Giáo án môn Ngữ văn 11 tiết 80: Tràng giang (Huy Cận)
Tràng Giang
( Huy Cận )
A. Mục đích yêu cầu.
- Kiến thức:
+ Vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên tràng giang và tâm trạng của nhà thơ.
+Đôi nét phong cách nghệ thuật thơ Huy Cận: sự kết hợp hai yếu tố cổ điển và hiện đại
- Kĩ năng:
+ Đọc hiểu một bài thơ trữ tình theo đặc trưng thể loại.
+ Phân tích bình giảng tác phẩm trữ tình.
- Thái độ: Bồi dưỡng tâm hồn yêu thiên nhiên và nhạy cảm trước thiên nhiên vạn vật, cũng như thấy được tâm trạng của tác giả.
B. CHUẨN BỊ BÀI HỌC
- Giáo viên: SGK,SGV, Giáo án chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Học sinh: Đọc bài, soạn bài đầy đủ ở nhà.
n huứng vú, bao la trong buoồi hoaứng hoõn : “Lụựp sa”. à Cảnh hoàng hôn u ám, nặng nề, tưởng chừng như đặc quánh lại. +Từ láy:Dợn dợn: Gợi cảm giác bên trong, buồn vô hạn, nhớ quê hương. + Không khói nhớ nhà: nét cổ điển mà hiện đại trong thơ Huy Cận. Nỗi nhớ da diết của một cái tôi lãng mạn. Đó chính là lòng yêu nước thầm kín của Huy Cận trước cảnh ngộ đất nước mất chủ quyền. 5. Ngheọ thuaọt : - Theồ thụ thaỏt ngoõn truyeàn thoỏng, nhũp ủieọu chaọm, ủeàu ủaởn (2/2/3), gụùi noói buoàn. - Bieọn phaựp ủoỏi laọp tửụng phaỷn giửừa caực tửứ ngửừ, caõu thụ. - Hỡnh aỷnh, thi lieọu gaàn guừi, quen thuoọc, coự sửù saựng taùo ủoọc ủaựo (caứnh cuỷi khoõ). - Caực tửứ laựy gụùi caỷm xuực vaứ nhũp ủieọu buoàn. " Veỷ ủeùp coồ ủieồn vaứ hieọn ủaùi cuỷa baứi thụ. 6 . Ghi nhụự : (SGK/ 30) III. Tổng hợp đỏnh giỏ,khỏi quỏt 1. Nội dung: Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn,nỗi sầu của cỏi tụi cụ đơn trước vũ trụ rộng lớn,niềm khỏt khao hũa nhập với đời và lũng yờu quờ hương đất nước tha thiết của tỏc giả 2. Nghệ thuật: - Sự kết hợp hài hũa giữa sắc thỏi cổ điển và hiện đại. - Nghệ thuật đối bỳt phỏp tả cảnh già tạo hỡnh,hệ thống từ lỏy giàu giỏ trị biểu cảm. IV.Luyện tập 1. Kiểm tra,đỏnh giỏ - Theo Xuõn Diệu Tràng giang là bài thơ “Ca hỏt non sụng đất nước; do đú dọn đường cho lũng yờu giang sang tổ quốc”Hóy làm sỏng tỏ nhận định trờn 2. Baứi taọp (SGK/ 30). 4. Hửụựng daón tửù hoùc : a. Baứi cuừ : - Naộm noọi dung caỷm xuực chuỷ ủaùo cuỷa tửứng khoồ thụ vaứ toaứn boọ baứi thụ; ủaởc saộc ngheọ thuaọt cuỷa baứi thụ. - Hoaứn thieọn baứi taọp phaàn Luyeọn taọp (SGK/ 30). b. Baứi mụựi : Thao taực laọp luaọn baực boỷ : - Tỡm hieồu muùc ủớch, yeõu caàu cuỷa thao taực laọp luaọn baực boỷ. - Tỡm hieồu caựch baực boỷ moọt vaỏn ủeà qua vieọc laứm caực baứi taọp trong SGK vaứ phaàn luyeọn taọp. Tuần: 23 Soạn: Tiờ́t: 82 – 83 Giảng: Đọc văn. TRÀNG GIANG Huy Cọ̃n. A. