Giáo án Lớp 5A Tuần 20

- Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ – một người cư xử gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước.

- Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.

 

doc43 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5A Tuần 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ọc sinh trình bày.
- GV nhận xét và chốt kết quả
+ Câu 1: là câu ghép có 2 vế câu
Cặp QHT trong câu là: nếu ... thì ...
HS: - Đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm 2 
- Mời đại diện nhóm HS trình bày.
GV nhận xét và chốt kết quả
( Nếu ....Thì...)
- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
HS: Nêu yêu cầu và làm bài 3
a/ Tấm chăm chỉ, hiền lành còn Cám ...
b/ Ông đã nhiều lần can gián nhưng...
c/ Mình đến nhà bạn hay bạn ...
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị bài sau
 Giảng: Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2014
Tiết 1: 
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
GV:
HS:
Học vần
Bài 85 : ăp - âp
- Nhận biết vần ăp, ap có trong các tiếng, từ trong bài.
- HS đọc và viết được : ăp ,âp, bắp cải, cá mập
 - Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em 
- HS yêu thích môn học.
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- Chữ cái, 
Toán(100)
GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
- HS: Làm quen với biểu đồ hình quạt.
- Bước đầu biết cách “đọc”, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt.
- HS yêu thích môn học
III. Hoạt động dạy học:
 1.Tổ chức : - KTSS
 Nội dung hoạt động
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: cho HS viết từ đã học 
- Cho một em lên đọc bài ứng dụng 
3. Bài mới:
HS: CB
GV: Giới thiệu bài .
- GV giới thiệu vần mới và viết bảng: 
- GV đọc tên bài 
* Dạy vần mới.
* Vần ăp:* Nhận diện và so sánh 
* Đánh vần: 
HS: đọc ăp, âp - HS nhận diện và so sánh ăp/ap
- HS ghép và đánh vần, đọc trơn
- HS đọc ĐT, ĐV, nhóm, CN.
- Đọc đánh vần ĐT, nhóm,
GV: Giới thiệu: cải bắp
Vần âp ( quy trình tương tự)
* Dạy từ ứng dụng:
GV viết bảng
HS: đọc thầm gạch chân tiếng chứa vần vừa học
- Đọc trơn tiếng, từ
* Viết vần và tiếng mới
- GV viết mẫu trên bảng
- GV nhận xét- chỉnh sửa
- HS tập viết vào bảng con
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
GV: Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu biểu đồ hình quạt:
a)Ví dụ 1: GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở VD 1 trong SGK.
+ Biểu đồ có dạng hình gì? chia làm mấy phần?
+ Trên mỗi phần của hình tròn ghi những gì?
HS tập “đọc” biểu đồ:
+ Biểu đồ nói về điều gì?
+ Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại?
+ Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu?
b)Ví dụ 2: 
- Biểu đồ nói về điều gì?
- Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn Bơi?
- Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu?
- Tính số HS tham gia môn Bơi?
- Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt:
GV: - Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- HS lên bảng chữa bài. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
Có 40 % số học sinh ưa thích màu xanh.
 Số HS thích màu xanh là:
 120 40 : 100 = 48 (HS)
Có 25 % số học sinh ưa thích màu đỏ.
 Số HS thích màu đỏ là:
 120 25 : 100 = 30 (HS)
Có 20% số học sinh ưa thích màu trắng. 
 Số HS thích màu tím là:
 120 20 : 100 = 24(HS)
 Có 15% số học sinh ưa thích màu tím.
 Số HS thích màu tím là:
 120 15 : 100 = 18 (HS)
 Đáp số: 48 ; 30 ; 24 ; 18 (HS)
- Nhận xét giờ học, 
- Nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
Tiết 2:
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng :
GV:
HS:
Học vần
Bài 85 : ăp - âp(T2)
- Nhận biết vần ăp, ap có trong các tiếng, từ trong bài.
- HS đọc và viết được : ăp ,âp, bắp cải, cá mập
 - Đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em 
- HS yêu thích môn học.
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
- Chữ cái,
Tập làm văn:
LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG.
- Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập chương trình hoạt động nói chung.
- Qua việc lập chương trình hoạt động, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể.
- HS yêu thích môn học
III. Hoạt động dạy học:
1.Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
GV: Hướng dẫn luyện đọc:
 * Đọc bài ứng dụng
HS: đọc toàn bài tiết 1
- Đọc thầm đoạn thơ
- Tìm tiếng có vần mới
- Đọc trơn đoạn thơ
- Luyện đọc toàn bài
- Đọc tên chủ đề: Trong cặp sách của em.
- HS thảo luận(1 số nhóm nói trước lớp
GV: Hướng dẫn HS luyện nói:
HS: Giới thiệu đồ dùng trong cặp sách.
GV: Hướng dẫn luyện viết:
- GV h/d viết bài vào vở TV
- GV quan sát nhắc nhở HS ngồi viết bài
4. Củng cố:
 - Đọc lại toàn bài.
 5. Dặn dò 
 - HD tự đọc, viết bài ở nhà
GV: Giới thiệu bài: 
- Hướng dẫn HS luyện tập:
+ Bài tập 1: Một HS đọc yêu cầu của bài tập - Lớp theo dõi SGK.
- GV giải nghĩa cho HS hiểu thế nào là việc bếp núc.
