Giáo án Lớp 5A Tuần 5
- Hiểu diễn biến của câu truyện và ý nghĩa của bài: Tình cảm chân thành của một chuyên gia nước bạn với một công nhân Việt Nam qua đó thể hiện vẻ đẹp của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng , đằm thắm thể hiện cảm súc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể truyện. Đọc các lời đối thoại thể hiện đúng giọng của từng nhân vật.
- GD các em đoàn kết với các các dân tộc.
tiến hành: - Giáo viên hỏi học sinh trả lời câu hỏi + Nêu các việc cần làm khi tắm? + Nêu những việc không nên làm? - Giáo viên kết luận toàn bài * Củng cố - Giáo viên khắc sâu nội dung bài, liên hệ giáo dục về thực hành *Dặn dò - Xem trước bài 6 GV: - Giới thiệu bài,ghi bảng - Hình thành biểu tượng về đề ca mét vuông - Mối quan hệ giữa đề ca mét vuông và mét vuông. - Gồm 100 hình vuông 100 m2 1 dam2 = ? m2 1 dam2 = 100m2 1 dam2 gấp bao nhiêu lần 1m2 1 dam2 gấp 100 lần 1 mét vuông 1 m2 bằng bao nhiêu dam2 1m2 = dam2 dam2 , m2, giữa hm2 và dam2 1 dam2 = 100 m2 1 hm2 = 100 dam2 1 dam2 = hm2 HS: - Một HS đoc yêu cầu bài 1. - GV cho HS đọc thầm các số đo diện tích - Đọc: Lần lượt HS đọc: 105 dam2 ; 32600 dam2; 492 hm2; 180350 hm2 Nhận xét- bổ sung. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 2. - Nhận xét chốt kết quả đúng - GV đọc yêu cầu HS viết vào vở. - 1 số HS lên bảng viết a) Hai trăm bảy mươi mốt đề - ca – mét vuông: 271 dam2 b) Mưới tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề - ca- mét vuông: 18954 dam2 c) Sáu trăm linh ba héc – tô – mét vuông: 603 hm2. d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc – tô – mét vuông: 34620 hm2 HS: - Nêu yêu cầu bài 3. - HS tự làm bài vào vở - Nhận xét chữa bài a) 2 dam2 = 200 m2; 30 hm2 = 3000 dam2 b) 1m2 = dam2 ; 1 dam2 = hm2 3m2 = dam2; 8 dam2 = hm2 27 m2 = dam2; 15 dam2 = hm2 GV: - Gọi HS nêu yêu cầu bài 4. - Tự làm bài vào vở, nhận xét, chữa bài a) 16 dam2 91m2 = 16 dam2 + dam2 = 16dam2 b) 32dam2 5 m2 = 32 dam2 + dam2 = 32dam2 - Nhận xét giờ học - Yêu cầu về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả cơn mưa Tiết 5: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: Luyện từ và câu (10) TỪ ĐỒNG ÂM - Hiểu thế nào là từ đồng âm. - Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghiã của các từ đồng âm - HS yêu thích môn học III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động HS: - Đọc phần nhận xét - Viết bảng các câu - 2 HS đọc nối tiếp nhau đọc câu văn + Ông ngồi câu cá + Đoạn văn này có 5 câu - GVcho HS nêu ví dụ Bàn chân - chân bàn + Gv chốt lại: Những từ đó cũng gọi là từ đồng âm khác nghĩa. GV: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 1,2. - Cho HS làm vào nháp. - Nêu miệng kết quả vừa làm. - Nhận xét- chốt kết quả HS: - Đọc yêu cầu bài 3. - Tìm những cặp từ trái nghĩa. - Làm vào vở- chữa bài. - Lớp nhận xét- chốt kết quả a. Con chó thui (thịt được nướng chín) b. Cây hoa súng và khẩu súng (khẩu súng được gọi là hoa súng * Củng cố: nhận xét giờ học. * Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập. Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Học vần:(45) Bài 16 : ÔN TẬP - Củng cố cách đọc, viết các âm và chữ ghi âm dã học. - Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh : Thỏ và sư tử - HS tích cực, sôi nổi trong giờ học - Chuẩn bị bảng ôn,tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể: thỏ và sư tử TËp lµm v¨n(10) TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH - Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh. - Nhận thức được ưu, khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn; biết sửa lỗi; viết lại được một đoạn cho hay hơn. - HS yêu thích văn học -Bảng lớp ghi đề bài III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Giới thiệu bài, ghi bảng + Ôn tập * Các chữ và âm vừa học - Học sinh lên bảng chỉ vào các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn - Giáo viên đọc âm. Học sinh chỉ chữ HS: Ghép chữ thành tiếng - Học sinh đọc các tiếng do các chữ cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang ở bảng ôn - Học sinh đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở hàng ngang trong bảng ôn (bảng 2) GV: Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng - Học sinh tự đọc các từ ngữ ứng dụng theo: Nhóm, cá nhân, cả lớp Tập viết từ ngữ ứứng dụng - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Học sinh tập bảng con * Củng cố: Nhận xét tiết học * Dặn dò: Chuẩn bị học tiết 2. HS: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. - Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình. GV: - GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi điển hình để: - Nêu nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp. - Hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình về ý và cách diễn đạt: + Trả bài và hướng dẫn HS chữa - Nhận xét tiết trả bài + HS chuẩn bị bài sau Tiết 2: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Học vần:(46) Bài 16 : ÔN TẬP - Củng cố cách đọc, viết các âm và chữ ghi âm dã học. - Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh : Thỏ và sư tử - HS tích cực, sôi nổi trong giờ học - Chuẩn bị bảng ôn,tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể: thỏ và sư tử Toán(25) MI-LI-MET VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - Giúp HS: Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi – li – mét vuông. Quan hệ của mi – li – mét vuông với xăng ti mét vuông. - Biết tên gọi , ký hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đon vị này sang đơn vị khác. - HS yêu thích môn học. - Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm như trong phần a(SGK) III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Hướng dẫn luyện tập. * Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 HS: lần lượt đọc các tiếng trong bảng âm và từ ngữ ứng dụng theo: Nhóm, bàn, cá nhân. - Đọc câu ứng dụng: GV: giới thiệu câu ứng dụng: - Giáo viên sửa phản ánh cho học sinh Học sinh đọc câu ứng dụng: - Kể chuyện: (SGV) HS: Luyện viết - Tập viết nốt các từ còn lại trong vở tập viết * Củng cố: - Hệ thống nội dung bài, Nhận xét giờ học * Dặn dò - Về nhà học bài; Chuẩn bị bài sau HS: - Nêu các đơn vị đo diện tích đã học cm2, dm2 , m2, dam2 , hm2, km2 - Cạnh dài 1mm - Viết: Mi li mét vuông : mm2 - Đọc: Mi li mét vuông - HS nhắc lại 1cm2 = 100mm2 1mm2 = cm2 GV : - Gọi HS nêu yêu cầu bài 1. Làm bài vào vở 1 em lên bảng làm - GV+HS nhận xét – bổ sung a) 29 mm2, 305 mm2, 1200mm2 b) Một trăm sáu mươi tám mi – li – mét vuông: 168 mm2. - hai nghìn ba trăm mười mi –li – mét vuông: 2310 mm2 HS: - Đọc yêu cầu bài 2 HS làm bài vào vở - 4HS lên bảng làm - G nhận xét chữa bài a/ 5 cm2 = 500mm2; 1m2= 10000cm2 12km2 = 1200hm2; 5km2 = 50000cm2 1hm2 = 10000m2; 12m2 9 dm2 = 1209dm2 7 hm2 = 70000 m2 37 dam2 24 m2 = 3724 m2 b) 800 mm2 = 8 cm2 12000 hm2 = 120 km2 150 cm2 = 1 dm2 50 