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: - Vẻ đẹp của bức tranh “Tràng giang” và tõm trạng của nhà thơ. - Đụi nét phong cách nghợ̀ thuọ̃t thơ Huy Cọ̃n: sự kờ́t hợp giữa yờ́u tụ́ cụ̉ điờ̉n và hiợ̀n đại; tính chṍt suy tưởng, triờ́t lí. 2. Kĩ năng: Đọc hiểu thơ trữ tình theo đặc trưng thể loại. Phõn tích, bình giảng tác phõ̉m trữ tình. 3. Thỏi độ: Giỏo dục cho Hs tỡnh yờu thiờn nhiờn, quờ hương đất nước và cảm thụng với nhà thơ. B. Chuẩn bị bài học: 1. Giỏo viờn: 1.1 Dự kiến bp tổ chức hs hoạt động dạy học: - Phương phỏp đọc hiểu. Phõn tớch, tổng hợp, trao đổi thảo luận nhúm. - Tớch hợp phõn mụn Làm văn. Tiếng Việt. Đọc văn. 1.2. Phương tiện: Sgk, giỏo ỏn, đọc tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: - Hs chủ tỡm hiểu bài qua hợ̀ thụ́ng cõu hỏi sgk. C. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là thao tỏc lập luận bỏc bỏ? - Nờu cỏch bỏc bỏ thường thấy? 3. Bài mới. Trong tọ̃p thơ “Lửa thiờng” nhà thơ Huy Cọ̃n có làn tự họa chõn dung tõm hụ̀n minh: “Mụ̣t chiờ́c linh hụ̀n nhỏ Mang mang thiờn cụ̉ sõ̀u” Nụ̃i sõ̀u ṍy có bao trùn cả tọ̃p “Lửa thiờng” và hụ̣i tụ ở bài “Tràng giang”- mụ̣t trong những bài thơ tiờu biờ̉u của hụ̀n thơ Huy Cọ̃n trước cách mạng Tháng Tám. Hoạt đụ̣ng của Giáo viờn và Học sinh Nụ̣i dung cõ̀n đạt Hoạt đụ̣ng 1: Gv hướng dõ̃n Hs đọc hiờ̉u khái quát. Hs đọc tiểu dẫn,gv định hướng cho hs ghi lại những ý chớnh - Hãy nờu vài nét vờ̀ tác giả Huy Cọ̃n? Gs tỡm hiểu xuất xứ,hoàn cảnh sỏng tỏc của bài thơ,cỏch phõn chia bố cụa hợp lớ.Nờu được đại ý của từng phần Hs đọc diễn cảm bài thơ Hoạt đụ̣ng 2: Gv hướng dõ̃n hs đọc hiờ̉u chi tiờ́t. - Tại sao “Tràng giang” có nghĩ là sụng dài và “Trường giang” cũng có nghãi là sụng dài, tác giả khụng dùng từ “Trường giang”? - Nhận xột của em về lời đề từ của bài thơ? (Gv gợi ý cho hs 2 phần:nội dung tư tưởng và ý đồ nghệ thuật) Gv nờn đặt cõu hỏi cho hs đi theo từng khổ thơ để thấy được sự thay đổi của cảnh và tõm trạng con người Hóy phõn tớch những hỡnh ảnh sụng nước,thuyền,cành củi khụ để thấy được biểu hiện tõm trạng của tỏc giả? Nhận xột về hỡnh ảnh,nhạc điệu,cỏch gieo vần của khổ thơ? Hs thảo luận theo nhúm và cử đại diện trả lời,Gv chốt lại ý chớnh Cảnh sụng được miờu tả như thế nào? Từ “đõu” gợi ta cú cảm giỏc gỡ về dấu hiệu sự sống? Suy nghĩ của em về õm thanh được núi đến trong cõu này? Nhận xột về hỡnh ảnh “trời sõu chút vút”? Thủ phỏp nghệ thuật tương phản phỏt huy tỏc dụng gỡ? Tõm trạng của tỏc giả biểu hiện ntn? NỘI DUNG BÁM SÁT: Hs thảo luận trả lời,gv chốt lại ý chớnh. Hỡnh ảnh cỏnh bốo manh tớnh ước lệ tượng trưng cho điều gỡ? Cõu hỏi tu từ cho ta thấy gỡ về sự giao kết tỡnh người? Vỡ sao trong ba khổ thơ đầu nhà thơ bày tỏ nỗi buồn sõu lắng,thống thiết trước thiờn nhiờn?