quan sát hình 1-SGK. - HS trao đổi theo cặp theo nội dung các câu hỏi: + Kể tên một số cây trồng ở nước ta? - Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ tiêu + Cho biết loại cây nào được trồng nhiều GV: - Mời HS trình bày. - Các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV kết luận HS: - (Làm việc cá nhân) - Cho HS quan sát hình 1. - Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1. - GV kết luận: GV: - Cho HS (Làm việc cả lớp) - Đọc các thông tin trong SGK và trả lời các câu hỏi. - GV nhận xét. HS: Quan sát hình 1 và làm bài tập 2 bằng bút chì vào SGK. GV: - Mời một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. *Củng cố: - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. *Dặn dò: - Nx giờ học Tiết 5: Sinh hoạt ( tuần 10 ) KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN I. Mục tiêu - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của bản thân va của tập thể lớp trong tuần - Nắm chắc phương hướng tuần tới II. Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động 1. Nhận xét ưu nhược điểm trong tuần * Ưu điểm: - Các em thực hiện tương đối tốt nề nếp ra vào lớp - Học tập đã có nhiều tiến bộ - Chữ viết đã có tiến bộ rõ rệt * Nhược điểm: - Còn một số em đọc còn chậm và làm toán 2. Phương hướng tuần tới - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm của tuần vừa qua - Thi đua học tốt lấy thành tích chào mừng ngày 20 tháng 11
File đính kèm:
- Tuần 10.doc