Giáo án Lớp 5A Tuần 22

- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi những người dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi để xây dựng cuộc sống mới, giữ một vùng biển trời của Tổ quốc.

- Đọc lưu loát, dễn cảm bài văn với giọng kể lúc trầm lắng, lúc hào hứng , sôi nổi biết phân biệt lời các nhân vật

- GD các em chăm chỉ học tập và lao động.

 

doc43 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5A Tuần 22, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ược các từ ngữ và câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- HS tích cực, sôi nổi trong học tập.
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- chữ cái 
Toán(110)
THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH
- Biết so sánh thể tích của 2 hình trong một số tình huống đơn giản.
- Có biểu tượng về thể tích của một hình.
- HS tích cực học tập
III. Hoạt động dạy học:
 1.Tổ chức : - KTSS
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ:
GV: Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
3. Bµi míi:
HS: CB
GV: Giíi thiÖu bµi. oang – o¨ng
- Gi¸o viªn ®äc
+ D¹y vÇn míi.
* D¹y vÇn: oang
- VÇn oang gåm nh÷ng ©m nµo?
HS: nhËn diÖn so s¸nh oang/oan
* §¸nh vÇn vµ ph¸t ©m
- Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh ®¸nh vÇn: oang.
- Häc sinh ghÐp vµ ®¸nh vÇn
- Häc sinh ®¸nh vÇn vµ ®äc tr¬n 
 oang , hoang, vì hoang
GV: D¹y vÇn: o¨ng (T­¬ng tù nh­ vÇn oang
- Häc sinh ®äc tõ øng dông 
HS: luyÖn ®äc vµ ph¸t hiÖn g¹ch ch©n c¸c tiÕng chøa vÇn míi : 
- HS ®äc tiÕng tõ ng÷ 
- HS ®äc toµn bµi trªn b¶ng
- HS ch¬i trß ch¬i t×m tiÕng hoÆc tõ ng÷ míi 
- Gi¸o viªn ®äc l¹i
GV: LuyÖn viÕt :
- GV viÕt mÉu trªn b¶ng
- Nh©n xÐt – söa sai cho HS
- HS tËp viÕt vµo b¶ng con
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
GV: Giới thiệu bài: 
a) Hình thành biểu tượng về thể tích của một hình:
- GV tổ chức cho HS quan sát, nhận xét trên các mô hình trực quan theo hình vẽ các VD trong SGK. Theo các bước như sau:
- Hình 1: 
+ So sánh thể tích hình lập phương với thể tích HHCN?
- Thể tích hình LP bé hơn thể tích HHCN hay thể tích HHCN lớn hơn thể tích HLP.
- Hình 2: 
HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp. Rồi nêu kết quả.
- GV nhận xét, chốt kết quả
a) HHCN – A gồm 16 HLP nhỏ.
- HHCN – B gồm 18 HLP nhỏ.
Hình B có thể tích lớn hơn.
GV: Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- GV hướng dẫn HS cách đếm.
- Cho HS làm vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Hình A gồm 45 HLP nhỏ.
- Hình B gồm 26 HLP nhỏ.
- Thể tích HLP- A lớn hơn thể tích HLP- B.
- Nhận xét chung tiết học
* Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học
Tiết 2:
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng :
GV:
HS:
Học vần
Bài 94 : oang – oăng(T2)
- Nhận biết các vần oang, oăng có trong các tiếng, từ trong bài
- Đọc và viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- HS tích cực, sôi nổi trong học tập.
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- chữ cái
Tập làm văn:
KỂ CHUYỆN ( Kiểm tra viết)
- Dựa vào những hiểu biết và kĩ năng đã có,viết văn
- Học sinh viết được hoàn chỉnh một bài văn kể chuyện.
- HS yêu thích môn học
- Giấy kiểm tra.
III. Hoạt động dạy học:
1.Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
HS: tËp viÕt vµo b¶ng con
- Häc sinh lÇn l­ît ®äc thÇm ®o¹n th¬ øng dông t×m tiÕng cã tõ míi häc 
- Häc sinh ®äc vµ g¹ch ch©n vÇn míi
- Gi¸o viªn söa sai
- Gi¸o viªn ®äc mÉu c©u øng dông
- Häc sinh ®äc
- Líp ®äc c©u øng dông