(Gv cú thể gợi mở cho cỏc em về bối cảnh đất nước) Phõn tớch vẻ đẹp buổi chiều qua miờu tả của nhà thơ? Phõn tớch điểm khỏc nhau về nỗi nhớ trong thơ xưa và trong thơ HC(Gv giới thiệu bàiHoàng Hạc Lõu của Thụi Hiệu) HS thảo luận và trả lời,gv chốt lại ý chớnh Hãy nờu đặc sắc nghệ thuật của bài thơ? Em hãy rút ra ý nghĩa văn bản? Hoạt đụ̣ng 3: Gv hướng dõ̃n Hs tụ̉ng kờ́t. Tìm hiờ̉u chung: 1/Tỏc giả: -Huy Cọ̃n (1919-2005) quờ ở làng Ân Phỳ,huyện Hương Sơn,tỉnh Hà Tĩnh -Thuở nhỏ ụng học ở quờ rồi vào Huế học hết trung học,1939 ra Hà Nội học ở trường cao đẳng Canh nụng -Từ năm 1942,Huy Cọ̃n tớch cực hoạt động trong mặt trận Việt Minh sau đú được bầu vào uỷ ban dõn tộc giải phúng toàn quốc.Sau cách mạng thỏng 8,giữ nhiều trọng trỏch quan trọng trong chớnh quyền cách mạng. à Huy Cọ̃n là nhà thơ lớn, mụ̣t đại biờ̉u xuṍt sắc của phong trào Thơ Mới với hụ̀n thơ ảo não. -Tỏc phẩm tiờu biểu: *Trước cm thỏng 8:Lửa thiờng,Kinh cầu tự,Vũ trụ ca *Sau cm thỏng 8:Trời mỗi ngày lại sỏng, Đất nở hoa,Chiến trường gần đến chiến trường xa... -Thơ HC hàm xỳc,giàu chất suy tưởng triết lớ 2/Bài thơ “Tràng giang” -Xuất xứ: “Lửa thiờng” -Hoàn cảnh sỏng tỏc:Vào mựa thu năm 1939 khi đứng trước sụng Hồng mờnh mụng súng nước II.Đọc,hiểu A. Nụ̣i dung: 1.Nhan đờ̀ bài thơ và lời đề từ : a. Nhan đờ̀: - từ Hán Viợ̀t “Tràng giang”(sụng dài)à gợi khụng khí cụ̉ kính. - Hiợ̀p võ̀n “ang”: tạo dư õm vang xa, trõ̀m lắng, mờnh mang. à Gợi khụng khí cụ̉ kính, khái quátà nụ̃i buụ̀n mờnh mang, rợn ngợp. b.Lời đờ̀ từ: -Thể hiện nội dung tư tưởng và ý đồ nghệ thuật của tg + Nỗi buồn trước cảnh vũ trụ bao la bỏt ngỏt + Hỡnh ảnh thiờn nhiờn rộng lớn,tõm sự của cỏi tụi cụ đơn mang nhiều nỗi niềm - Cõu này là khung cảnh để tỏc giả triển khai toàn bộ cảm hứng 2.Ba khổ thơ đầu:Bức tranh thiờn nhiờn và tõm trạng của nhà thơ a. Khổ 1: -Hỡnh ảnh :súng gợn,thuyền, nước song song à cảnh sụng nước mờnh mụng,vụ tận,búng con thuyền xuất hiện càng làm cho nú hoang vắng hơn - Củi 1 cành khụ>< lạc trờn mấy dũng nướcàsự chỡm nổi cụ đơn ,biểu tượng về thõn phận con người lờnh đờnh,lạc loài giữa dũng đời -Tõm trạng:buồn điệp điệpà từ lỏy gợi nỗi buồn thương da diết,miờn man khụng dứt [Với khổ thơ giàu hỡnh ảnh,nhạc điệu và cỏch gieo vần nhịp nhàng và dựng nhiếu từ lỏy,khổ thơ đó diễn tả nỗi buồn trầm lắng của tg trước thiờn nhiờn b. Khổ 2: -Cảnh sụng:cồn nhỏ lơ thơ,giú đỡu hiu gợi lờn cỏi vắng lặng ,lạnh lẽo cụ đơn đến rợn ngợp -Âm thanh:Tiếng chợ chiều gợi lờn cỏi mơ hồ, õm thanh yếu ớt gợi thờm khụng khớ tàn tạ,vắng vẻ tuy thoỏng