Giáo án Lớp 5A Tuần 26

- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.

- Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài ; giọng đọc nhẹ nhàng, trang trọng.

- Trả lời được CH trong sgk.

- Luyện đọc tích cực.

 

doc43 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5A Tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ể một câu truyện em đã nghe hay đã đọc nói về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam. 
+ GV nhắc HS: nên kể những câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc ngoài chương trình.
HS nối tiếp nói tên câu chuyện sẽ kể.
+ HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu truyện.
+ HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
GV:Cho HS thi kể chuyện trước lớp:
+ Đại diện các nhóm lên thi kể.
+ Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
 + Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình chọn: 
+ Bạn kể chuyện hay nhất.
+ Bạn kể chuyện tự nhiên, hấp dẫn nhất.
+ GV nx giờ học.
+ Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho người thân nghe.
 Giảng: Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014
Tiết 1: 
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
GV:
HS:
Tập đọc
VẼ NGỰA
- Hiểu nghĩa các từ ngữ và nội dung bài: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi bé lại nghĩ bà chưa nhìn they con ngựa bao giờ.
 -Trả lời câu hỏi 2, 3
- HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các TN: Sao em biết, bao giờ, bức tranh
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy 
- Ôn các vần ua, ưa.
- HS tích cực , sôi nổi trong giờ học
- Sử dụng tranh trong SGK
Toán(130)
 VẬN TỐC
- Bước đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
- Giải được các BT trong sgk
- Tích cực giải toán.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Tổ chức : - KTSS
 Nội dung hoạt động
 2. Kiểm tra bài cũ:
HS: Đọc từ: Bống sảy, bống sàng
- HS đọc thuộc lòng bài cái bống
H: Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?
- GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
GV: Giới thiệu bài (Trực tiếp)
+ Hướng dẫn HS luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu lần 1:
(Giọng đọc vui, lời lúc hồn nhiên ngộ nghĩnh
 - Hướng dẫn HS luyện đọc
HS: Luyện đọc các tiếng, từ khó
- Y/c HS tìm, GV ghi bảng
- HS ®äc CN, nhãm, líp 
+ LuyÖn ®äc c¸c tiÕng, tõ khã
- Y/c HS t×m, GV ghi b¶ng- HS t×m, sao, bao giê, bøc tranh.
GV: Y/c HS luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu
- GV theo dõi, uốn nắn
HS: Luyện đọc đoạn, bài.
- Cho HS đọc theo đoạn
+ Thi đọc trơn cả bài.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm
- GV nhận xét, cho điểm
2.3 Ôn các vần ua, ưa:
* Tìm tiếng trong bài có vần ưa:
- Yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm
* Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua:
- HS t×m: Ngùa, ch­a, ®­a
- TiÕng ngùa cã ng ®øng tr­íc ­a ®øng sau, dÊu ( \ )
­a: bõa, b÷a c¬m, cöa sæ..
ua: con cua, cña c¶i
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
HS: Chuẩn bị.
GV:Giới thiệu bài: nêu mục tiêu của tiết học.
+ Hd: Bài toán 1:
 TB mỗi giờ ô tô đi được là:
 170 : 4 = 42,5 (km)
 Đáp số: 42,5 km
 Ta nói vận tốc TB hay vận tốc của ô tô 42,5 km trên giờ, viết tắt là 42,5 km/ giờ.
GV ghi bảng: Vận tốc của ô tô là:
 170 : 4 = 42,5 (km).
+ Đơn vị vận tốc của bài toán này là gì?
+ Là km/giờ
 + Nếu quãng đường là s, thời gian là t, vận tốc là v, thì v được tính như thế nào?
+ V được tính như sau: v = s : t
 + Ví dụ 2:
+ GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện.