- HS luyÖn ®äc toµn bµi SGK
GV:Hướng dẫn luyÖn nãi
- Häc sinh ®äc chñ ®Ò luyÖn nãi: 
Con ngoan trß giái
- GV ®Æt c©u hái gîi ý
HS: quan s¸t tranh th¶o luËn nhãm
- HS lªn luyÖn nãi theo chñ ®Ò
 - C¸c b¹n kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung
GV nhËn xÐt, bæ sung
GV: Hướng dẫn luyÖn viÕt
- Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh viÕt ë vë tËp viÕt
- Gi¸o viªn quan s¸t vµ uèn n¾n nh÷ng em cÇm bót sai hoÆc c¸c em ngåi kh«ng ®óng t­ thÕ
Häc sinh luyÖn viÕt trong vë tËp viÕt 
4. Cñng cè, 
- GV nhËn xÐt giê 
5. DÆn dß:
- VÒ nhµ «n l¹i bµi xem tr­íc bµi 93
GV: Giới thiệu bài:
- Trong tiết TLV trước, các em đã ôn 
tập về văn kể truyện, trong tiết học 
ngày hôm nay, các em sẽ làm bài 
kiểm tra viết về văn kể truyện theo 1 
trong 3 đề SGK đã nêu. Thầy mong 
rằng các em sẽ viết được những bài 
văn có cốt truyện, nhân vật, có ý 
nghĩa và thú vị.
HS làm bài kiểm tra:
- Mời HS nối tiếp nhau đọc 3 đề kiểm tra trong SGK.
- HS nối tiếp đọc đề bài.
GV: nhắc HS:
Đề 3 yêu cầu các em kể truyện theo 
lời một nhân vật trong truyện cổ tích. 
Các em cần nhớ yêu cầu của kiểu bài 
này để thực hiện đúng. 
- Mời một số HS nối tiếp nhau nói đề 
bài các em chọn.
HS: làm bài kiểm tra:
- HS viết bài vào giấy kiểm tra.
- HS viết bài.
- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.
- Nhận xét chung tiết học
* Dặn HS về đọc trước đề bài, chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần 23.
Tiết 3:
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng: 
GV:
HS:
Thủ công
CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, KÉO
- HS biết cách và sử dụng được bút trì, thước kẻ , kéo.
- HS biết sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo trong học tập.
- HS yêu thích môn học.
- bút chì , thước kẻ , kéo , một tờ giấy vở HS 
- bút chì , thước kẻ 
Khoa học
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG GIÓ VÀ NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY.
- HS biết:Trình bày tác dụng của năng lượng gió, năng lượng nước chảy trong tự nhiên.
- Kể ra những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng gió, NL nước chảy.
- HS biết sử dụng nặng lượng gió và nặng lượng nước chảy trong cuộc sống hằng ngày.
III. Hoạt động dạy học:
 1. Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ:
 GV: kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới 
GV: giới thiệu bài
- GV giới thiệu các dụng cụ học thủ công : 
HS: quan sát dụng cụ : bút chì, thước kẻ , kéo 1 cách thong thả 
GV: hướng dẫn thực hành
- GV hướng dẫn cách sử dụng bút trì : 
- khi sử dụng bút chì để kẻ vẽ viết ta đưa đầu nhọn của bút chì lên tờ giấy và di chuyển nhẹ theo ý muốn 
- GV hướng dẫn cách sử dụng thước kẻ 
- GV hướng dẫn cách sử dụng kéo 
 ngón giữa cho vào vòng thứ 2 , ngón trỏ ôm lấy phần trên của cán kéo 
- khi cắt tay trái cầm tờ giấy, tay phải cầm kéo 
HS: thực hành 
- GV quan sát và sửa sai , giúp đỡ những em còn lúng túng khó hoàn thành nhiệm vụ 
- chú ý : nhắc nhở hs sinh an toàn khi sử dụng kéo 
4. Củng cố 
- gv nhận xét tinh thần học tập , sự chuẩn bị dụng cụ học tập , kĩ năng kẻ cắt của hs 
5. Dặn dò.
- về nhà chuẩn bị bút chì thước kẻ giấy vở kẻ ô để học bài kẻ các đoạn thẳng cách đều
HS: Quan sát
* Hoạt động 1: Thảo luận về năng lượng gió.
+ HS trình bày được tác dụng của năng lượng gió trong tự nhiên.
- HS kể được một số thành tựu trog việc khai thác để sử dụng năng lượng gió.
- Làm việc theo nhóm 2.
- HS dựa vào SGK ; các tranh ảnh, đã chuẩn bị và liên hệ thực tế ở địa phương, gia đình HS để trả lời các câu hỏi 