chỳt hơi người -Hỡnh ảnh:Trời sõu chút vút"cỏch dựng từ tài tỡnh,ta như thấy bầu trời được nõng cao hơn,khoỏng đóng hơn Sụng dài,trời rộng><bến cụ liờu"Sự tương phản giữa cỏi nhỏ bộ và cỏi vụ cựng gợi lờn cảm giỏc trống vắng,cụ đơn [Với cỏch gieo vần tài tỡnh, õm hưởng trầm bổng,HC như muốn lấy õm thanh để xoỏ nhoà khụng gian buồn tẻ hiện hữu nhưng khụng được.Nhà thơ cố tỡm sự giao cảm với vũ trụ cao rộng nhưng tất cả đều đúng kớn c. Khổ 3: -Hỡnh ảnh ước lệ: “bốo” để diễn tả thõn phận,kiếp người chỡm nổi -Cõu hỏi: “về đõu” gợi cỏi bơ vơ,lạc loài của kiếp người vụ định -Khụng cầu,khụng đũ:khụng cú sự giaolưu kờ́t nối đụi bờ"niềm khao khỏt mong chờ đau đỏu dấu hiệu sự sống trong tỡnh cảnh cụ độc [Ba khổ thơ biểu hiện cho niềm tha thiết với thiờn nhiờn tạo vật. Đú là một bức tranh thiờn nhiờn thấm đượm tỡnh người,mang nặng nỗi buồn bõng khuõng,nỗi bơ vơ của kiếp người.Nhưng đằng sau nỗi buồn về sụng nỳi là nỗi buồn của người dõn thuộc địa trước cảnh giang sơn bị mất chủ quyền 3/Tỡnh yờu quờ hương -Hỡnh ảnh ước lệ,cổ điển:Mõy,chim..."vẽ lờn bức tranh chiều tà đẹp hựng vĩ, ờm ả,thơ mộng -Tõm trạng:Khụng khúi...." õm hưởng Đường thi nhưng t/c thể hiện mới.Nỗi buồn trong thơ xưa là do thiờn nhiờn tạo ra,cũn ở HC khụng cần nhờ đến thiờn nhiờn,tạo vật mà nú tỡm ẩn và bộc phỏt tự nhiờn vỡ thế mà nú sõu sắc và da diết vụ cựng [Đằng sau nỗi buồn,nỗi sầu trước khụng gian và vũ trụ là tõm sự yờu nước thầm kớn của một trớ thức bơ vơ,bế tắc trước cuộc đời B. Nghợ̀ thuọ̃t: - Sự kờ́t hợp hài hòa giữa yờ́u tụ́ cụ̉ điờ̉n vàg hiợ̀n đại. - Nghợ̀ thuọ̃t đụ́i, bút pháp tả cảnh giàu tính tạo hình, hợ̀ thụ́ng từ láy giàu giá trị biờ̉u cảm. 6 . Ghi nhụự : (SGK/ 30) III. Tổng hợp đỏnh giỏ,khỏi quỏt 1. Nội dung: Vẻ đẹp của bức tranh thiờn nhiờn,nỗi sầu của cỏi tụi cụ đơn trước vũ trụ rộng lớn,niềm khỏt khao hũa nhập với đời và lũng yờu quờ hương đất nước tha thiết của tỏc giả 2. Nghệ thuật: - Sự kết hợp hài hũa giữa sắc thỏi cổ điển và hiện đại. - Nghệ thuật đối bỳt phỏp tả cảnh già tạo hỡnh,hệ thống từ lỏy giàu giỏ trị biểu cảm. IV.Luyện tập 1. Kiểm tra,đỏnh giỏ - Theo Xuõn Diệu Tràng giang là bài thơ “Ca hỏt non sụng đất nước; do đú dọn đường cho lũng yờu giang sang tổ quốc”Hóy làm sỏng tỏ nhận định trờn 2. Baứi taọp (SGK/ 30). 4. Hửụựng daón tửù hoùc : a. Baứi cuừ : - Naộm noọi dung caỷm xuực chuỷ ủaùo cuỷa tửứng khoồ thụ vaứ toaứn boọ baứi thụ; ủaởc saộc ngheọ thuaọt cuỷa baứi thụ. - Hoaứn thieọn baứi taọp phaàn Luyeọn taọp (SGK/ 30). b) Bài mới : Đõy thụn vĩ dạ - Hàn mặc Tử - Tỡm hiểu về cuộc đời tỏc giả - đọc và phõn tớch chi tiết tỏc phẩm
File đính kèm:
- tiet 80.doc