cm2 3400dm2 = 34 m2 90000 m2 = 9 hm2 2010m2 = 20 dam2 10 m2 - Nhận xét tiết học - Làm thêm bài tập trong VBT Tiết 3: NTĐ1 NTĐ5 Môn : Tên bài I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2. Kĩ năng 3. Thái độ II. Đồ dùng: GV: HS: Thủ công (5) XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (T 2) - Học sinh làm quen với xé, dán giấy để tạo hình - Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối. - HS có ý thức giữ vệ sinh trong giờ học. - Bài mẫu và hai tờ giấy màu khác nhau. - Giấy nháp có kẻ ô, giấy màu thủ công. Khoa học THỰC HÀNH NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (T2) - HS có khả năng : - Sử lý các thông tin về tác hại của rượi, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày những thông tin đó. - Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện. - GD các em không sử dụng các chất gây nghiện III. Hoạt động dạy học: * Tổ chức : - Hát Nội dung hoạt động GV: Giới thiệu bài. + Các hoạt động. * Hoạt động 1: Giáo viên gt bài mẫu học sinh quan sát và nhận xét HS: quan sát và phát hiện những vật xung quanh mình có dạng hình vuông và hình tròn - Học sinh nêu các vật có vuông hình tròn GV: hướng dẫn mẫu * Vẽ và xé hình vuông - Giáo viên làm mẫu cho học sinh quan sát - Lật mặt sau của tờ giấy màu đếm và đánh dấu 4 điểm vẽ hình vuông, cạnh dài 8 ô, - Giáo viên xé mẫu Vẽ và xé hình tròn - Giáo viên xé mẫu, xé xong lật mặt màu cho học sinh quan sát HS: lấy giấy nháp để thực hành xé Dán hình - Giáo viên hướng dẫn cách dán các sản phẩm mà mình vừa xé xong - Học sinh thực hành - Học sinh thực hành xé hình vuông, hình tròn - Dán 2 sản phẩm vào vở + Nhận xét, đánh giá, * Củng cố: - Nhận xét chung giờ học - Đánh giá sản phẩm * Dặn dò Về nhà tập xé, dán. - Chuẩn bị bài sau . HS: - Tổ chức trò chơi - C¸ nh©n thực hiện lần lượt chơi trò chơi - Các bạn khác nhận xét - GV nhận xét bổ sung. - Kết luận: (SGV-tr. 52) GV: - Nêu câu hỏi cho HS trả lời. - HS thảo luận và trả lời câu hỏi - Thảo luận đưa ra ý kiến - GV nhận xét- chốt kết quả - Kết luận: (SGV-tr. 53) - GV kÕt luËn. HS: - Đọc thông tin cuối bài - HS ®äc kÕt luËn cuèi bµi. GV: - nhận xét giờ học - Gọi HS đọc ghi nhớ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Tiết 4: Hoạt động tập thể (5) SINH HOẠT LỚP I .Mục tiêu: - Giúp HS nhận ra những ưu và khuyết điểm của bản thân và của tập thể trong tuần qua - Tìm ra những biện pháp khắc phục những mặt còn tồn tại trong tuần - Đề ra phương hướng và nhiệm vụ cho tuần tới - Giáo dục HS ý thức tự giác trong sinh hoạt chung II. Nội dung sinh hoạt: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Sinh hoạt tổ: Các tổ sinh hoạt, tổ trưởng điều khiển. Đại diện các tổ báo cáo trước lớp. Các tổ nhận xét, bổ sung. Lắng nghe. 2. Giáo viên nhận xét: + Đạo đức: Có ý thức tổ chức kỉ Luật, nề nếp, thực hiện tốt nội quy. Có tinh thần đoàn kết giúp đỡ bạn quan hệ, xưn hô với bạn bè, thầy cô giáo đúng mực. + Học tập: Có tinh thần, thái độ học tập tích cực. Sách vở, đồ dùng học tập đầu năm học tương đối đủ. - Văn- Thể- Mỹ: Có ý thức tham gia vệ sinh chung. - Bình chọn cá nhân xuất sắc tron tuần - Bình chọn - Phê bình, nhắc nhở - Nêu tên - Lắng nghe 3. Phương hướng tuần 6: - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Duy trì các hoạt động dạy và học Các tổ sinh hoạt, tổ trưởng điều khiển. Đại diện các tổ báo cáo trước lớp. Các tổ nhận xét, bổ sung. Lắng nghe
File đính kèm:
- TUAN 5, sua.doc