GV: Nêu một số VD về tác dụng của năng lượng gió trong tự nhiên?
+ Con người sử dụng năng lượng gió trong những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa phương?
- Làm việc cả lớp
- HS báo cáo kết quả thảo luận nhóm.
+ GV nhận xét, bổ sung.
- Gió giúp một số cây thụ phấn, làm cho không khí mát mẻ,..
- Chạy thuyền buồm, làm quay tua-bin của máy phát điện, quạt thóc,
HS: Thảo luận về năng lượng nước chảy.
- HS trình bày được tác dụng của năng lượng nước chảy trong tự nhiên.
- HS kể được một số thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng nước chảy.
- Làm việc theo nhóm 2.
+ Con người sử dụng năng lượng nước chảy trong những việc gì? Liên hệ thực tế ở địa phương?
- Làm việc cả lớp
+ Mời nhóm trình bày kết quả thảo luận.
+ GV nhận xét, bổ sung.
- Chuyên chở hàng hoá xuôi dòng nước, làm quay bánh xe đưa nước lên cao, làm quay tua-bin của các máy phát điện,
* GV nhận xét giờ học. 
- Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:
NTĐ1
NTĐ5
Môn :
Tên bài
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
2. Kĩ năng
3. Thái độ
II. Đồ dùng:
GV:
HS:
Địa lí:
CHÂU ÂU
- Nắm được đặc điểm thiên nhiên của châu Âu.
- Nhận biết được đặc điểm dân cư và hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân châu Âu.
- HS Dựa vào lược đồ, mô tả được vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu, đọc tên một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của châu Âu ; đặc điểm địa hình châu Âu.
- HS yêu thích môn học
- Lược đồ tự nhiên châu Âu
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức : - Hát
 Nội dung hoạt động
2. Bài cũ;
3. Bài mới:
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
GV: Giới thiệu bài - Bài mới:
* Vị trí địa lí và giới hạn:
HS: (Làm việc cá nhân)
- HS làm việc với hình 1-SGK và bảng số liệu về diện tích các châu lục ở bài 17, trả lời câu hỏi:
+ Em hãy cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục, biển và đại dương nào?
+ Em hãy cho biết diện tích của châu Âu, so sánh với diện tích châu A?
- Mời một số HS trả lời và chỉ lãnh thổ châu Âu trên lược
- Cả lớp và GV nhận xét.
GV kết luận: Châu Âu nằm ở phía tây châu Á ; có ba phía giáp biển và đại dương.
* Đặc điểm tự nhiên: 
* Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 2)
- Cho HS quan sát hình 1 trong SGK, và thực hiện các yêu cầu:
+ Hãy đọc tên các đồng bằng, dãy núi và sông lớn của châu Âu, cho biết vị trí củachúng?
- Mời nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét.
GV kết luận: Châu Âu chủ yếu có địa hình là đồng bằng, khí hậu ôn hoà.
* Dân cư và hoạt động kinh tế ở châu Âu:
* Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- Cho HS đọc bảng số liệu ở bài 17 để: 
+ Cho biết dân số châu Âu? 
+ So sánh dân số Châu Âu với dân số Châu Á.
- HS quan sát hình 4:
+ Kể tên những HĐ sản xuất được phản ánh một phần qua ảnh trong SGK.
- kết luận: 
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP (T22)
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị: 
- Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động:
* Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
 Ưu điểm: 
- Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để các tuần sau phát huy.
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Lớp sôi nổi
Nhược điểm: 
- GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các em không vi phạm trong những lần sau.
* Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.

File đính kèm:

  • docTuan 22.doc