+ HS thực hiện vào giấy nháp.
 + Một HS lên bảng thực hiện. 
Vận tốc chạy của người đó là:
60 : 10 = 6 (m/giây)
+ Đơn vị vận tốc trong bài là: m/giây
+ HS nhắc lại cách tính vận tốc.
HS: - Nêu yêu cầu bài 1.
+ Cho HS chữa bài trên bảng.
 Đáp số: 35 km/giờ.
+ GV nhận xét.
GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2.
+ HS làm vào vở
*Bài giải:
Vận tốc của máy bay là:
1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)
 Đáp số: 720 km/giờ.
HS: - Nêu yêu cầu bài 3
+ HS làm vào vở.
+ một HS lên bảng chữa bài.
 Đáp số: 5m/giây.
GV:Cả lớp và GV nhận xét chốt lại ý đúng.
+ Củng cố bài. 
+ Nx tiết học.
Tiết 2:
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng :
GV:
HS:
Tập đọc
VẼ NGỰA(T2)
- Hiểu nghĩa các từ ngữ và nội dung bài: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi bé lại nghĩ bà chưa nhìn they con ngựa bao giờ.
 -Trả lời câu hỏi 2, 3
- HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các TN: Sao em biết, bao giờ, bức tranh
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy 
- Ôn các vần ua, ưa.
- HS tích cực , sôi nổi trong giờ học
- Sử dụng tranh trong SGK
Tập làm văn:
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
- HS biết rút kinh nghiệm và tự sửa lỗi trong bài ; viết lại được một đoạn cho đúng hoặc hay hơn.
- Biết nghe và tự sửa lỗi.
- Có ý thức học tập.
III. Hoạt động dạy học:
1.Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
GV: Hướng dẫn t×m hiÓu bµi ®äc vµ luyÖn nãi:
* T×m hiÓu bµi ®äc, luyÖn ®äc:
- GV ®äc mÉu lÇn 2
-Gäi HS ®äc c¶ bµi
H: B¹n nhá muèn vÏ g×?
H: V× sao nh×n tranh b¹n lai kh«ng nhËn ra con ngùa
GV: Em bÐ trong truyÖn cßn rÊt nhá.BÐ vÏ ngùa kh«ng nh×n ra con ngùa nªn bµ kh«ng nhËn ra.Bµ hái bÐ vÏ con g×,bÐ l¹i ng©y th¬ t­ëng r»ng bµ ch­a nh×n thÊy con ngùa bao giê .
 HS: ®äc yªu cÇu 3.
- GV cho 2 HS lµm miÖng, 2 HS lªn b¶ng 
- 1 HS ®äc
Tranh1: Bµ tr«ng ch¸u
Tranh 2: Bµ tr«ng thÊy con ngùa.
LuyÖn ®äc ph©n vai.
- GV h­íng dÉn
- Giäng ng­êi dÉn chuyÖn: Vui, chËm r·i 
- Giäng bÐ: Hån nhiªn, ngé nghÜnh
- Giäng chÞ: Ng¹c nhiªn
- GV nhËn xÐt, cho ®iÓm.
* LuyÖn nãi:
§Ò tµi: B¹n cã thÝch vÏ kh«ng ?
B¹n thÝch vÏ g× ?
- Gäi HS ®äc yªu cÇu.
- Gäi 2 HS kh¸ lªn lµm mÉu.
- GV gäi c¸c cÆp lªn thùc hµnh hái ®¸p
- GV nhËn xÐt, cho ®iÓm
4. Cñng cè 
- Cho HS ®äc l¹i toµn bµi 
5. DÆn dß:
- VÒ nhµ kÓ l¹i c©u chuyÖn cho ng­êi th©n nghe
HS: CB.
GV:Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
 + Nhận xét về kết quả làm bài của HS. 
a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:
+ Những ưu điểm chính:
+Diễn đạt tốt điển hình: 
+Chữ viết, cách trình bày đẹp: 
+ Những thiếu sót, hạn chế.
b) Thông báo điểm.
GV trả bài cho từng học sinh.
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung:
+ GV chỉ các lỗi cần chữa 
+ Cả lớp tự chữa trên nháp.
HS : Tự sửa lỗi trong bài:
+ Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi.
c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
GV: đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay.
HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
 GV: NX đoạn văn HS vừa viết lại.
+ NX tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3:
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng: 
GV:
HS:
Tập đọc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKII (viết)
Khoa học
SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA.
- Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng,hoa thụ nhờ gió
- Trả lời được CH trong sgk.
- HS yêu khoa học.
III. Hoạt động dạy học:
 1. Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