HS đọc thầm lại mẩu chuyện để suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK:
+ Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì?
Mục đich: Chúc mừng thầy cô giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.
+ Để tổ chức buổi liên hoan cần làm những việc gì? Lớp trưởng đã phân công như thế nào?
+ Cần chuẩn bị: bánh, kẹo, hoa quả, chén đĩa, làm báo tường, chương trình văn nghệ
+ Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan?
GV: Buổi liên hoan diễn ra thật vui vẻ. Mở đầu là chương trình văn nghệ. Thu Hương dẫn chương trình, tuấn Béo biểu diễn
+ Bài tập 2: Mời một HS đọc yêu cầu của bài tập 
- GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của đề bài.
HS làm bài theo nhóm 2. 
- Mời đại diện trình bày.
GV nhận xét, đánh giá.
- HS nhắc lại lợi ích của việc lập CTHĐ
- HS chuẩn bị cho tiết TLV lần sau.
Tiết 3:
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng: 
GV:
HS:
Thủ công
GẤP MŨ CA LÔ (T2)
- Cho HS tiếp tục thực hành các thao tác gấp mũ ca lô
- Gấp đúng các thao tác, thực hiện các thao tác nhanh hơn
- HS yêu thích môn học.
- Bài mẫu, giấy,
- Một tờ giấy 
Khoa học
NĂNG LƯỢNG
- Nêu ví dụ về các vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ,nhờ được cung cấp năng lượng.
- Nêu ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó.
- HS vận dụng năng lượng vào cuộc sống hằng ngày.
- GD các em biết các biến đổi và nguồn năng lượng trong cuộc sống hằng ngày.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ:
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới:
HS: CB
GV: Giới thiệu bài.
+ Các hoạt động.
* Hoạt động 1: Tạo giấy thành hình vuông
- HS quan sát thao tác của giáo viên
GV nhắc lại cách tạo giấy thành hình vuông
 * Hoạt động 2: Gấp cho thành hình tam giác
HS: thực hành gấp mũ ca lô
+ Gấp đôi hình tam giác tạo thành dấu giữa
+ Góc kia gấp ngược lại ( tương tự)
+ Gấp phần dưới lên và gấp lộn cài vào trong. Mặt còn lại gấp ngược và tương tự
- Khi gấp mũ xong, hướng dẫn HS trang trí bên ngoài theo ý thích
* Trưng bày sản phẩm: Tổ chức bình chọn sản phẩm đẹp, tuyên dương.
HS trưng bày sản phẩm
- GV dánh giá sp của hs
4. Củng cố, 
- Nhận xét thái độ học tập của HS
5. Dặn dò 
 - Về nhà tập gấp và trang trí cho đẹp
GV: Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
 HS nêu được ví dụ về các vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ, nhờ được cung cấp năng lượng.
+ HS làm thí nghiệm theo nhóm 2 và thảo luận:
+ Hiện tượng quan sát được là gì?
+ Vật bị biến đổi như thế nào?
+ Nhờ đâu vật có biến đổi đó?
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả 
 GV kết luận như SGK.
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
+ HS nêu được một số ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó.
- Làm việc theo cặp
- HS tự đọc mục Bạn cần biết trang 83 SGK, sau đó từng cặp quan sát hình vẽ và nêu thêm các ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động đó.
HS báo cáo kết quả
HS tìm và trình bày thêm các ví dụ khác về các biến đổi, hoạt động và nguồn năng lượng. 
- Cho HS đọc phần bạn cần biết.
- Nhận xét giờ học. 
- HS chuẩn bị bài sau
Tiết 4:
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
GV:
HS:
Địa lí:
CHÂU Á (Tiếp)
- Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân châu á 
- Dựa vào lược đồ, nhận biết được sự phân bố một số hoạt động sản xuất của người dân châu á.
- Biết được khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng được nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoáng sản.
- GD các em yêu quê hương đất nước
III. Hoạt động dạy học:
1.Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
GV: Giới thiệu bài: 
* Cư dân châu á
HS: (Làm việc cả lớp)
- HS đọc bảng số liệu ở bài 17 để so sánh :
+ Cả lớp và GV nhận xét.
- HS đọc đoạn văn ở mục 3:
- GV bổ sung và kết luận
GV: - Nêu hoạt động kinh tế: 
* Hoạt động 2: (Làm việc CN)
- HS quan sát hình 5, đọc bảng chú giải.
+ Cho biết sự phân bố của một số ngành sản xuất chính của châu á?
- GV kết luận 
HS: (Làm việc cả lớp)
- HS quan sát hình 3 bài 17 và hình 5 bài 18.
+ GV xác định lại vị trí khu vực ĐNA.
+ĐNA có đường xích đạo chạy qua vậy khí hậu và rừng ĐNA có gì nổi bật?
+ HS đọc tên 11 quốc gia trong khu vực.
- Nêu địa hình của ĐNA
- GV kết luận 
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
Tiết 5:
Sinh hoạt (T 20)
Kiểm điểm cuối tuần
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị: 
- Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động:
1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
* Ưu điểm: 
- Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để các tuần sau phát huy.
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Lớp sôi nổi
* Nhược điểm: 
- GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các em không vi phạm trong những lần sau.
2. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.

File đính kèm:

  • docTuan 20.doc
Bài giảng liên quan