Giáo án luyện từ và câu lớp 5: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ thứ tồn tại xung quanh con người.
Giáo án luyện từ và câu lớp 5trường tiểu họcToàn ThắngGiáo viên : Nguyễn Thị HồngTìm các từ thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên.tươi đẹp , sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, hùng vĩ, kì vĩ, ...Kiểm tra bài cũ:NThứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiênThứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuBài1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên Mở rộng vốn từ : Thiên nhiênS/78Tất cả những gì do con người tạo ra.b) Tất cả những gì không do con người tạo ra. c) Tất cả mọi thứ thứ tồn tại xung quanh con người.b)Thác nướcThứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiênBài 2 : Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau nhữngtừ chỉ các sự vật , hiện tượng trong thiên nhiên . a) Lên thác xuống ghềnh .b) Góp gió thành bão .c) Nước chảy đá mòn .d) Khoai đất lạ , mạ đất quen . thácghềnhgióbãoS/78Thác nướcThác nướcThác nướcGhềnhGhềnh đáBãoThứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiênBài 2 : Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau nhữngtừ chỉ các sự vật , hiện tượng trong thiên nhiên . a) Lên thác xuống ghềnh .b) Góp gió thành bão .c) Nước chảy đá mòn .d) Khoai đất lạ , mạ đất quen . ( Gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.)( Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.)( Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng xong.)( Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen thì mới tốt.)NBài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. NThứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiêna) Tả chiều rộng. b) Tả chiều dài (xa).c) Tả chiều cao. d) Tả chiều sâu. , mênh mông, bát ngát, (xa) vời vợi, tít, tít mù, thăm thẳm,muôn trùng,..., vời vợi, vòi vọi, chót vót,, thăm thẳm, hoắm,(dài) dằng dặc, lê thê,M: bao laM: tít tắpM: cao vútM: hun hútĐặt câu: Đồng cỏ rộng bao la.tít tắpvòi vọiBài 4 : Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiêna) Tả tiếng sóng. M: ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn , ầm ầm, ầm ào, ào ào, oàm oạp, lao xao, thì thầm, , dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên, , trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,Voàm oạpBài 4 : Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiêna) Tả tiếng sóng. M: ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn , ầm ầm, ầm ào, ào ào, oàm oạp, lao xao, thì thầm, , dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên, , trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,VĐặt câu: Từng đợt sóng trắng xoá oàm oạp xô vào vách đá.oàm oạpThứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiên nhiênGạch chân dưới các từ không chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên trong các từ sau:- Núi lửa, động đất, bão, kênh đào, biển, rừng sóng, mưa, nắng, lốc xoáy, vòi rồng, nhà, cây cối, hổ, ếch, trường học. kênh đàonhàtrường họcXin chân thành cảm ơncác thầy cô đã về dự
File đính kèm:
- Mo rong von tu Thien nhien.ppt