GV: Gới thiệu bài .
+ nêu nội dung yêu cầu bài học.
HS: Tìm hiểu bài.
a. Hoạt động 1.
- HS phân biệt được nhị và nhuỵ ; hoa đực và hoa cái .
+ H/s thực hiện theo yêu cầu trang sách GK trang 104.
+ HS quan sát và chỉ vào nhị ( nhị đực) và nhuỵ (nhị cái) của hoa dâm bụt trong SGK?
GV nhận xét . 
b. Hoạt động 2. thực hành với vật thật .
+ HS phân biệt được hoa có nhị và nhuỵ và hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ 
HS quan sát và thực hiện , hoàn thiện theo bảng sau.
+ HS thực hành và trình bày kết quả .
Hoa có cả nhị và nhuỵ 
Hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ .
Phượng
 Mướp
Dong riềng
Râm bụt
Sen
GV mời đại diện các nhóm trình bày .
+ GV kết luận: Hoa là cơ quan sinh sản cuả những loài thực vật có hoa . Cơ quan sinh dục dực gọi là nhị , cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ 
HS: Hoạt động 3. thực hành với sơ đồ nhị và nhuỵ ở hoa lưỡng tính .
GV nhận xét sửa sai cho HS .
+ Nhận xét tiết học .
+ Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
Tiết 4:
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
GV:
HS:
Kể chuyện
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKII ( viết)
Địa lí:
CHÂU PHI
Học song bài này HS biết :
+ Biết đa số dân cư châu phi là người da đen.
+ Nêu được một số đặc điểm chính trị của kinh tế châu Phi , một số nét tiêu biểu về Ai Cập .
+ Xác định trên bản đồ vị trí địa lí của Ai Cập.
- Trả lời được CH trong sgk.
- HS yêu thích môn học.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
GV: Giới thiệu baì .
+ Nêu nội dung yêu cầu bài học .
HS: Tìm hiểu bài .
a. Dân cư Châu Phi.
+ HS đọc bài trong SGK và trả lời các câu hỏi trong SGK.
+ Châu Phi có số dân đừng thứ ba trên thế giới
GV:Chốt lại câu hỏi trên.
b. Hoạt động kinh tế.
+ Cho HS quan sát các hình trong SGK đọc bài và trả lời câu hỏi .
+ Kinh tế Châu Phi có đặc điểm gì khác so với các châu lục khác đã học?
- HS đọc bài quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
+ Kinh tế chậm phát triển , chỉ tập chung vào trồng cây công nghiệp nhiệt đới và khai thác các khoáng sản để xuất khẩu .
+ Đời sống của người dân châu phi còn có những gì khó khăn ? Vì sao
+ Khó khăn : Thiếu ăn , thiếu mặc, nhiều bệnh dịch nguy hiểm (Bệnh ADIS và các bệnh truyền nhiễm) .Nguyên nhân: Kinh tế chậm phát triển , ít chú ý việc trồng cây lương thực.
+ Các nước có nền kinh tế phát triển hơn cả ở châu phi như là Cộng hoà Nam phi , An giê - ri, Ai Cập.
+ Kể tên và chỉ trên bản đồ các nước có nền kinh tế phát triển hơn cả ở châu Phi?
- GV:Kết luận.
c. Ai Cập.
HS đọc bài trong SGk và trả lời các câu hỏi mục 5 trong SGk.
+ Quan sát bản đồ và cho biết vị trí AiCập ?
+ Ai Cập nằm ở bắc phi cầu nối giữa 3 châu lục, á ,Âu , Phi .
GV nhận xét bổ sung
+ Thiên nhiên : 
Có sông Nin (dài nhất thế giới) chảy qua , là nguần cung cấp nước quan trọng ,
+GV nhận xét giờ học.
+ Dặn HS về nhà đọc trước bài Châu Mĩ
Tiết 5
Sinh hoạt lớp:
 NHẬN XÉT TUẦN 26
 Nhận xét chung:
 * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số và nền nếp dạy - học
	 - Giờ truy bài có ý thức tự quản
	 - 1 Số HS ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu xây dựng bài
	 - Đọc và làm tính của 1 số HS có tiến bộ.
 * Tồn tại:
- 1 số HS còn lười hoc, quên đồ dùng sách vở , nghỉ học không có lí do
- Chưa mạnh dạn và cố gắng trong học tập. 
- Trang phục đầu tuần của 1 số em còn luộm thuộm
 Kế hoạch tuần 27:
 - Khắc phục những tồn tại trên, phát huy những điểm mạnh
 3. Dặn dò.

File đính kèm:

  • docTuan 26.doc
Bài giảng liên quan